1 / 66

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH. CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ MỨC HỖ TRỢ VÀ KHÁNG CỰ ĐƯỜNG XU HƯỚNG TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT FIBONACCI MỘT SỐ MÔ HÌNH THƯỜNG GẶP PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT.

Download Presentation

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ MỨC HỖ TRỢ VÀ KHÁNG CỰ ĐƯỜNG XU HƯỚNG TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT FIBONACCI MỘT SỐ MÔ HÌNH THƯỜNG GẶP PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG

  2. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT PTKT là việc nghiên cứu hành vi của thị trường chủ yếu bằng việc sử dụng đồ thị nhằm mục đích dự báo xu hướng giá trong tương lai. Charles H Dow được xem là cha đẻ của PTKT. Năm 1884, ông đã đưa ra chỉ số bình quân giá đóng cửa của 11 cổ phiếu quan trọng nhất thị trường Mỹ.

  3. NHỮNG GIẢI ĐỊNH CƠ SỞ CỦA PTKT 1. Biếnđộngthịtrườngphảnánhtấtcả Các nhà PTKT chorằngtấtcảcácyếutốảnhhưởngđếngiáđềuđượcphảnánhtronggiá. 2. Giávậnđộngtheoxuthế Cho rằngmộtxuthếđangvậnđộngsẽtiếptụctheoxuthếcủanóchođếnkhinóđảochiều. 3. Lịchsửsẽlặplạichínhnó Cho rằngxuthếgiátrongtươnglaichínhlàsựlặplạicủaquákhứ.

  4. LÝ THUYẾT DOW (DOW THEORY) Đâyđượcxemlànềntảngcủa PTKT. Charles Dow đãpháttriểnLýthuyết Dow từnhữngphântíchhành vi củathịtrườngvàocuốithếkỷ 19. Ôngchorằngdaođộngthịtrườngsẽtạothànhcácxuthếgiá. Ôngphânchiaxuthếgiáthànhxuthếgiácấp 1 (chính) vàxuthếgiácấp 2 (phụ). Sau khi Dow mất, Wiliiam P Hamilton đãtiếptụcnghiêncứulýthuyếtnàyvàcấutrúclạithànhLýthuyết Dow nhưngàynày.

  5. HAI XU THẾ CHÍNH GIÁ CỦA DOW 1. Xuthếgiácấp 1: Thể hiệnxuhướnggiáchínhcủathịtrườngvàcóthểkéodàitừvàithángchođếnvàinăm. 2. Xuthếgiácấp 2: Là nhữngđiềuchỉnhcótácđộnglàmgiánđoạnxuthếgiácấp 1. Trong thịtrườnggiátăng, chúngđượcxemlànhữngđợtsuygiảmtạmthời (điềuchỉnh). Trongthịtrườnggiágiảm, chúngđượcxemlànhữnghồiphụctrunggian (tănggiátạmthời).

  6. BA GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA THỊ TRƯỜNG Thị trường giảm giá Thị trường tăng giá Phân phối Kéo dài Xu thế tăng chính Xu thế giảm chính Tuyệt vọng Tích lũy

  7. CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ THƯỜNG GẶP 1. Biểu đồdạngđường (line chart) 2. Biểuđồdạngthanh (bar chart) 3. Biểuđồnến (candle chart)

  8. BIỂU ĐỒ DẠNG ĐƯỜNG (LINE CHART)

  9. Cao Đóng Mở Thấp BIỂU ĐỒ DẠNG THANH (BAR CHART)

  10. Cao Đóng Mở Mở Đóng Thấp BIỂU ĐỒ NẾN (CANDLE CHART)

  11. MỨC HỖ TRỢ VÀ KHÁNG CỰ 1. Mứchỗtrợ (Support): Là mứcgiámàtạiđónhucầuđượcxemlàđủmạnhđểngăncảnsựgiảmgiáthấphơn. 2. Mứckhángcự (Resistance): Là mứcgiámàtạiđólượngcungđượcxemlàđủmạnhđểngăncảnsựtănggiácaohơn.

  12. Kháng cự Hỗ trợ Các mức thấp CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VÀ KHÁNG CỰ Các mứcgiácaovà thấp Mức hỗtrợđượcxácđịnhbởitậphợpcácmứcgiáthấp. Mứckhángcựđượcxácđịnhbởitậphợpcácmứcgiácao. Các mức cao

  13. 1.Các sốchẵn: Mức hỗtrợvàkhángcựcóthểxuấthiện ở cácmứcgiáchẵn, như 10, 20, 25, 50, 100,... Nêntránhđặtlệnhtạicácmứcgiánày.2. Vùnghỗtrợvàkhángcự: Đôi khimộtvùngxungquanhmộtmứcgiásẽtạothànhmứchỗtrợvàkhángcự.

