1 / 30

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ. KẾ TOÁN CHI PHÍ. Chương 3 : KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ THỰC TẾ (tt). III. Tổ chức KTCP sản xuất và tính giá thành sản phẩm công nghiệp theo chi phí sản xuất thực tế.

tevin
Download Presentation

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCMKHOA KINH TẾ KẾ TOÁN CHI PHÍ

  2. Chương 3: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ THỰC TẾ(tt) III. Tổ chức KTCP sản xuất và tính giá thành sản phẩm công nghiệp theo chi phí sản xuất thực tế. IV. Tổ chức KTCP sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp theo chi phí thực tế. V. Tổ chức KTCP sản xuất và tính giá thành sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế.

  3. III . Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm công nghiệp theo chi phí sản xuất thực tế. 1 . Khái quát về hoạt động sản xuất công nghiệp. • Là ngành sản xuất vật chất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, tạo ra sản phẩm đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng, làm tư liệu sản xuất trong sinh hoạt, sản xuất. • Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có quy trình công nghệ sản xuất ổn định, tập trung theo từng phân xưởng, chủng loại vật tư và nguồn nhân lục sử dụng ổn định theo từng quá trình sản xuất. • Sản phẩm công nghiệp còn thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu.

  4. 2 . Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm công nghiệp theo chi phí thực tế. • Là cụ thể hóa, chi tiết hóa những đặc điểm kinh tế kỹ thuật của hoạt động sản xuất, quản lý của hoạt động sản xuất công nghiệp thành những nội dung KTCP và tính Z cụ thể. • Các quy trình tổ chức KTCP và tính Z sản phẩm công nghiệp: • Theo quy trình sản xuất • Theo đơn vị đặt hàng

  5. Nhu cầu sản xuất Theo quy trình sản xuất Quyết định sản xuất Lệnh sản xuất Chứng từ lao động Chứng từ NVL Chứng từ CPSXC Sổ chi tiết CPSX gđ 1 Sổ chi tiết CPSX giai đoạn 2 Sổ chi tiết CPSX kinh doanh dở dang – Phiếu tính giá thành giai đoạn 1 Sổ chi tiết CPSX giai đoạn n Sổ chi tiết CPSX kinh doanh dở dang – phiếu tính giá thành giai đoạn 2 Sổ chi tiết CPSX kinh doanh dở dang – phiếu tính giá thành giai đoạn n

  6. Theo đơn vị đặt hàng: Đơn đặt hàng Quyết định sản xuất. Lệnh sản xuất Chứng từ NVL Chứng từ CPSXC Chứng từ LĐ Sổ chi tiết chi phí sản xuất chung. Sổ chi tiết nguyên vật liệu trực tiếp. Sổ chi tiết chí phí nhân công trực tiếp. Sổ chi tiết CPSXKD dở dang. Phiếu CP công việc

  7. Chi phí NVL trực tiếp Kết cấu Z sản phẩm CN Chi phí nhân công Trực tiếp Chi phí SX chung Từng quy trình SX Đối tượng tập hợp chi phí Toàn bộ quy trình SX Từng đơn vị đặt hàng

  8. Phân bổ chi phí Đánh giá và điều chỉnh giảm Z Tổng hợp chi phí SX và Tính Z sản phẩm Đánh giá SP dở dang cuối kỳ Tính Z SP

  9. Phương pháp phản ánh chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm công nghiệp. TK154 TK152, 111 CPSXDD TK111 TK621 (1) (11) (15) TK138 TK622 TK334, 338 (2) (12) (16) TK334, 338 TK152 TK627 (3) (13) (17) TK152 (4) TK153 (5) TK155 TK214 (18) (6) TK331, 333 (7) TK632 TK111 (19) (8) TK142 (9) TK335 (10) CPSXDD TK 632 (14)

  10. IV. Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp theo chi phí thực tế. 1. Khái quát về hoạt động xây lắp và sản phẩm xây lắp. • Là quá trình xây dựng mới, xây dựng lại, cải tạo nhà cửa, cầu đường, nhà máy… • Sản phẩm xây lắp là những công trình, hạng mục công trình được kết cấu bởi những vật tư, thiết bị xây lắp do tác động của lao động xây lắp và gắn liền với những địa diểm nhất định như mặt đất, mặt nước, không gian. • Sản phẩm xây lắp mang tính riêng lẻ, có giá trị lớn, thời gian hữu dụng tương đối dài, gắn liền với những địa điểm cố định, là một đối tượng chịu thế GTGT.

  11. 2. Dự toán xây lắp và kết cấu Z sản phẩm xây lắp trong kế toán. • Dự toán xây lắp là dự kiến, tính toán một cách tỷ mỉ, chi tiết về lượng, giá trị vật tư, nhân lực, máy móc thiết bị…theo một điều kiện thi công sản xuất trung bình, mức giá trung bình từng vùng và mức lợi nhuận cho phép, thuế GTGT để thực hiện thi công xây lắp một khối lượng công việc, một hạng mục công trình, một công trình nhất định. • Kết cấu giá thành sản phẩm: • Chi phí NVL trực tiếp. • Chi phí nhân công trực tiếp. • Chi phí sử dụng máy thi công. • Chi phí sản xuất chung.

