1 / 20

QUẢN TRỊ HỌC

QUẢN TRỊ HỌC. Đề tài thảo luận: LÃNH ĐẠO GVHD: NGUYỄN THỊ THANH NHÀN Lớp: B2K5D2 – L01 Nhóm: 7 1. Bùi Duy Hải 2. Đinh Xuân Hiệp 3. Võ Vĩnh Lộc 4. Đào Thị Phương Mai 5. Trần Đức Dũng 6. Trần Tiến Đạt. TÀI LIỆU THAM KHẢO:. Bài giảng cô Nguyễn Thị Thanh Nhàn.

chin
Download Presentation

QUẢN TRỊ HỌC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. QUẢN TRỊ HỌC Đề tài thảo luận: LÃNH ĐẠO GVHD: NGUYỄN THỊ THANH NHÀN Lớp: B2K5D2 – L01 Nhóm: 7 1. Bùi Duy Hải 2. Đinh Xuân Hiệp 3. Võ Vĩnh Lộc 4. Đào Thị Phương Mai 5. Trần Đức Dũng 6. Trần Tiến Đạt

  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO: • Bài giảng cô Nguyễn Thị Thanh Nhàn. • Giáo trình Quản Trị Học, Khoa Quản Trị Kinh Doanh, Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM. • Giáo trình Quản Trị Học – Tiến sỹ Phạm Thăng, Nguyễn Thanh Hội. • Các website bàn về quản trị.

  3. Nội dung: • Khái niệm chung. • Tính cách của người lãnh đạo • Phân loại phong cách lãnh đạo. • Lựa chọn phong cách lãnh đạo.

  4. 1. Khái niệm chung: • Có nhiều cách hiểu khác nhau về lãnh đạo. • Quan điểm chung: Lãnh đạo chính là chỉ huy hay tác động đến người khác để đạt được mục tiêu. • Phong cách lãnh đạo: là tập hợp của những phương pháp hay cách thức tác động mà nhà quản trị thường sử dụng để chỉ huy nhân viên thực hiện một nhiệm vụ hay công việc nào đó.

  5. 1.2 Phươngcáchnhàquảntrịgâyảnhhưởngtớiviệclãnhđạo: Bằng quyền lực; Bằng năng lực chuyên môn; Bằng những tác động ảnh hưởng tới quyền lợi; Bằng uy tín; Bằng sự thuyết phục; Bằng sự gương mẫu; Bằng thủ đoạn; Các phương cách khác.

  6. 3. PHÂN LOẠI PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO • 3.1 Theo mức độ tập trung quyền lực: • (Quan điểm của Kurt Lewin) • a) Phong cách lãnh đạo độc đoán: • Được đặc trưng bởi sự áp đặt của nhà quản trị đối với nhân viên. Các nhân viên chỉ thuần túy là người nhận và thi hành mệnh lệnh. 6

  7. Ưu điểm: Dễ kiểm soát. Tạo sự nhất quán trong hoạt động. Nhược điểm: Không phát huy được tính chủ động sáng tạo của nhân viên. Dễ dẫn tới chống đối bất mãn. Không tận dụng được hết năng lực của nhân viên. Phạm vi áp dụng: Tổ chức mới hình thành, chưa đi vào ổn định nề nếp hoạt động. Một tổ chức đang trong tình trạng trì trệ, thiếu kỷ luật, tính tự giác của nhân viên. Công việc cần giải quyết mang tính cấp bách. Trình độ nhân viên thấp, chưa có kinh nghiệm. Cấp trên chưa tin tưởng cấp dưới. 7

  8. 3. PHÂN LOẠI PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO • 3.1 Theo mức độ tập trung quyền lực: • (Quan điểm của Kurt Lewin) • b) Phong cách lãnh đạo dân chủ : • Nhà lãnh đạo thường tham khảo, bàn bạc, lắng nghe ý kiến cấp dưới trước khi ra quyết định. Người lãnh đạo ủy quyền cho cấp dưới, và sử dụng thông tin hai chiều. 8

