1 / 44

CHỦ ĐỀ:1 NGUYÊN LIỆU RAU QUẢ

CHỦ ĐỀ:1 NGUYÊN LIỆU RAU QUẢ. GV: HỒ THỊ NGÂN HÀ. THÀNH VIÊN. 1. PHAN TẤN PHÁT. 2. TRƯƠNG THÀNH QUÂN. 3. NGUYỄN HỮU TRỌNG. 4. MAI HOÀNG TUẤN. 5. MAI HỒNG GIÀU. NỘI DUNG. 1. 2. 4. 3. Giới thiệu chung về rau quả. 1.Phân loại rau quả.

Download Presentation

CHỦ ĐỀ:1 NGUYÊN LIỆU RAU QUẢ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHỦ ĐỀ:1NGUYÊN LIỆU RAU QUẢ GV: HỒ THỊ NGÂN HÀ

  2. THÀNH VIÊN 1. PHAN TẤN PHÁT 2. TRƯƠNG THÀNH QUÂN 3. NGUYỄN HỮU TRỌNG 4. MAI HOÀNG TUẤN 5. MAI HỒNG GIÀU

  3. NỘI DUNG 1 2 4 3

  4. Giớithiệuchungvềrauquả

  5. 1.Phân loạirauquả Rau là loại thực vật có nguồn gốc từ các thành phần khác nhau của cây + củ hành + cà chua, tiêu, ớt + đậu xanh + cần tây + khoai tây + cà rốt

  6. 1.Phân loạirauquả Loạirauđất Nhómrauvàgiavị Loạiraucỏ Phânloạirau Loạirauquả

  7. 1.Phân loạirauquả Phânloạirau • Loạirauđất + rễ: khoailang, càrốt.. + thânlõi: khoaitừ.. + chồi: khoaitây + củ: hành, tỏi

  8. 1.Phân loạirauquả Phânloạirau • loạiraucỏ + lá: bắpcải, dền.. + cuốnglá: cầntây + chồi, hoa: bôngcải, ac-ti-so + chồi, cành non: măng..

  9. 1.Phân loạirauquả Phânloạirau • loạirauquả + đậu: đậuxanh, hạtđâu.. + quảdâyleo: bí, dưaleo.. + quảmọngnước: càchua..

  10. 1.Phân loạirauquả Phânloạirau • Nhómrauvàgiavị:đượcphânloạitheocáchsửdụng: • Rau ănquả:càchua, dưaleo, càtím, su, bầubí • Rau ăncủ: củcải, càrốt, khoaitây, củsắn • Rau ănlá • Rau ănbông: bôngcải, bôngbí,… • Loạiănhạt: cácloạiđậu • Giavị: hành, tỏi, hẹ,tiêu, gừng.. • Rau thơm: quế,húng,ngò, .. • Nấm: rơm, bàongư, mèo…

  11. 1.Phân loạirauquả Phânloạiquả Quảthườngđượcphân chia theonhómdựavàocấutrúcthựcvật, thànhphầnhoáhọcvàmùavụ + nho: dễdậpnát, mọcchùm + dưa: cấutrúclớn, vỏdầy + táo, lê: chứanhiềuhạt + citrus fruit: chứahàmlượng acid cao + tráicâynhiệtđớivàbánnhiệtđới: chuối, dứa, đuđủ, xoài

  12. 1.Phân loạirauquả Phânloạiquả • Nhìnchungrauquảđượcphânthành 3 nhóm: • Nhómquả: dứa, xoài, đuđủ, mận, đào…. • Nhómrauvàcủ: khoaitâycàchua, ớtngọt… • Nhómrauthơmvàgiavị: hànhcủ, tỏi, ớt cay, hạttiêu…

  13. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả • Thànhphầnhóahọccủarauquảbaogồmcácchấthữucơ, vôcơhìnhthànhnênrauquả. Có 2 thànhphầncơbản: nướcvàchấtkhô.

  14. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả • Nước Trongrauquảtươinướcchiếmtừ 7095% trọnglượng, đóngvaitròrấtquantrọngtrongquátrìnhsốngcủachúng. làmôitrườnghòa tan vàthựchiệncácquátrìnhphângiải, tỏnghợpvậtchấttrongquátrìnhsốngcủarauquả.

  15. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả • Nước Mứcđộtiếntriểncủacácquátrìnhsinhhóatrongrauquảphụthuộcvàohàmlượngnướcnhiều hay ít. Sựphânphốinướctrongcácmôcủarauquảkhônggiốngnhau: ở cácmôchechở (vỏ) vàhạtthườngítnướchơnnhiều so vớitrongmônạc (thịtquả).

