1 / 13

POWERPOINT

POWERPOINT. GV: Trần Quang Tùng Email: tungtq@estih.edu.vn ĐT: 0988 080 788. NỘI DUNG. KIẾN THỨC CHUNG Soạn thảo và định dạng văn bản Thiết lập Silde Master: Thiết lập các quy định chung cho tất cả các slide Soạn thảo, thiết lập Layout, Themes, chèn hình ảnh, âm thanh, biểu đồ ...v.v.

linus-irwin
Download Presentation

POWERPOINT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. POWERPOINT GV: Trần Quang Tùng Email: tungtq@estih.edu.vn ĐT: 0988 080 788

  2. NỘI DUNG • KIẾN THỨC CHUNG • Soạn thảo và định dạng văn bản • Thiết lập Silde Master: Thiết lập các quy định chung cho tất cả các slide • Soạn thảo, thiết lập Layout, Themes, chèn hình ảnh, âm thanh, biểu đồ ...v.v. • Tạo hiệu ứng • Hiệu ứng chuyển trang (Slide Transitioin) • Hiệu ứng cho đối tượng (Custom Animation) • Trình diễn, thiết lập trang in và in ấn • Các lựa chọn cho trình diễn slide • Thiết lập trang in và in ấn

  3. NỘI DUNG • KIẾN THỨC NÂNG CAO • Chèn file nhạc vào Slide • Chèn Video vào Slide • Chèn đối tượng Flash vào Slide • Tạo liên kết trong Slide, nút Action, Hyperlink, Trigger • BÀI TẬP ÁP DỤNG

  4. SOẠN THẢO VÀ ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN • Thiết lập Slide Master (View/Slide Master): • Chọn Themes cho các slide • Định dạng nền trang, font chữ, cỡ chữ, màu chữ, tiêu đề cuối trang cho từng kiểu Slide có trong Layout • Ghi chú: Chỉ định dạng chứ không soạn thảo nội dung cho silde trong phần này • Chọn Layout cho Slide (Home/Layout) • Chọn Themes cho Slide (Design/Themes): Nếu đã thiết lập Themes trong phần định dạng cho Slide Master thì không nên chọn lại • Chèn âm thanh, hình ảnh, biểu đồ: Lựa chọn đối tượng cần chèn ngay trên Slide

  5. CHÈN ĐỐI TƯỢNG • Chèn âm thanh (Insert/ Sound) – Wav to mp3 • Chèn hình ảnh (Insert/Chọn trong nhóm Illustrations) • Chèn Viedeo (Insert/Movie) – Total Video Converter • Chèn Flash (*.swf): • Chọn nút Office Button/Powerpoint Options -> Chọn mục Show Developer tab in Ribbon trong nhóm Popular bên trái • Chọn biểu tượng More Control -> Chọn mục Shockware Flash Object rồi vẽ vung lên Slide • EnableMove = True • Move={Copy đường dẫn đến file swf) • Playing = True

  6. TẠO HIỆU ỨNG • Hiệu ứng chuyển trang (Animation/Transition to this Slide) • Hiệu ứng cho đối tượng (Animation/Custom Animation -> Add Effect) • Entrance: Xuất hiện đối tượng • Emphasis: Đã xuất hiện • Exit: Thôi xuất hiện (thoát) • Motion Paths: Chạy theo đường dẫn

  7. TÙY BIẾN HIỆU ỨNG • Mỗi kiểu hiệu ứng đều có tùy chọn riêng trong đó: • Start: Bắt đầu thực hiện bằng cách nào: On Click; With Previous; After Previous • Direction: Hướng (chiều) thực hiện • Speed: Tốc độ thực hiện: Very Slow;Slow, Medium; Fast; Very Fast • Thay đổi thứ tự thực hiện hiệu ứngcho đối tượng bằng cách thay đổithứ tự của hiệu ứng trong danh sách

  8. TÙY BIẾN HIỆU ỨNG • Thiết lập Triggers:Thiết lập chế độ kích hoạt hiệu ứng • Chọn hiệu ứng cần thiết lập chế độ kích hoạt của đối tượng trong danh sách Animation • Chọn phải chuột / Effect options • Chọn đối tượng để khi click chuột lên thì hiệu ứng sẽ được thực hiện trong nhómTriggers • VD: Có 2 đối tượng A, Bmong muốn Click chột lên Athì xuất hiện B. Vậy ta phảithiết lập Trigger cho A theođối tượng B

  9. LIÊN KẾT TRONG SLIDE • Sử dụng nút Action (Insert/Shapes -> Action Button) • Chọn đối tượng cần liên kết trong nhóm Hyperlink to • Sử dụng Hyperlink (Insert/Hyperlink)

  10. TRÌNH DIỄN • Trình diễn toàn bộ Slide: F5; Slide Show / From Beginning • Trình diễn từ Slide hiện tại đến Slide cuối: Shift+F5; Slide Show / From Current Slide • Trình diễn Slide tự chọn: • Chọn Slide cần trình diễn: Slide Show / Custom Slide Show (Chọn tiếp Custom Slide Show để thêm lựa chọn mới; Chọn tên kiểu lựa chọn để trình diễn) • Thêm mới: Trong cửa sổ Custom Show chọn nút New -> Chọn Slide từ danh sách cột trái sang cột phải.

  11. THIẾT LẬP TRANG IN VÀ IN • Thiết lập trang in: Được thiết lập ở chế độ xem trước khi in: Office Button/ Print / Print Preview • Option: Tùy chọn thiết lập kiểu trang in (màu hay đen trắng, có hoặc không có hình nền, kích thước của Slide với trang giấy ... • Print What: Số lượng Slide được in trên mỗi trang • Orientation: Chọn kiểu in theo khổ giấy ngang hay dọc

  12. BÀI TẬP ÁP DỤNG • Bài tập 1: Tạo Album ảnh

  13. BÀI TẬP ÁP DỤNG • Bài tập 2: Bài kiểm tra • Bài tập 3: Tạo ô chữ • Bài tập 4: Trò chơi ghép tranh

More Related