1 / 36

Trắc nghiệm Luật giáo dục 2005

Trắc nghiệm Luật giáo dục 2005. Cấp độ biết. 1. Theo Luật Giáo dục 2005, cơ chế thu và sử dụng học phí đối với các loại hình nhà trường và cơ sở giáo dục khác được quy định bởi : a. Bộ Giáo dục và Đào tạo b. Chính phủ c. Sở giáo dục địa phương d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

lulu
Download Presentation

Trắc nghiệm Luật giáo dục 2005

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TrắcnghiệmLuậtgiáodục 2005

  2. Cấpđộbiết

  3. 1. Theo LuậtGiáodục 2005, cơchếthuvàsửdụnghọcphíđốivớicácloạihìnhnhàtrườngvàcơsởgiáodụckhácđượcquyđịnhbởi: • a. BộGiáodụcvàĐàotạo • b. Chínhphủ • c. Sởgiáodụcđịaphương • d. Hộiđồngnhândâncấptỉnh

  4. 2. Đốivớicáccơsởgiáodụccônglậptrựcthuộctrungương, mứcthuhọcphívàlệphítuyểnsinhđượcquyđịnhbởi • a. HộiđồngnhândâncấptỉnhtrêncơsởđềnghịcủaỦy ban nhândâncùngcấp • b. BộtrưởngBộTàichínhphốihợpvớiBộtrưởngBộGiáodụcvàĐàotạovàHộiđồngnhândâncấptỉnh • c. BộtrưởngBộTàichínhphốihợpvớiBộtrưởngBộGiáodụcvàĐàotạovàThủtrưởngcơquanquảnlínhànướcvềdạynghề • d. BộtrưởngBộTàichínhphốihợpvớiBộtrưởngBộGiáodụcvàĐàotạovàỦy ban nhândâncấptỉnh

  5. 3. Khoảntiềncủagiađìnhngườihọchoặcngườihọcphảinộpđểgópphầnbảođảm chi phíchocáchoạtđộnggiáodụcđượcgọilà: • a. họcphí, lệphítuyểnsinh • b. họcphí, hộiphí • c. hộiphí, cơsởvậtchất • d. họcphí, cơsởvậtchất

  6. 4. Nhữngđốitượngnàophảiđónghọcphí? • a. Ngườihọc ở tấtcảcácloạihìnhnhàtrườngvàcơsởgiáodụckhác • b. Ngườihọc ở cáccơsởgiáodụcngoàicônglập • c. Ngườihọc ở tấtcảcácloạihìnhnhàtrườngvàcơsởgiáodụckhác, trừhọcsinhtiểuhọctrườngcônglập • d. Ngườihọc ở tấtcảcácloạihìnhnhàtrườngvàcơsởgiáodụckhác, trừhọcsinhphổthôngtrườngcônglập

  7. 5. Nhànướckhuyếnkhích: • a. cáctổchứcthànhlậpquỹkhuyếnhọc, quỹbảotrợgiáodục. • b. cáccánhânthànhlậpquỹkhuyếnhọc, quỹbảotrợgiáodục. • c. Cáctổchức, cánhânthànhlậpquỹkhuyếnhọc, quỹbảotrợgiáodục. • d. Cáctổchức, cánhânthànhlậpquỹkhuyếnhọc, quỹbảotrợgiáodụcvàcácquỹnàyhoạtđộngtheoquyđịnhcủaphápluật.

  8. 6. Theo luậtgiáodục, thanhtracónhiệmvụgì? • a. kiểmtraviệcchấphànhphápluậtvềgiáodục. • b. giảiquyếtkhiếunại, tốcáovàxửlýcáchành vi viphạmphápluậtvềgiáodục. • c. kiểmtraviệcchấphànhphápluậtvềgiáodục, giảiquyếtkhiếunại, tốcáovàxửlýcáchành vi viphạmphápluậtvềgiáodục. • d. Thườngxuyênvềcáctrườngđểkiểmtra, theodõi. • e. a, b, d đềuđúng.

  9. 7. Việcin vàpháthànhsáchgiáokhoa: • a. theoquyđịnhcủanhàxuấtbản • b. theonhucầucủangườihọcvàngườidạy • c. theoquyđịnhcủaphápluậtvềgiáodục • d. theonhucầucủangườiviếtsách.