  14. ĐƯỜNG XU HƯỚNG (TREND LINES) Đường xuhướngthểhiệnhướngdichuyểncủathịtrườngvàđượcxemlàyếutốquantrọngnhấttrongtấtcảcácphântích. Mức hỗ trợ thành mức kháng cự

  15. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG 1. Sốlượngđiểm Cần phảicó 2 điểmtrởlênđểvẽ. Sốđiểmcàngnhiềuthìtínhchuẩnxáccủađườngxuhướngcàngcao. 2. Khoảngcáchcácđiểm Các điểmphảicókhoảngcáchtươngđốinhưnhau. 3. Góc Khi độdốccủađườngxuhướngcàngtăngthìtínhchuẩnxáccủacácmứchỗtrợvàkhángcựcànggiảm.

  16. MINH HỌA VỀ GÓC Dễ gãy Dốc Dốc vừa phải  mức hỗ trợ tốt

  17. KÊNH XU HƯỚNG Kênh xuhướngđượcthiếtlậpbởi 2 đườngxuhướng song songnhau. Kênh xu hướng tăng Kênh xu hướng giảm

  18. FIBONACCI (1170 – 1250) Ông tênthậtlà Leonardo Pisano, làmộtnhàtoánhọcsốngvàokhoảngthếkỷ 12 tại Pisa (Italy). Ôngđãkhámpháradãysố Fibonacci (1,1,2,3,5,8,13,21,34,…) dựatrênnhữngquansátvề Kim tựthápGizeh ở Ai Cập. Dãy Fibonacci cótỷlệ 2 sốliềnkềnhauxấpxỉ 1,618 (hoặcnghịchđảolà 0,618). TỷlệnàyđượcgọilàTỷlệvàng (The golden ratio) hay PHI.

  19. FIBONACCI TRONG PTKT Khi dùngtrong PTKT, Tỷlệvàngthườngđượcchuyểnđổithành 3 mứctỷlệ: 38.2%, 50% và 61.8%. Tuynhiên, cácbộisốkháccũngcóthểđượcdùng, như 23.6%, 161.8%, 423%,… Dãy Fibonacci thườngđượcứngdụngtrong PTKT dướinhiềudạng: sựhồilại, dạngcung, dạngquạt, dạngmởrộngvàvùngthờigian.

  20. FIBONACCI RETRACEMENTS • Fibonacci Retracements đượcxâydựngbởimộtđườngxuthếđượcvẽgiữa 2 điểmcựctrị, từmộtđáyđếnmộtđỉnhhoặcngượclại. Sauđó 7 đườngngangcắtđườngxuhướngsẽđượcthiếtlập ở cácmức: 0.0, 23.6, 38.2, 50, 61.8, 78.6 và 100%. • Giá thườngchạmtiệmcậntrên/tiệmcậndướitạihoặcgầncácmứchồilạicủa Fibonacci trongquátrìnhbiếnđộng.

  21. FIBONACCI ARCS • Fibonacci Arcs được thiết lập từ một đường xu hướng được vẽ từ 2 điểm cực trị, từ điểm cực tiểu đến cực đại đối diện. 3 đường hình cung sẽ được xây dựng với tâm là điểm cực trị thứ 1 và cắt đường xu hướng tại các mức 38.2, 50 và 61.8%. • Fibonacci Arcs thường được xem là các mức hỗ trợ và kháng cự tiềm năng.

  22. FIBONACCI FANS • Fibonacci Fans được thiết lập từ mộtđườngxuhướngđượcvẽtừ 2 điểmcựctrị. Sauđó, mộttrụcdọc “vôhình” đượcvẽ qua điểmcựctrịthứ 2. 3 đườngxuhướngsẽđượcvẽtừđiểmcựctrịthứnhấtcắttrụcdọctạothànhcácgóc ở cácmức 38.2, 50, 61.8%. • Các đườngnàycóthểxemlàcácđườnghỗtrợvàkhángcựtrong PTKT.

  23. FIBONACCI TIME ZONES • Fibonacci Time Zones đượcthiếtlậpbởiviệcchiađồthịbằngcáctrụcdọcvớikhoảngcáchtuântheodãy Fibonacci (1,1,2,3,5,8,…). • Các thayđổigiámạnhthườngnằmgầncáctrụcdọcnày.