  16. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả • Nước Trongtếbàorauquả, nướctồntại 4/5 ở dạngtự do, 1/5 ở dạngliênkết. Nướcchứacácchấtdinhdưỡngvàvậnchuyểncácchấttừđótừcơquannày sang cơquankháctrongcáctổchứctếbàorauquả.

  17. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 2) chấtkhô 1) nước Khilượngnướcgiảmnhiều, rauquảsẽbịhéo, cácquátrìnhsốngbịứcchế. Chấtkhôlàtấtcảcácthànhphầnhóahọccótrongrauquả, khôngkểnước. căncứvàotínhhòa tan củachúngngười ta phânra: chấtkhôhòa tan vàkhônghòa tan. Chấtkhôhòa tan trongrauquảgồm: cácloạiđườngcácloạirượucaophântử, cácaxithữucơ, pectin, cácchấtđạm, cácchấtchát, chấtthơm, mộtsố vitamin, mộtsốenzim, mộtsốchấtkhoángvàmuốicủacácaxithữucơ…

  18. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả • Chấtkhôkhônghòa tan trongnướcgồm: xenluloza, hemixenluloza, protopectin, tinhbột, cácchấtbéo, mộtsố vitamin A, D…, mộtsốchấtkhoáng, mộtsốmuốicủaaxithữucơ, mộtsốthànhphầnhữucơchứanitơ…

  19. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả Trongkỹthuậtthườngxácđịnhđộkhô (chấtkhô) toànphần (tổnglượngcácchấtcótrongrauquả) bằngphươngphápsấy ở khoảng 901000 C đếntrọnglượngkhôngđổi, hoặccóthểtrưngcấtbằngtoluen. Chấtkhôhòa tan đượcxácđịnhbằngchiếtquangkếdựatrêntínhchấtkhúcxạcủađường. Hàmlượngchấtkhôtrongrauquảphụthuộckhôngnhữngvàoloạimàcònvàogiống. cácnguyêncứuchothấyrằnggiốngchínsớmcóđộkhôthấphơngiốngchínmuộn; giốngcókíchthướcquảlớnthườngcóđộkhôcaohơngiốngcókíchthướcbé. Rau quảcàngchínthìđộkhôcàngcao. • Thànhphầnchấtkhôchủyếutronghầuhếtcácloạiquảlàcácloạiđường, rồiđếncácaxithữucơvàcácchấtkhác. Còntrongcácloạirauthìtùytừnggiống, từngloạimàcótỷlệcácchấtkhácnhau.

  20. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 2) Chấtkhô Thànhphầnchấtkhôbaogồm: Gluxit • Thànhphầngluxittrongrauquảbaogồm: • Cácloạidườngđơnvàđườngkép: saccaroza, frucdtoza, glucoza, maltoza, galactoza, riboza… • Cácpolysacarit: tinhbột, xenluloza, hemixenluloza, inulin… • Fructozavàglucozalàhailoạiđườngđơnđượchệtiêuhóacủangườihấpthụtrựctiếpnênrauquảlàloạithứcăndểtiêu. • Mỗilạorauquảchứamộtloạiđườngđặctrưngvớitỷlệcaonhất, ngoàiracóthểkhôngcóhoặccóvớitỷlệíchhơncácloạiđườngkhác. • Vịngọtcủarauquảchủyếulà do đườngtạonên. • Tínhchấtcủacácloạiđườngkhi ở trongrauquảcũnggiốngnhưkhitồntạiđộclập. Chúngdể tan trongnước • Khibịnungnóngquánhiệtđộnóngchảyđườngsẽbịphânhủythànhcaramelincómàuvàngnâuđếnđen, vịđắng (glucozanóngchảy ở 850 C ; fructozalà 95:1050 C; sacarozalà 180:1850 C). hiệntượngnàygọilàquátrìnhcaramenhóa. • Cácloạiđường: đườnglàthànhphầncơbảntronghầuhếtcácloạiquảvàphầnlớncácloạirau. • Chúngchiếmkhoảng 8095% tổngcácchấtkhôtrongquả. • Sựgianhiệtcòndẩnđếntươngtácgiữađườngvàaxitamintrongrauquả, gọilàphảnứngMelanoidinhoặcphảnứng Maier. • Đườngtrongrauquảcònthamgiatíchcựcvàocácquátrìnhlên men rượuhoặcaxit.

  21. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 2) Chấtkhô Tinhbột: cungcấpnănglượng, chuyểnhoáthànhđường, tìmthấynhtrongthân, củ Thànhphầntinhbộtgồm 2 loạichủyếulàamilozavàamilopectin. Amilopectincónhiềutrongmộtsốloạirau, đậu, trongngôcókhoảng 7080%. Nóichung, tinhbộttrongcácloạiquảkhôngchứaamilopectin, riêntinhbộtchuốicókhoảng 75% làamilopectin. Dướitácdụngcủamôitrườngaxithoặcenzim, tinhbộtbịphângiảithành dextrin, maltozavàcuốicunglàglucoza.