  10. 8. Theo Luậtgiáodụcnăm 2005, nhữngaicótráchnhiệmđưaviệcxâydựngtrườnghọc, cáccôngtrìnhthểdục, thểthao, vănhóa, nghệthuậtphụcvụgiáodụcvàoquyhoạch, kếhoạchpháttriểnkinhtế - xãhộicủangànhvàđịaphương • a. Bộ, cơquanngangbộ • b. Hộiđồngnhândân • c. Uỷban nhândâncáccấp • d. CảA, B và C

  11. 9. Theo Luậtgiáodụcnăm 2005, aikhuyếnkhích, tạođiềukiệnchotổchức, cánhânđầutư, đónggóptrítuệ, côngsức, tiềncủachogiáodục. • a. Bộ, cơquanngangbộ • b. Nhànước • c. Nhàtrường • d. CảA, B và C

  12. 10. Theo Luậtgiáodụcnăm 2005, Cáckhoảnđầutư, đónggóp, tàitrợcủadoanhnghiệpchogiáodụcvàcác chi phícủadoanhnghiệpđểmởtrường, lớpđàotạotạidoanhnghiệp, phốihợpđàotạovớicơsởgiáodục, cửngườiđiđàotạo, tiếpthucôngnghệmớiphụcvụchonhucầucủadoanhnghiệp: • a. làcáckhoản chi phíkhônghợplý, đượctrừkhitínhthunhậpchịuthuếtheoLuậtthuếthunhậpdoanhnghiệp. • b. làcáckhoản chi phíkhônghợplý, khôngđượctrừkhitínhthunhậpchịuthuếtheoLuậtthuếthunhậpdoanhnghiệp. • c. làcáckhoản chi phíhợplý, khôngđượctrừkhitínhthunhậpchịuthuếtheoLuậtthuếthunhậpdoanhnghiệp. • d. làcáckhoản chi phíhợplý, đượctrừkhitínhthunhậpchịuthuếtheoLuậtthuếthunhậpdoanhnghiệp.

  13. 11. Cơquannàocótráchnhiệmbốtríkinhphígiáodụcđầyđủ, kịpthời, phùhợpvớitiếnđộcủanămhọc ? • a. Cơquantàichính • b. Cơquanquảnlýgiáodục • c. Cơquanhànhchính • d. Cơquanthanhtra

  14. 12. Theo Luậtgiáodục 2005 nhữnglĩnhvựcnàodướiđâyđượcnhànướcưuđãithuế? • a. Xuấtbảnsáchgiáokhoa • b. Sảnxuấtthiếtbịdạyhọc • c. Sảnxuấtđồchơichotrẻem • d. CảA, B và C đềuđúng • e. a, b đềuđúng

  15. 13. MụctiêucủahợptáctrongLuậtgiáodục 2005 làgì? • a. Hợptácquốctếvềgiáodụcđượctự do pháttriểnrộngrãi • b. Phảiđảmbảonguyêntắctôntrọngđộclậpchủquyềncácquốcgia • c. Hợptácđaphương ,cácbêncùngcólợi • d. A , B, C đềuđúng

  16. 14. Uỷban MặttrậnTổquốcViệt Nam , cáctổchứcthànhviêncủaMặttrậncótráchnhiệm: • a. độngviêntoàndânchăm lo chosựnghiệpgiáodục • b. vậnđộngđoànviên, thanhniêngươngmẫutronghọctập, rènluyệnvàthamgiapháttriểnsựnghiệpgiáodục • c. ban hànhvàtổchứcthựchiệnvănbảnquyphạmphápluậtvềgiáodục; ban hànhđiềulệnhàtrường; ban hànhquyđịnhvềtổchứcvàhoạtđộngcủacơsởgiáodụckhác • d. huyđộng, quảnlý, sửdụngcácnguồnlựcđểpháttriểnsựnghiệpgiáodục

  17. 15. ĐoànthanhniênCộngsảnHồChí Minh cótráchnhiệm: • a. phốihợpvớinhàtrườnggiáodụcthanhniên, thiếuniênvànhiđồng • b. vậnđộngđoànviên, thanhniêngươngmẫutronghọctậpvàrènluyện • c. vậnđộngđoànviên, thanhniênthamgiapháttriểnsựnghiệpgiáodục • d. cảa, b, c đềuđúng

