1 / 47

Bộ phận Bán hàng Toyota Hiroshima Tân Cảng - HT

PHÂN LOẠI XE. Bộ phận Bán hàng Toyota Hiroshima Tân Cảng - HT. 2013.

blanca
Download Presentation

Bộ phận Bán hàng Toyota Hiroshima Tân Cảng - HT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHÂN LOẠI XE Bộ phận Bán hàng Toyota Hiroshima Tân Cảng - HT

  2. 2013 Phân loại xe ôtô là một vấn đề phức tạp và ít nhiều mang tính chủ quan. Một số xe nằm lưng chừng giữa hai kiểu, nhóm xe, hoặc thậm chí không thể xếp vào một nhóm cụ thể nào. Ngoài ra, không phải mọi kiểu xe đều xuất hiện tại tất cả các quốc gia. Tên gọi nhiều khi cũng khác nhau tại những khu vực khác nhau và vào thời kỳ phát triển khác nhau.

  3. 1 PHÂN LOẠI THEO HÌNH DÁNG/ KIỂU THÂN XE 2 PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG

  4. 1 PHÂN LOẠI THEO HÌNH DÁNG/ KIỂU THÂN XE 2 PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG

  5. Sedan • Số chỗ ngồi: 4-5 • Số cửa: 4 • Số khoang: 3 (khoang động cơ, khoang hành khách, khoang hành lý) BMW 7 Series

  6. Coupé • Số chỗ ngồi: 2 hoặc 4 • Số cửa: 2 • Mui cố định • Kiểu dáng thể thao Toyota Camry Solara

  7. Convertible/Cabriolet • Số chỗ ngồi: 4 • Số cửa: 2 hoặc 4 • Mui xếp, làm bằng vật liệu mềm • Kiểu dáng thể thao Mercedes CLK

  8. Roadster • Số chỗ ngồi: 2 • Số cửa: 2 • Mui xếp, làm bằng vật liệu mềm • Kiểu dáng thể thao Audi TT Roadster

  9. Coupé Cabriolet/ Coupé Convertible • Số chỗ ngồi: 2-4 • Số cửa: 2 • Mui xếp, làm bằng vật liệu cứng • Kiểu dáng thể thao Lexus SC 430

  10. Hatchback • Số chỗ ngồi: 2, 4 hoặc 5 • Số cửa: 3 hoặc 5 • Số khoang: 2 (khoang động cơ, khoang hành khách) • Kích thước nhỏ gọn Toyota Yaris

  11. Station wagon/Estate • Số chỗ ngồi: 4-5 • Số cửa: 5 • Số khoang: 2 (khoang động cơ, khoang hành khách) • Kiểu dáng phía trước giống xe sedan Mazda 6

  12. Multi-purpose Vehicle (MPV)/ Minivan/ People carrier • Số chỗ ngồi: 5-8 • Số cửa: 5 • Số khoang: 2 (khoang động cơ, khoang hành khách) • Các ghế có thể sắp xếp để phục vụ nhu cầu chở khách hoặc hành lý Honda Odyssey

  13. Sport utilities vehicle (SUV) • Số chỗ ngồi: 5-8 • Số cửa: 5 • 4 bánh chủ động • Khung gầm & thân xe cứng cáp • Khoảng sáng gầm xe cao Jeep Grand Cherokee

  14. Crossover utilities vehicle (CUV) • Giống SUV: Số chỗ ngồi, truyền động, khoảng sáng gầm xe, dạng thân xe và đường nét ngoại thất (nhưng mềm mại và hiện đại hơn). • Khác biệt: Chia sẻ cấu trúc khung gầm với xe sedan. Toyota Lexus RX350 (Camry)

  15. Pick-up • Số chỗ ngồi: 2-5 • Số cửa: 2-4 • Số khoang: 3 (khoang động cơ, khoang hành khách & khoang chở hàng) • Khoang chở hàng không có mui Ford F-150

  16. Van • Xe hình hộp • Chuyên dùng chở hành hóa hoặc hành khách • Nội thất rộng rãi MB SPRINTER

  17. Mercedes S Class BMW M6

  18. Ford Focus S Subaru Legacy

  19. Honda Odyssey Jeep Grand Cherokee Toyota Lexus RX350 (Camry)

  20. BMW Z4 Honda Civic

  21. Sedan BMW Series 7 Honda Civic Ford Mondeo

  22. Coupe Infinity G35 Coupe Honda Accord Coupe BMW Z4 Coupe

  23. Convertible/Cabriolet Mercedes CLK BMW M6 Chevrolet Camaro

  24. Roadster Lexus LF-A Roadster Ferrari F430 Mercedes CL600

  25. Coupe Cabriolet/ Coupe Convertible Lexus LF-A Roadster Ford Focus Peugeot 207

  26. Hatchback Toyota Yaris Kia Cee’d Ford Focus S

  27. Hardtop Chrysler Sebring BMW series 3 Hardtop

  28. Station wagon Mazda Premacy Toyota Matrix Subazu Legacy

  29. Multi-purpose Vehicle (MPV)/ Minivan Toyota Innova Mitsubishi Grandis Mitsubishi Zinger

  30. Sport utilities vehicle (SUV) Land cruiser 2008 Hummer Audi Q7

  31. Cross-over Lexus RX330 Nissan Murano Toyota RAV 4

  32. Pick-up Ford Range 2008 Toyota Tacoma Isuzu D-Max

  33. Van TOYOTA HIACE MB SPRINTER FORD TRANSIT

  34. Truck

  35. Các kiểu xe khác Xe chuyên dụng Xe Container Xe tải

  36. 1 PHÂN LOẠI THEO HÌNH DÁNG/ KIỂU THÂN XE 2 PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG

  37. PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG 1. Xe Du lịch 2. Xe Thương mại

  38. PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG 1. Xe Du lịch

  39. PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG 1. Xe Du lịch -Lớn và Trung MB E 280 MB E 200 MB C280A Camry Mondeo Mazda 6 Lancer Magnus

  40. PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG 1. Xe Du lịch - Nhỏ Corolla Laser Focus Lacetti Vios Spectra Kia Pride Matiz Wagon R+

  41. PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG 2. Xe thương mại

  42. PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG 2. Xe thương mại –Vận chuyển hành khách Hiace Sprinter Transit

  43. PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG 2. Xe thương mại – Vận chuyển hàng hóa Canter Truck Ford Ranger Hilux

  44. PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG 2. Xe thương mại –Thể thao hai cầu Land Cruiser Pajero Escape Fortuner Everest Terios

  45. PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG 2. Xe thương mại –Xe đa dụng Innova Grandis Premacy Premacy

  46. XIN CẢM ƠN ! Toyota Hiroshima Tan Cang _ HT

More Related