1 / 228

CHƯƠNG 1

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH. NỘI DUNG. Mục tiêu của báo cáo tài chính. 1. Hệ thống báo cáo tài chính hiện hành. 2. Nguyên tắc & phương pháp lập báo cáo tài chính. 3. 2. MỤC TIÊU CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 1.

Download Presentation

CHƯƠNG 1

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  2. NỘI DUNG Mục tiêu của báo cáo tài chính 1 Hệ thống báo cáo tài chính hiện hành 2 Nguyên tắc & phương pháp lập báo cáo tài chính 3 2

  3. MỤC TIÊU CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1 • BCTC phảnánhtổngquátvềtìnhhìnhtàichính, kếtquảkinhdoanh, vàdòngtiềnlưuchuyểncủadoanhnghiệp. • BCTC đápứngnhucầuthông tin chosốđôngnhữngngườisửdụngtrongviệcđưaracácquyếtđịnhkinhtế.

  4. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  5. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2 Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh báo cáo tài chính

  6. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN • Thểhiệntìnhtrạngtàichínhcủadoanhnghiệptạimộtthờiđiểmcụthểvềcácmặt: • Tàisản • Nợphảitrả • Vốnchủsởhữu

  7. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – Các nguyên tắc kế toán liên quan • Nguyên tắc giá phí • Nguyên tắc hoạt động liên tục • Nguyên tắc thực thể kinh doanh

  8. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN • “Lànguồnlực do doanhnghiệpkiểmsoátvàcóthểthuđượclợiíchkinhtếtrongtươnglai” • Nguyêntắcsắpxếp: theotínhthanhkhoản • TS ngắnhạn • TS dàihạn • Đượcbáocáotheogiátrịnào? • Giágốc (giátrịlịchsử), cóđiềuchỉnh • Giátrịthuầncóthểthựchiệnđược • Giátrịthịtrường

  9. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ • “Lànghĩavụhiệntạicủadoanhnghiệpphátsinhtừcácgiaodịchvàsựkiệnđã quamàdoanhnghiệpphảithanhtoántừcácnguồnlựccủamình” • Nguyêntắcsắpxếp: theothờihạnnợ • Nợngắnhạn • Nợdàihạn

  10. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU • “Làgiátrịvốncủa DN đượctínhbằngsốchênhlệchgiữagiátrịTàisảncủa DN trừ (-) Nợphảitrả” Chủyếubaogồm: • Vốnđầutưcủachủsởhữu • Thặngdưvốncổphần • Lợinhuậnsauthuếchưaphânphối

  11. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH • Liệtkêcácnguồntạoradoanhthu & các chi phíphátsinhtrongmộtkỳ. • Baogồmcácthànhphầnchủyếu: • Doanhthu • Chi phí • Lợinhuậnthuần

  12. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH – Các nguyên tắc kế toán liên quan • Nguyên tắc phù hợp • Nguyên tắc ghi nhận doanh thu • Nguyên tắc kỳ kế toán

  13. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Cáckhoản mụcbấtthường Những thay đổi trong chính sách kế toán Hoạtđộng ngừnglại Lợi nhuận thuần Hoạt động tiếp tục

  14. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

  15. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ • Cung cấp thông tin về việc tạo ra tiền và sử dụng tiền trong kỳ. Tiền thuần tăng (giảm) trong kỳ Dòng tiền vào Dòng tiền ra

  16. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Dòng tiền lưu chuyển trong 3 loại hoạt động.

  17. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động kinh doanh hàng ngày và tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp. • Dòng tiền vào • Thu từ khách hàng • Dòng tiền ra • Tiền lương và tiền công • Thanh toán cho nhà cung cấp • Nộp thuế • Tiền lãi đi vay

  18. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ • Dòng tiền vào • Bán tài sản cố định • Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn • Thu hồi nợ cho vay (gốc) • Cổ tức nhận được • Tiền lãi cho vay Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động mua bán TSCĐ và đầu tư dài hạn. • Dòng tiền ra • Mua tài sản cố định • Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn • Mua trái phiếu, cho vay

  19. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động thay đổi về qui mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp. • Dòng tiền vào • Phát hành cổ phiếu • Phát hành trái phiếu • Vay ngắn hạn và dài hạn • Dòng tiền ra • Trả cổ tức • Mua cổ phiếu quĩ • Trả lại các khoản vay • Chủ sở hữu rút vốn

  20. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - VÍ DỤ Công ty nào hoạt động tốt hơn ?