  18. 16. Cơquannhànước, tổchứcchínhtrị, tổchứcchínhtrị - xãhội, tổchứcchínhtrị - xãhội - nghềnghiệp, tổchứcxãhội, tổchứcxãhội - nghềnghiệp, tổchứcnghềnghiệp, tổchứckinhtế, đơnvịvũtrangnhândânvàcôngdâncótráchnhiệmsauđây: • a. giáodụcngườichưathànhniên vi phạmphápluậtđểcácđốitượngnàyrènluyện, pháttriểnlànhmạnh, trởthànhngườilươngthiện, cókhảnăngtáihòanhậpvàođờisốngxãhội • b. gópphầnxâydựngphongtràohọctậpvàmôitrườnggiáodụclànhmạnh, an toàn, ngănchặnnhữnghoạtđộngcóảnhhưởngxấuđếnthanhniên, thiếuniênvànhiđồng • c. cảa, b đềuđúng • d. cảa, b đềusai

  19. 17. Tráchnhiệmcủaxãhộiđốivớigiáodục: • a. Tạođiềukiệnđểngườihọcđượcvuichơi, hoạtđộngvănhóa, thểdục, thểthaolànhmạnh • b. Giúpnhàtrườngtổchứccáchoạtđộnggiáodụcvànghiêncứukhoahọc; tạođiềukiệnchonhàgiáovàngườihọcthamquan, thựctập, nghiêncứukhoahọc • c. Hỗtrợvềtàilực, vậtlựcchosựnghiệppháttriểngiáodụctheokhảnăngcủamình • d. Cảa, b, c đềuđúng • e. b, c đúng

  20. 18. Nhànướcdànhưutiênhàngđầuchoviệcbốtríngânsáchgiáodục, đảmbảo ­­­­­­­­­­­­_________ chi ngânsáchgiáodụchàngnămcaohơn __________ chi ngânsáchnhànước. • a. tỷlệ - tỷlệ • b. tỷlệtăng - tỷlệtăng • c. chi phí - chi phí • d. tiền - tiền

  21. 19. Ngânsáchgiáodụcphảiđượcphânbốtheonguyêntắccôngkhai, tậptrungdânchủ; căncứvào: • a. tìnhhìnhtổngthunhậpquốcdântrongnăm • b. quymôvàchiếnlượcpháttriểnkinhtếcủatừngđịaphương • c. tiềmnăngpháttriểngiáodục ở từngvùng • d. quymôgiáodục, điềukiệnpháttriểnkinhtế-xãhộitừngvùng

  22. 20. Theo luật GD 2005, hợptácquốctếvề GD dựatrêncácnguyêntắc: • a. Tôntrọngđộclập, chủquyềnquốcgia. • b. Bìnhđẳng, nhưnglợiíchcủaquốcgiađượcđặtlênhàngđầu. • c. a,bđềuđúng • d. a,bđềusai

  23. 21. Trongviệckhuyếnkhíchhợptácvớinướcngoài, Nhànướctạođiềukiệnchođốitượngnàosauđây: • a. nhàtrường, cơsởgiáodụckháccủaViệt Nam hợptácvớitổchức, cánhânnướcngoài • b. ngườiViệt Nam địnhcư ở nướcngoàitronggiảngdạy, họctậpvànghiêncứukhoahọc • c. ngườinướcngoàiđịnhcư ở Việt Nam tronggiảngdạy, họctậpvànghiêncứukhoahọc • d. Cảa,bđềuđúng • e. Cảa,bvà c đềuđúng

  24. 22.Nhà nướcdànhngânsáchđểcửnhữngaiđihọctập, nghiêncứunướcngoài: • a. Nhữngngườicóđủtiêuchuẩnvềphẩmchất, đạođức, họcvấn. • b. Chỉnhữngngườicótrìnhđộhọcvấncao. • c. Cáccánbộcấpcaotrongnhànước. • d. Cáccánhâncóthểtựtúchoàntoànvềtàichính.

