1 / 26

CHƯƠNG III: QUERY – TRUY VẤN

CHƯƠNG III: QUERY – TRUY VẤN. Khái niệm Các loại truy vấn dùng QBE Các thành phần của 1 query Tạo truy vấn mới Tạo các loại truy vấn. I. Khái niệm: Trong Access có 2 cách truy vấn dữ liệu:  Tạo truy vấn bằng các ví dụ QBE ( Q uery B y E xample) dùng hình ảnh và kéo thả.

malia
Download Presentation

CHƯƠNG III: QUERY – TRUY VẤN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG III: QUERY – TRUY VẤN • Khái niệm • Các loại truy vấn dùng QBE • Các thành phần của 1 query • Tạo truy vấn mới • Tạo các loại truy vấn Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  2. I. Khái niệm: Trong Access có 2 cách truy vấn dữ liệu:  Tạo truy vấn bằng các ví dụ QBE (Query By Example) dùng hình ảnh và kéo thả. Tạo truy vấn bằng câu lệnh SQL (Structure Query Language) viết các câu lệnh có cấu trúc bằng mệnh đề: SELECT ….. FROM ….. WHERE ….. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  3. Truy vấn dùng QBE Truy vấn dùng SQL Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  4. II. Các loại truy vấn dùng QBE: 1. Select Query -Truy vấn chọn: Sử dụng khá phổ biến để trích lọc dữ liệu từ 1 hay nhiều table, query. Ngoài ra còn có thể cho phép tính toán, thống kê dữ liệu theo nhóm. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  5. 2. Parameter Query -Truy vấn tham số: Loại Query mà khi chạy cần một hay nhiều tham số để tạo ra kết quả. Tham số được ghi dưới dạng một tên biến và được nhập vào từ bàn phím. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  6. 3. CrossTab Query - Truy vấn chéo: Dùng để tổng hợp dữ liệu theo từng chủng loại. Loại này hữu hiệu trong việc thống kê, phân tích dữ liệu. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  7. 4. Action Query -Truy vấn hành động: Dùng để tạo mới hay thực hiện thay đổi trong Table tuỳ theo từng loại: Update Query,  Make table Query, Append Query, Delete Query. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  8. 5. Find Unmatch Query Wizard: Truy vấn để tìm giá trị không trùng nhau trên 2 table, query. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  9. 6. Find Duplicate Query Wizard: Truy vấn tìm giá trị trùng nhau trên cùng một table, query. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  10. III. Các thành phần của 1 query: Các Table dùng để truy vấn Các trường dùng để hiển thị kết quả Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  11. Các dòng trong vùng hiển thị kết quả Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  12. IV. Tạo truy vấn mới: Từ cửa sổ Database vào ngăn Query double click vào Create Query in Design View hoặc Chọn New/Design View/Ok Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  13. V. Tạo các loại truy vấn: Chạy Query trên nhấn vào nút Run 1. Select Query - Truy vấn chọn B1:Tạo truy vấn mới. B2:Add các table/query cần lấy dữ liệu. B3:Chọn trường cần hiển thị kết quả. B4:Đặt điều kiện để lọc dữ liệu (Nếu có). Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  14. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  15. Một số ví dụ: Ví dụ 1: Tạo Query để liệt kê chi tiết về các nhân viên các thông tin cần thể hiện gồm có: MANV (Mã nhân viên), HOTEN(Họ tên nhân viên), TEN (Tên chức vụ), TEN (Tên đơn vị), NSINH (Ngày sinh), NCTAC (Năm công tác). Hướng dẫn: B1: Tạo truy vấn mới. B2: Xác định các Table cần thiết. Ta thấy: + Bốn trường: MANV (Mã nhân viên), HOTEN (Họ tên nhân viên), NSINH (Ngày sinh), NCTAC (Năm công tác) đều nằm trong Table HSLG. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  16. Chạy Query trên nhấn vào nút Run + Trường: TEN (Tên chức vụ) nằm trong Table DMCV. + Trường: TEN (Tên đơn vị) nằm trong Table DMDV. Vậy khi làm cần phải Add tất cả các Table HSLG, DMCV, DMDV để tham gia vào truy vấn. B3: Chọn tất cả các trường mà bài tập yêu cầu. Dưới đây là hình bài giải chi tiết. (Trong Query này ta phải cắt dây nối giữa 2 Table: DMCV với DMDV) Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  17. Tên mới Tên cũ Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  18. Kết quả Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  19. Ví dụ 2: Tạo truy vấn tìm các nhân viên có tuổi trên 50. Thông tin gồm: MANV, HOTEN, TUOI. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  20. Kết quả Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  21. Ví dụ 3:Tạo truy vấn để tìm nhân nam có tuổi lớn nhất. Thông tin cần thể hiện: MANV, HOTEN, CHUCVU, TUOI. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  22. Ví dụ 4:Tạo truy vấn tìm các nhân viên sinh từ ngày 30/04/1945 đến 30/04/1975. Thông tin cần hiển thị: HOTEN, CHUCVU, DONVI, NSINH. >=#30/04/1945# And <=#30/04/1975# Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  23. Kết quả Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  24. Ví dụ 5:Tạo truy vấn cho biết tổng số nhân viên theo từng đơn vị. Thông tin cần thể hiện: TEN DON VI, TONG SO NV. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  25. Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

  26. 2. Truy vấn tham số Tin Học Trường Tín - B.soạn: N.V.Dũng

More Related