  9. Ưu điểm: Phát huy tính chủ động sáng tạo của nhân viên. Làm cho họ hiểu biết và quan tâm gắn bó với công việc. Khai thác tốt khả năng làm việc của nhân viên. Nhược điểm: Lạm quyền, mất kiểm soát. Phạm vi áp dụng: Mô hình công ty lớn, chuyên môn hóa cao, ổn định hoạt động. Nhân viên làm việc theo nề nếp, có tính kỷ luật cao. Nhà lãnh đạo có khả năng điều hành và kiểm soát tốt 9

  10. 3. PHÂN LOẠI PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO • 3.1 Theo mức độ tập trung quyền lực: • (Quan điểm của Kurt Lewin) • c) Phong cách lãnh đạo tự do: • Nhà lãnh đạo sử dụng rất ít quyền lực, ủy quyền nhiều cho cấp dưới để tự giải quyết vấn đề. Nhà lãnh đạo chủ yếu tạo điều kiện cho cấp dưới hoàn thành nhiệm vụ. Thông tin sử dụng theo chiều ngang. 10

  11. Ưu điểm: Phát huy cao nhất khả năng chủ động, sáng tạo. Nhân viên có tính tự chủ cao. Nhược điểm: Hiệu quả công việc lệ thuộc vào năng lực của nhân viên. Phạm vi áp dụng: Công việc mang tính độc lập và tự chủ cao. Ví dụ: tổ chức sự kiện, quảng cáo, truyền thông, 11

  12. 3. PHÂN LOẠI PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO • 3.2 Theo mức độ quan tâm đến công việc và quan tâm đến con người • (Mô hình của Đại học bang OHIO). • Căn cứ vào mức độ quan tâm của nhà quản trị đến công việc và mức độ quan tâm đến con người (quan tâm đến nhu cầu của nhân viên và tạo các điều kiện thõa mãn các nhu cầu của họ 12

  13. Cao Quantâmđến con người Thấp Quan tâm đến công việc Cao 13

  14. 3. PHÂN LOẠI PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO • 3.3 Theo phong cách lãnh đạo của R.Blake và J.Mouton 14

  15. MÔ HÌNH Cao Quantâmđến con người Thấp Quan tâm đến công việc Cao 15

  16. Phong cách 1.1: Nhà lãnh đạo thể hiện sự quan tâm đến công việc và con người thấp. Tình trạng hoạt động công ty sẽ xấu đi nếu nội bộ trì trệ và cấp dưới thiếu khả năng làm việc độc lập. Ngược lại, trong trường hợp công việc đang tiến triển tốt, trình độ và nhận thức của cấp dưới đã được nâng cao, phong cách này thể hiện mức độ ủy quyền cao và tạo cơ hội tối đa cho cấp dưới độc lập giải quyết công việc 16

  17. Phong cách 1.9: Nhà lãnh đạo quan tâm tối đa đến con người, ít quan tâm đến công việc Phong cách 9.1: Nhà lãnh đạo quan tâm tối đa đến công việc, ít quan tâm đến con người. Mang tính độc đoán cao, chỉ thích hợp những trường hợp nhất định 17

  18. Phong cách 9.9: Nhà lãnh đạo quan tâm tối đa đến cả công việc và con người. Đây là phong cách quản trị theo tinh thần đồng đội, hướng nhân viên toàn tâm toàn ý đến công việc chung, trên cơ sở của mối quan hệ tin cậy và tôn trọng lẫn nhau Phong cách 5.5: Nhà lãnh đạo quan tâm đến công việc và con người ở mức độ vừa phải. Đây là phong cách đảm bảo sự cân đối hòa hài giữa các yếu tố. 18

  19. 4. LỰA CHỌN PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO Việc lựa chọn phong cách lãnh đạo tùy thuộc vào 3 yếu tố sau đây: Tùy thuộc vào đặc điểm của nhà quản trị (trình độ, năng lực, sự hiểu biết và tính cách nhà quản trị) Tùy thuộc vào đặc điểm của nhân viên (trình độ, năng lực, sự hiểu biết về công việc và phẩm chất của nhân viên) Tùy thuộc vào đặc điểm của công việc phải giải quyết (tính cấp bách, mức độ phức tạp, tầmquan trong của công việc,…) 19

  20. CÁM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE

More Related