  25. 23. Nhànướccửcáccánhânđinướcngoàihọctậpvớimụcđíchgì ? • a. Đểmởrộngsựhiểubiết. • b. Đểcánhâncócơhộilàmviệc ở nướcngoài. • c. Đểphụcvụchosựnghiệpbảovệvàxâydựngtổquốc. • d. Cả 3 câutrênđềuđúng.

  26. Cấpđộhiểu

  27. 24. Theo Luậtgiáodụcnăm 2005: theoquyđịnhcủaChínhphủ, cáckhoảnđónggóp, tàitrợcủacánhânchogiáodục : • a. đượcxemxétđểgiảmthuếthunhậpđốivớingườicóthunhậpcao • b. đượcxemxétđểmiễnthuếthunhậpđốivớingườicóthunhậpthấp • c. đượcxemxétđểmiễn, giảmthuếthunhậpđốivớingườicóthunhậpcao • d. đượcxemxétđểmiễn, giảmthuếthunhậpđốivớingườicóthunhậpthấp

  28. 25. Ngânsáchnhànước chi chogiáodụcphảithểhiệnđượcchínhsáchưutiêncủaNhànướcđốivới: • a. giáodụctiểuhọc, pháttriểngiáodục ở vùngdântộcthiểusố, vùngsâuvùngxavàvùngcóđiềukiệnkinhtế - xãhộiđặcbiệtkhókhăn. • b. giáodụcphổcập, pháttriểngiáodục ở vùngdântộcthiểusốvàvùngcóđiềukiệnkinhtế - xãhộiđặcbiệtkhókhăn. • c. giáodụctiểuhọc, pháttriểngiáodục ở vùngdântộcthiểusốvàvùngcóđiềukiệnkinhtế - xãhộiđặcbiệtkhókhăn. • d. giáodụcphổcập, pháttriểngiáodục ở vùngdântộcthiểusố, vùngsâuvùngxavàvùngcóđiềukiệnkinhtế - xãhộiđặcbiệtkhókhăn.

  29. 26. Chọncâuđúngnhất: • a. Nhànướcdànhưutiênhàngđầuchoviệcbốtríngânsáchgiáodụcnhưngphảibảođảmtỷlệtăng chi ngânsáchgiáodụchằngnămkhôngcaohơntỷlệtăng chi ngânsáchnhànước. • b. Cơquanquảnlýgiáodụccótráchnhiệmquảnlý, sửdụngcóhiệuquảphầnngânsáchgiáodụcđượcgiaovàcácnguồnthukháctheoquyđịnhcủaphápluật. • c. Nhànướcdànhưutiênhàngđầuchoviệcbốtríngânsáchgiáodục, bảođảmtỷlệtăng chi ngânsáchgiáodụchằngnămbằngtỷlệtăng chi ngânsáchnhànước. • d. Cơquantàichính ở mỗicơsởgiáodụccótráchnhiệmquảnlý, sửdụngcóhiệuquảphầnngânsáchgiáodụcđượcgiaovàcácnguồnthukháctheoquyđịnhcủaphápluật.

  30. 27. Nhànướckhuyếnkhíchtổchức, cánhânthànhlậpQuỹkhuyếnhọc, Quỹbảotrợgiáodục. Quỹkhuyếnhọc, Quỹbảotrợgiáodục: • a. hoạtđộngtheoquyđịnhcủaphápluật • b. cấphọcbổnghoặctrợcấpchongườihọctheoquyđịnhcủaphápluật • c. miễn, giảmphíchohọcsinh, sinhviênkhisửdụngcácdịchvụcôngcộngvềgiaothông, giảitrí, khithamquanviệnbảotàng, di tíchlịchsử, côngtrìnhvănhóatheoquyđịnhcủaChínhphủ • d. Cảa, b đềuđúng • e. Cảa, b, c đềuđúng