  22. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả • 2) Chấtkhô • Hemixenluloza • Trongphântửcủahemixenlulozagồmxenlulozavàpentozan. • Vìvậynóvừalàchấttạonênđộcứngcủarauquảvừalàchấtdựtrữnănglượng. 2) Chấtkhô Xenluloza: Chúnglàthànhphầnchủyếucấutạonênvõtếbào. Xenlulozanóichungkhôngcógiátịdinhdưỡng, cơthể con ngườikhôngtiêuhoáđược. Xenlulozakhông tan trongnước, trong dung môihữucơ, trongaxithoặckiềmloãng. Trongmôitrườngaxitđặchoặcdướitácdụngcủaenzim, xenlulozabịphânhủythànhglucoza.

  23. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 3) Cácchấtpectin Trongquảxanhcónhiềupropectinlàcác pectin khônghòa tan, chúngtạochoquảcóđộcứng. trongquátrìnhquảchín, lượngprotopectingiảmvìbịthủyphânthành pectin dướitácdụngcủaenzimprotopectinaza. Cácchất pectin tậptrungnhiềunhất ở võ Pectin tan trongnướccho dung dịchkeocóđộnhớtcao, vìvậytrongthựctếchúngthườngđượcsửdụngnhưchấtổnđịnh, chốngphânlớp, chốngvóncụcchonướcquảnghiền, épvà pure. 7%. 4,7%

  24. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả Mộttínhchấtquantrọngnữacủa pectin làkhảnăngtạođông. Pectin đóngvaitròquantrọngtrongquátrìnhtraođổichất, giúpcơthểngườithảibỏcolesterol. Ngoàira, chúngcòncókhảnăngchữacácbệnhđườngruột, chốngnhiễmxạ, nhiễmđộcchì… 3) Cácchấtpectin

  25. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 4) Cácaxithữucơ • Dạngtự do, ester, muối • Tạomùivịnổibậtcủarauquả • Hàmlượngtrungbình: 1%, pH: 5.5-6.5 - Tartricaxit: cónhiềutrongNho - Citric : cónhiềutrongquảhọcómúi • Malic : nhiềutrong Cam • Vịchuangọtcủarauquảphụthuộcvàohàmlượngđườngvà acid củanó(khôngchua, chuanhẹ, chuadịu, chuagắt)

  26. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 5) Cáchợpchấtnitơ Dướitácđộngcủanhiệtđộcao, protein bịbiếntínhtạothànhcácchấtkếttủa, làmgiảmtínhkeovàđộnhớtcủasảnphẩm. Nguồnprotit (protein) trongrauquảrấtdễgiảmkhigianhiệt do protein dễbịthủyphân ở nhiệtđộcao, tạoracácaxitamintự do. 5) Cáchợpchấtnitơ Rau quảkhôngchứanhiềuchấtđạm, từmộtsốloạiđậu. hàmlượngcácchấtnitơ tong rauquảkhôngcao Hợpchấtchứanitơtrongrauquả ở dạngprotitđơngiảngọilà protein vàdạngaxitanmintự do. Dạngprotitphứctạpgọilàproteitthìíchhơn.

  27. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 6) Cáchợpchất phenol (chấtchát) Cáchợpchất phenol trongrauquảthườngtồntạidướidạngpoliphenol, tiêubiểulàtanin. Đâylàchấtgâyvịcháttrongrauquả. Cácpholiphenolthườngtôngtại ở dạngglicozit. Chúngđượcphânlàmhailoại: loạithủyphânvàkhôngthủyphân (ngưngkết).

  28. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 7) Cácglicozit (chấtđắng) • Tạothànhtừcácmonosaccarit (hexose, pentose) vớicácglucon (-OH, -CHO, phenol, -COOH) • Tạomùithơmđặctrưng, vịđắng (vỏ, hạt) • Cácglicozit hay gặptrongrauquảgồmcó: • Amidalin, Hesperidin,Limonin,Manihotin, Xinigrin, Kapxaixin Rau đắng

  29. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 9) Cácchấtmàu • Diệplụctố (xanhlục, quanghợp) • Carotenoid (cam ,vàng, đỏ): càrốt (6- 14mg%),, đào ,mận, rauxanh, họ citrus, gấc- caroten, licopin (càchua) vàxantofin. • Anthocyanin: tím, đỏxanh (củdền, vỏnho, mậntím- cótínhkhángsinhcao • Flavonoids (nhómmàuglycozid): màuvàng, da cam. Vecxitin (vỏhànhkhô)

  30. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 10) Cácloạivitamin Rau quảlànguồncungcấp vitamin kháquantrọngchongười. trongrauquảcócácloại vitamin A, B, C, D, P, PP, E… nhiềuhơncảlà vitamin C, PP vàtiền vitamin A. Vitamin thườngchịuảnhhưởngbởinhiềuyếutố: oxy, nhiệtđộ, ánhsáng.