  21. 1 2 3 Các chính sách kế toán áp dụng Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên BCTC Biến động vốn chủ sở hữu 4 Các thông tin khác THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH • Làbảngiảitrìnhgiúpngườisửdụnghiểurõhơnvề BCĐKT, BCKQKD & BCLCTT. • Thông tin trìnhbày:

  22. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH • Các chính sách kế toán áp dụng • Nguyên tắc & phương pháp khấu hao TSCĐ • Nguyên tắc & phương pháp tính giá hàng tồn kho • Phương pháp hạch toán hàng tồn kho

  23. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH • Các thông tin bổ sung cho các khoản mục trên BCTC • Thông tin chi tiết về từng nhóm TSCĐ • Giá trị thị trường của TSCĐ • Nguyên nhân biến động tăng TSCĐ • Chi tiết các khoản đầu tư chứng khoán • Chi tiết các khoản vay

  24. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH • Biến động vốn chủ sở hữu • Các thông tin khác • Các khoản nợ tiềm tàng • Các thông tin phi tài chính • Các sự kiện sau ngày lập BCTC (31/12)

  25. NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 3 • Nguyên tắc hoạt động liên tục • Đòi hỏi giám đốc DN cần đánh giá về khả năng hoạt động liên tục của DN để quyết định các BCTC có được lập trên cơ sở giả định hoạt động liên tục không. • Nguyên tắc cơ sở dồn tích • Phải lập BCTC theo cơ sở kế toán dồn tích, trừ các thông tin liên quan đến luồng tiền

  26. NGUYÊN TẮC LẬP BCTC • Nguyên tắc nhất quán • Trình bày & phân loại các khoản mục trong BCTC phải nhất quán từ niên độ này sang niên độ khác. • Nguyên tắc trọng yếu và tập hợp • Khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng rẽ trên BCTC • Khoản mục không trọng yếu phải được trình bày tập hợp vào những khoản mục có cùng tính chất

  27. NGUYÊN TẮC LẬP BCTC • Nguyên tắc bù trừ • Các khoản mục Tài sản & Nợ phải trả trình bày trên BCTC không được phép bù trừ (trừ khi có qui định riêng). • Doanh thu và Chi phí chỉ được phép bù trừ khi có qui định tại các chuẩn mực riêng. • Nguyên tắc có thể so sánh • Số liệu trên BCTC kỳ này cần được trình bày tương ứng với các số liệu trên các BCTC kỳ trước.

  28. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  29. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

  30. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ • Phương pháp trực tiếp • Sử dụng số liệu chi tiết TK 111, 112 để trình bày theo từng nội dung thu, chi. • Phương pháp gián tiếp • Điều chỉnh từ lợi nhuận trong kỳ về số tiền tăng, giảm trong kỳ. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính đều phải áp dụng phương pháp trực tiếp.

  31. Loại bỏ doanh thu không thu tiền Doanh thu Lợi nhuận Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Chi phí Loại bỏ chi phí không chi tiền Lợi nhuận thuần & lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

  32. Chi phíkhông chi tiền Lỗcủacáchoạtđộngkhác (ngoài HĐKD) Biếnđộnggiảm TS ngắnhạn BiếnđộngtăngNợngắnhạn Lãicủacáchoạtđộngkhác (ngoài HĐKD) Biếnđộngtăng TS ngắnhạn BiếnđộnggiảmNợngắnhạn Lưu chuyển tiền từ HĐKD (Phương pháp gián tiếp) Lợi nhuận trước thuế Cộng Trừ Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

  33. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

  34. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

  35. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

  36. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

  37. Kết thúc chương 1

  38. CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  39. 1 2 3 Kiểm tra mối liên hệ giữa các con số trên các BCTC & phát hiện xu hướng biến động của các con số đó. Sử dụng số liệu quá khứ để dự đoán về tình hình tương lai. Đánh giá hoạt động của doanh nghiệp nhằm phát hiện ra các vấn đề cần tháo gỡ. VÌ SAO PHẢI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH?

  40. CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH BCTC

  41. NỘI DUNG PHÂN TÍCH BCTC Phântíchcấutrúctàichính Phântíchkhảnăngthanhtoán Phântíchhiệuquảkinhdoanh PHÂN TÍCH CƠ BẢN Phântíchdướigócđộnhàđầutưtrênthịtrườngchứngkhoán Phântíchdấuhiệukhủnghoảngtàichính & phásản PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT Dựbáotàichính Địnhgiádoanhnghiệp PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG

  42. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH • Tại sao phải so sánh ? • Gốc so sánh ? • Không gian (đơn vị này với đơn vị khác, khu vực này với khu vực khác) • Thời gian (hiện tại với quá khứ) • Các dạng so sánh ? • So sánh bằng số tuyệt đối ∆A = A1 – A0 • So sánh bằng số tương đối A1 x 100 (%) A0

  43. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH Phân tích ngang So sánh tình trạng tài chính và kết quả hoạt động của một công ty giữa các kỳ. Time

  44. CÁC BÁO CÁO SO SÁNH Giá trị kỳ phân tích Giá trị kỳ gốc Biến động số tiền – = Tỷ lệ biến động Biến động số tiền Giá trị kỳ gốc = × 100

  45. % xu hướng Giá trị kỳ phân tích Giá trị kỳ gốc × 100 = PHÂN TÍCH XU HƯỚNG Phân tích xu hướngđược sử dụng để thể hiện đường số liệu cho một số thời kỳ.

  46. Khoản mục 20011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG Berry Products Thông tin Lợi nhuận Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 2007 là năm gốc nên giá trị của nó là 100%.

  47. Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu 105% 100% Giá vốn hàng bán 104% 100% Lợi nhuận gộp 108% 100% PHÂN TÍCH XU HƯỚNG Berry Products Thông tin Lợi nhuận Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12

More Related