  31. 28. Dựatheoluậtgiáodục 2005, phátbiểunàosauđâylàchínhxácnhất: • a. NhànướckhuyếnkhíchvàtạođiềukiệnchocôngdânViệt Nam ranướcngoàihọctập, traođổihọcthuậttheohìnhthứctựtúchoặcbằngkinhphí do tổchức, cánhântrongnướccấphoặc do tổchức, cánhânnướcngoàitàitrợ • b. NhànướckhuyếnkhíchvàtạođiềukiệnchocôngdânViệt Nam ranướcngoàigiảngdạy, họctập, nghiêncứu, traođổihọcthuậttheohìnhthứctựtúchoặcbằngkinhphí do tổchức, cánhântrongnướccấphoặc do tổchức, cánhânnướcngoàitàitrợ. • c. NhànướckhuyếnkhíchvàtạođiềukiệnchocôngdânViệt Nam ranướcngoàigiảngdạy, họctập, nghiêncứu, traođổihọcthuậttheohìnhthứctựtúc. • d. NhànướckhuyếnkhíchvàtạođiềukiệnchocôngdânViệt Nam trên 18 tuổiranướcngoàihọctập, traođổihọcthuậttheohìnhthứctựtúchoặcbằngkinhphí do tổchức, cánhântrongnướccấphoặc do tổchức, cánhânnướcngoàitàitrợ. • e. khôngcâunào ở trên

  32. Cấpđộápdụng

  33. 29. Năm2011, trongsố 100 chỉ tiêuhọcbổngtiếnsĩvàthạcsĩ điHoaKỳ, Bộ Giáodụcvà Đàotạodành 18 chỉ tiêutuyểnsinhđể gửiđiđàotạongànhquảnlý nhà nướcvà ngànhmôitrườngtạiĐạihọc Indiana theothỏathuậnhợptácgiữahaibênvề việcđồngtàitrợ Chươngtrìnhhọcbổnglãnhđạotrẻ Việt Nam. Bạnhãychobiếtthông tin trênnằmtrongdựánnàocủaBộ GDĐT: • a. ĐềánđàotạocánbộtạicáccơsởnướcngoàibằngngânsáchNhànước • b. Đềán322 • c. Đềánđàotạothạcsỹ, tiếnsĩtạinướcngoàibằngngânsáchđịa phương • d. đềánđàotạosauđạihọctạinướcngoàibằnghọc bổng lãnh đạo trẻ Việt Nam

  34. 30. “Ngày6-2, Sở GD-ĐT Kontumchobiết qua khảosátđãpháthiện 8.800 họcsinhbậc THCS và THPT củatỉnhđang “ngồinhầmlớp” (trongđó THCS 6.300 và THPT 2.500). Để “chữacháy” tìnhtrạngnày, sởđangtậptrungchỉđạomởcáclớpbồidưỡngvàobuổichiềuđểtổchứcdạyhaibuổi/ngàyvàphảicầnhơn 19 tỉđồng. Trướcđó, ngànhgiáodụcđãtổchứcvậnđộngtấtcảcánbộ, nhânviêntrongcácđơnvịtrựcthuộcsởủnghộmộtngàylương, sốtiềnthuđượchơn 50 triệuđồng, sốtiềnnàydànhbồidưỡngchogiáoviênđứnglớp (10.000 đồng/tiết) đểphụđạohọcsinhyếukém.” Việcủnghộtrênthểhiệntráchnhiệmnàocủaxãhộiđốivớigiáodục? • a. Thamgiachăm lo, pháttriểnsựnghiệpgiáodục • b. Giúpnhàtrườngtổchứccáchoạtđộnggiáodụcvànghiêncứukhoahọc • c. Hỗtrợvềtàilực, vậtlựcchosựnghiệppháttriểngiáodụctheokhảnăngcủamình • d. Cả a, b, c đềuđúng

  35. 31. NguyễnvănAnhđựơcnhànuớchỗtrợtoànbộkinhphíđể sang Havardhọctiếnsĩ. Saukhilấybằng, nhờkếtquảhọctậpcaonêntruờngHavardmuốngiữAnhlạitruờngđểgiảngdạy. Theo bạntrongcáclựachọnduớiđây, lựachọnnàolàđúng : • a. Anhnên ở lạigiảngdạytrongtrườngnuớcngoàivìluơngvừacaolạicóthểlàmnguờiViệt Nam tựhàovìcómộtnguờiViệtlàmgiảngviênchoHavard. • b. Anhphảitrởvềphụcvụtổquốc. • c. Anhthíchlựachọnnhưthếnàocũngđuợc, vìđólàquyềntự do củaAnh.

  36. The end

More Related