  24. FIBONACCI EXTENSIONS • Fibonacci Extensions thườngđượcdùngđểdựbáocácmứchỗtrợvàkhángcựtrongtươnglaivàđượcvẽvượtkhỏibiênđộ 100%. • 161.8, 261.8 và 423.6% làcácmức Fibonacci Extensions thườngđượcsửdụngtrong PTKT.

  25. MỘT SỐ MẪU HÌNH THƯỜNG GẶP 1. Cácmẫuhìnhtiếpdiễn Tam giác Chữnhật Cờchữnhậtvàcờđuôinheo 2. Cácmẫuhìnhđảochiều Đầuvàvai Haivàbađáy/đỉnh Mẫuhìnhcáinêm Đỉnhvòmvàđáychén

  26. CÁC MẪU HÌNH TAM GIÁC Tam giác hướng xuống y y x x x Tam giác cân bằng Tam giác hướng lên y • Mức giá kỳ vọng được định ra trên cơ sở khoảng cách giá x=y. • Các nhà đầu tư dài hạn dùng các mẫu hình này để xác nhận xu hướng, trong khi các nhà đầu tư ngắn hạn dùng chúng như các dấu hiệu để mua/bán.

  27. MINH HỌA VỀ MẪU HÌNH TAM GIÁC

  28. MẪU HÌNH CHỮ NHẬT y Tín hiệu tiếp tục xu hướng lên x • Tương tự như các mẫu hình tam giác, mức giá kỳ vọng trong mẫu hình chữ nhật được xác định trên cơ sở khoảng cách giá x=y.

  29. CỜ CHỮ NHẬT VÀ CỜ ĐUÔI NHEO Cờ chữ nhật Cờ đuôi nheo Cột cờ x x • Mức giá kỳ vọng của các mẫu hình này được định ra khi khoảng cách giá của cột cờ (x) được lặp lại kể từ khi giá thoát ra khỏi vùng điều chỉnh và tiếp tục xu hướng cũ.

  30. MINH HỌA VỀ MẪU HÌNH CỜ

  31. x y MẪU HÌNH ĐẦU VÀ VAI Đầu vai ngược Đường cổ Mộtkhigiávượtkhỏiđườngcổthìnhàđầutưcóthểđặtkỳvọng ở mứcgiáthoảđiềukiện x=y. Cácnhà PTKT chorằnggiásẽbiếnđộngmộtkhoảngítnhấtbằng y trướckhimẫuhìnhnàyhìnhthành. Đườngcổcóthểcânbằng, dốclên hay dốcxuống. Mộtđườngcổdốcxuốngđượcxemlàmộtdấuhiệumạnhvàphảnánhchuẩnxáchơn so vớimộtđườngcổdốclên.

  32. MINH HỌA MẪU HÌNH ĐẦU VÀ VAI

  33. MẪU HÌNH HAI VÀ BA ĐÁY ĐỈNH • Tương tự như các mẫu hình kể trên, mức giá kỳ vọng được định ra trên cơ sở khoảng cách x=y. Hai đỉnh Ba đỉnh x y Ba đáy Hai đáy x y

  34. MINH HỌA MẪU HÌNH HAI ĐỈNH

  35. MINH HỌA MẪU HÌNH HAI ĐÁY

  36. MẪU HÌNH CÁI NÊM Nêm hướng xuống Nêm hướng lên • Giống như mẫu hình tam giác, mẫu hình nêm thể hiện một sự hội tụ giá trước khi đảo chiều. • Mẫu hình nêm có thể dốc lên hoặc dốc xuống. Trong mẫu hình này, giá sẽ vượt khỏi 2 đường giới hạn trước khi đỉnh nêm hình thành.

  37. Đỉnh vòm Mái vòm Đáy chén Đáy chén MẪU HÌNH ĐỈNH VÒM VÀ ĐÁY CHÉN • Các mẫu hình này thường được dùng như những dấu hiệu mua/ bán trong PTKT.

  38. PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH Mụctiêucủaviệcphântíchkhốilượnggiaodịch: Xácnhậnxuhướnghiệntại: Nếu thịtrườngđangcóxuhướnglênhoặcxuốngthìxuhướngnàyphảiđượcxácnhậnbởisựgiatăngkhốilượnggiaodịch. Sựhồilạicủamộtxuhướngthườngđikèmvớisựsuygiảmkhốilượng.

  39. PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH Cảnhbáosựsuyyếucủaxuhướnghiệntại: Nếuxuhướnghiệntạiđượctiếpdiễnvớisựgiảmgầnvềkhốilượngthìđâyđượcxemlàsựcảnhbáoxuhướngnàyđangyếudần. Điềunàyđặcbiệtđúngkhithịtrườngđạtđếnđỉnhcaomới hay chạmđáymớivớimộtkhốilượngnhỏ. Trongtrườnghợpnày, việcchạmđỉnh/đáymớicủathịtrườngthườngđượcxemlàmộtxuhướngkhôngđáng tin cậy.