  12. 3. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm xây lắp theo chi phí thực tế. Đơn đặt hàng(sale order) Quyết định sản xuất (dicide to produce) Lệnh sản xuất (product order produce) Chứng từ lao động từng công trình Chứng từ chi phí sản xuất chung từng công trình Chứng từ NVL từng công trình Sổ chi tiết chi phí sản xuất chung từng công trình Sổ chi tiết chi phí sản xuất dở dang từng công trình Phiếu chi tiết công việc

  13. Nội dung và trình tự tổ chức KTCP và tính Z sản phẩm xây lắp: • Xác định nội dung kinh tế và kết cấu Z sản phẩm xây lắp. • Xác định đối tượng tập hợp CPSX, đối tượng tính Z và kỳ tính Z. • Tập hợp chi phí sản xuất. • Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành. • Tổng hợp chi phí sản xuất. • Đánh giá và điều chỉnh các khoản giảm giá thành sản phẩm. • Đánh giá sản phẩm xây lắp dở dang cuối kỳ. Chi phí SX DDCK = tổng chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh.

  14. Đánh giá sản phẩm xây lắp dở dang cuối kỳ (tt) • Đối với những công trình bàn giao nhiều lần, chi phí SX DDCK có thể đánh giá một trong hai phương pháp sau: • Theo sản lượng hoàn thành tương đương: • Theo chi phí định mức:

  15. Phương pháp tính giá thành sản phẩm. • Phương pháp giản đơn. • Phương pháp tỉ lệ. • Bước 1: tính tổng giá thành thực tế của công trình

  16. Tỷ lệ tính Z = Giá thành thực tế công trình hoàn thành bàn giao Giá thành dự toán hạng mục công trình hoàn thành Phương pháp tính giá thành sản phẩm (tt) • Bước 2: tính Z dự toán và tỷ lệ tính giá thành theo từng khoản mục • Bước 3: tính giá thành thực tế từng chi tiết Giá thành thực tế của hạng mục i = (tỷ lệ tính giá thành) * ( giá thành dự toán hạng mục i)

  17. Phương pháp phản ánh chi phí sản xuất và Z sản phẩm xây lắp.

  18. V. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế. 1. Khái quát về hoạt động sản xuất nông nghiệp • Là ngành sản xuất vật chất quan trọng,đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cho xã hội, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp và xuất khẩu. Bao gồm 2 ngành: trồng trọt và chăn nuôi. • Căn cứ vào chức năng sản xuất kinh doanh, hoạt động sản xuất nông nghiệp bao gồm: • Hoạt động sản xuất kinh doanh. • Hoạt động phục vụ.

  19. 2. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế. Kết cấu Z SPNN Đối tượng tập hợp CPSX, tính Z, kỳ tính Z Tổ chức KTCPSX và tính Z SPNN Theo CPTT Tập hợp chi phí sản xuất Tổng hợp CPSX và tính Z

  20. 2. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế (tt). Chi phí NVL trực tiếp Kết cấu Z sản phẩm NN Chi phí nhân công Trực tiếp Chi phí SX chung

  21. 2. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế (tt). Cây trồng,vật nuôi, phạm vi, địa bàn SX Đối tượng tập hợp CPSX, tính Z, kỳ tính Z SP cây trồng,vật nuôi SP thu hoạch theo từng diện tích trồng trọt Định kỳ hàng quý, hàng năm, từng vụ mùa

  22. 2. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế (tt). Tổng hợp CPSX Đánh giá,điều chỉnh các khoản giảm Z Tổng hợp CPSX và tính Z SPNN Đánh giá SP dở dang cuối kỳ Tính Z thực tế SP

  23. Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp • Sơ đồ KTCP sản xuất và Z sản phẩm cây ngắn ngày :

  24. Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp (tt) • Sơ đồ KTCP sản xuất và Z sản phẩm cây lâu năm :

  25. Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp (tt)

  26. Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp (tt) • Sơ đồ KTCP sản xuất và Z chăn nuôi súc vật lấy sữa :

  27. Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp (tt) • Sơ đồ KTCP sản xuất và tính Z chăn nuôi súc vật lấy thịt :

  28. Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp (tt)

  29. Bài thuyết trình nhóm mình tới đây là hết. Cám ơn các bạn nhé! ^^

  30. Danh sách nhóm 2: • Nguyễn Thị Nga • Lê Thị Huyền Ngọc 07125075 • Lê Thị Long Phi • Huỳnh Thị Mỹ Phượng • Nguyễn Trọng Tấn

More Related