  31. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 11) Cáckhoángchất • Tồntại ở dạngmuốicủa acid vôcơ, hữucơ, hoặckếthợpvớicácchấthữucơphứctạp • Hàmlượngtừ 0,6-1,8%, baogồmhơn 60 nguyêntốkhoáng: • Đalượng: Na, K, P, Ca • Vi lượng: Fe, Mg, I, Mn,…

  32. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 12) Cácenzim Ôxyhoákhử: - peroxidase:bềnnhiệt, ôxyhoácómàusẫm - Poliphenoloxidase: gâyhiệntượnghoánâu - Dehydrognenase Enzymthủyphân: Amilase, pectinase, bromelin, papain Enzymtổnghợp: Photphotase

  33. II.Thànhphầnhóahọccủarauquả 13) Cácphitonxit Cácphitonxitcòngọilàkhángsinhthựcvậtcótrongmộtsốloạirauquả. Chúnglànhữnghỗmhợpcủamộtsốchấttrongthànhphầncủarauquả, cókhảnăngứcchếhoặctiêudiệt vi sinhvật, chốngbệnh.

  34. III. Nhữngbiếnđổicủarauquảsaukhithuhái 1) Biếnđổisinhhóa Trongquátrìnhpháttriểnrauquảluônluôncómốiquanhệmậtthiếtvớimôitrườngxungquanhthông qua quátrìnhtraođổichất, đólàquátrìnhđònghóavàdịhóa

  35. III. Nhữngbiếnđổicủarauquảsaukhithuhái • Biếnđổisinhhóa CO2 O2 CO2 CO2 chuyển đổi tinh bột lưu trữ trong các bộ phận khác của cây Đồnghóavàdịhóa K, Mg, N, P, K, H2O

  36. III. Nhữngbiếnđổicủarauquảsaukhithuhái • Biếnđổisinhhóa • Nhữngyếutốảnhhưởngđếncườngđộhôhấp. • Nhiệtđộ • Thànhphầnkhôngkhí • Độẩmvàánhsáng .

  37. III. Nhữngbiếnđổicủarauquảsaukhithuhái BAY HƠI 2) Biếnđổivậtlý GIẢM KHỐI LƯỢNG VI KHUẨN RỐI LOẠN SINH LÝ

  38. III. Nhữngbiếnđổicủarauquảsaukhithuhái 3) Biếnđổihóahọc Trongthờigianbảoquản, hầuhếtcácthànhphầnhoáhọccủarauquảđềubịbiếnđổi do thamgiahôhấphoặc do hoạtđộngcủaenzim Đườnglàthànhphầnchủyếuthamgiavàoquátrìnhhôhấpnênhàmlượnggiảmđángkể.

  39. III. Nhữngbiếnđổicủarauquảsaukhithuhái 3) Biếnđổihóahọc Hoạtđộngcủaenzimcótácdụngtrựctiếpđếnsựphângiảicácchấtgluxit: hemixenluloza THỦY PHÂN Đường Pectin protopectin

  40. III. Nhữngbiếnđổicủarauquảsaukhithuhái 3) Biếnđổihóahọc • Ngoàira, cácchấthữucơkhácnhưaxit, vitamin đềucóthểgiảmkhikéodàithờihạnbảoquản. Cácchấtmàuđượchìnhthànhhoặcbiếnđổitừdạngnày sang dạngkhác, vídụclorophilchuyểnthànhcarotin, v.v… tạonênmàusáccủaquảchín. • Tốcđộbiếnđổicácthànhphầnhóahọctỷlệthuậnvớicườngđộhôhấp.

  41. VI.Quytrìnhchếbiếnmộtsốsảnphẩmtừrauquả • Quytrìnhchếbiếnkẹodừakẹodừa

  42. VI.Quytrìnhchếbiếnmộtsósảnphẩmtừrauquả • Quytrìnhchếbiếnkẹodừakẹodừa Sơđồ

  43. VI.Quytrìnhchếbiếnmộtsốsảnphẩmtừrauquả • Quytrìnhchếbiếnđồhộpdưamuối

  44. Thank You! www.themegallery.com

More Related