  40. PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH Xácnhậnsựbứtphákhỏibiênđộdaođộnggiáhiệntại: Trong thịtrườngkhôngrõxuhướngvàgiáđangdaođộngtrongmộtbiênđộnhấtđịnh, mộtsựbứtphácủagiáphảiđượcđikèmvớimộtkhốilượnggiaodịchlớn. Ngược lại, mộtsựbiếnđộngmạnhvềgiánhưngvớikhốilượnggiaodịchnhỏcóthểxemlàmộtxuhướngkhôngbềnvữngvàcầnphảiđượcxemxétthêm.

  41. PHÂN TÍCH ĐỐ THỊ KHỐI LƯỢNG Điểm A thểhiệnsựnỗlựcđểđạtđếnđỉnhmớivớikhốilượngnhỏ (nằmdướiđườngtrungbìnhkhốilượng)  kếtquảlàxuhướngmớiđãthấtbạivàgiácònchạmđáymới. Điểm B thểhiệnsựtănggiávớimộtkhốilượnggiatăngtheo  đâyđượcxemlàmộtsựtănggiákhávữngchắc. Điểm C chothấymộtkhốilượnggiaodịchrấtlớnkèmtheosựtănggiámạnh điềunàychothấythịtrườngcórấtnhiềukhảnăngđểđạtđếnđỉnhcaomới.

  42. MINH HOẠ PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG

  43. NỘI DUNG PHẦN II 1. Tìmhiểu 4 chỉdẫnsau: Đườngtrungbình (MA) Đường MACD ĐườngStochatic Đường Bollinger Band Dùngcácchỉdẫnnàyđểcóthểxácđịnh: Mứchỗtrợvàkhángcự Cácvùngmuaquánhiều hay bánquánhiều Xácđịnhcáctínhiệuđểmua, bán. 2. Cáchsửdụngcácchỉdẫntrêntrongphântíchkỹthuật.

  44. Dữ liệu về giá (bao gồm giá mở cửa, đóng cửa, cao, thấp khối lượng giao dịch…) Tính toán Các chỉ dẫn kỹ thuật Xu hướng Giá lịch sử CÁC CHỈ DẪN KỸ THUẬT LÀ GÌ? Mộtchỉdẫnkỹthuậtlàmộtchuỗicácdữliệuđượcthiếplậptừcácmứcgiá trong quákhứ. Sửdụngcácchỉdẫnkỹthuậtđể: Báođộngxuhướng Xácđịnhlạixuhướnggiá Dựđoánxuhướnggiá

  45. Cácloạichỉdẫnphântíchkỹthuật Các chỉ dẫn phân tích kỹ thuật Các chỉ dẫn nhanh Các chỉ dẫn chậm • Báo hiệu xu hướng dài hạn của giá. • Thường dùng để xác nhận lại xu hướng giá một cách chắc chắn hơn. • Cho biếtxuhướngcủagiátrongngắnhạn. • Thườngđượcsửdụngtrongthịtrườngkhôngxácđịnhrõxuhướng.

  46. VÍ DỤ VỀ CÁC CHỈ DẪN

  47. CÁC LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA CHỈ DẪN

  48. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH Đường trungbìnhđơngiảnlàmẫuđườngtrungbìnhđượcsửdụngphổbiếnnhấttrongcácdạngđườngtrungbình. Đườngtrungbìnhđơngiảnđượctínhtoánbằngcáchcộngdồndãycácgiátrịtrongmộtkhoảngthờigiangồmmộtsốngàynhấtđịnhvàsauđólấytổngsốchiachosốngày.

  49. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH (TT) Cáchsửdụngđườngtrungbình: Đểxácđịnhxuhướng: Thông thường, nhàđầutưnhìnvàođộdốccủađườngtrungbìnhđểxácđịnhxuhướnggiá. Vídụ, nếuđườngtrungbìnhcóđộdốcxuống, vàgiáhiệntạiđang ở dướiđườngtrungbìnhthìxuhướngđượcxácđịnhlàxuhướnggiảm. Ngượclạilàxuhướngtăng. Nếugiáhiệntạiđangdichuyểncảphíatrên, dướivàđườngtrungbìnhkhábằngphẳngthìthịtrườngđangđượcxemlàkhôngcóxuhướngrõràng.

  50. Các điểm mua Các điểm bán ĐƯỜNG TRUNG BÌNH (TT)

More Related