1 / 21

Giải thích đặc điểm phân cực của phân tử nước ? Đặc điểm đó có vai trò gì đối với sự sống ?

Giải thích đặc điểm phân cực của phân tử nước ? Đặc điểm đó có vai trò gì đối với sự sống ?. * Phân tử nước gồm 1 nguyên tử O và 2 nguyên tử H. Đôi điện tử trong liên kết H-O lệch về phía O => O mang điện tích âm và H mạng điện tích dương

hisano
Download Presentation

Giải thích đặc điểm phân cực của phân tử nước ? Đặc điểm đó có vai trò gì đối với sự sống ?

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Giảithíchđặcđiểmphâncựccủaphântửnước? Đặcđiểmđócóvaitrògìđốivớisựsống? • * Phântửnướcgồm 1 nguyêntử O và 2 nguyêntử H. Đôiđiệntửtrongliênkết H-O lệchvềphía O => O mangđiệntíchâmvà H mạngđiệntíchdương • * Cácphântửnướccóthểliênkếtvớinhau, nướccóthểliênkếtvớicácphântửphâncựckhác Làm dung môihòa tan cácchất, môitrườngchophảnứngsinhlý….

  2. Các hợp chất hữu cơ quan trọng cấu tạo nên mọi loại tế bào của cơ thể là gì ? Đặc điểm chung của chúng? • Cacbohidrat, lipit, protein, và các acid nucleic • => Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân do nhiều đơn phân kết hợp lại ( trừ phân tử Lipit )

  3. BÀI 4 + 5: CACBOHIDRAT, LIPIT VÀ PROTEIN

  4. CẤU TRÚC CỦA BÀI: • CACBOHIDRAT: 1.Cấu trúc 2.Chức năng • LIPIT 1.cấu trúc 2.Chức năng III. PROTEIN: 1.Cấu trúc 2.Chức năng

  5. Kitin , xelulose, saccarose, tinhbột, glucose, fructose, galactose glycogen, 1.Lúa, gạo ……………………. 2.Các loại rau xanh………………………….. 3.Gan lợn……………………………………. 4.Nho chín, trái cây chín……………………………. 5.Sữa…………………………………. 6.Nấm, vỏ côn trùng…………………………………………. 7.Mía …………………………………………………..  Hãy chọn những hợp chất phù hợp với sản phẩm sau:  Hãyquansátvàthảoluậnnhómđểđiềnvàonội dung phiếuhọctậpsau?

  6. Một số phân tử đường đa CH2OH Tinh bét CH2OH O OH OH CH2OH OH OH OH OH OH xenlulozo glucozo Một số phân tử đường đơn o Glucoz¬ Fructoz¬ Các loại đường Sự hình thành đường đôi Saccarozơ O H2O Glucoz¬ Fructoz¬ Dựa vào SGK + hình bên, em hãy thảo luận để hoàn thành phiếu học tập trong 3 phút

  7. Glucose, galactose, fructose, ribose • Đường 6C: cungcấpnănglượngngắnhạn • Đường 5C: cấutrúcnêna.nucleic Phântửcóchứa 6C , 5C, cấutrúcmạchthẳng hay mạchvòng Đườngđơn Do 2 đơnphânliênkếtvớinhau(lk Glycosit Lac=galactose+glucose Man= 2 glucose Sac=glucose+fructose Cungcấpnănglượng Đườngđôi Lactose, Mantose Saccarose Tinhbột, glycogen, kitin, xelulose Do nhiềuđơnphânliênkếtvớinhau Tinhbột, glicogen,:dựtrữnănglượng Xelulose: thànhtb TV Kitin: thànhtếbàonấm, vỏcôntrùng… Đườngđa

  8. I.CACBOHIDRAT: I.Cấu trúc: • Cấu tạo chủ yếu từ C, H, O với tỉ lệ nhất định • Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân • Gồm 3 loại đường: đường đơn, đường đôi, đường đa 2 . Chức năng: • Cung cấp năng lượng dự trữ cho tế bào và cơ thể • Tham gia cấu trúc nên thành tế bào, các hợp chất quan trọng……..

  9. Phân tử mỡ photpholipit

  10. STEROIC VITAMIN

  11. HOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU: 1 glyxeron+3axit béo Mỡ: axit béo no Dầu: axit béo không no Sáp : rượu + số axit béo ít hơn Cấu trúc đa dạng, phức tạp Cấu trúc đa dạng, phức tạp 1 glyxeron+2axit béo + nhóm photpho Tham gia thành phần của Hoocmon ……. Tham gia các chức năng khác…. Cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào và cơ thể Cấu trúc nên màng sinh chất, bảo vệ, liên kết……

  12. II. LIPIT:1.Cấu trúc:* đượccấutạochủyếutừ 3 nguyêntố C, H, O ( íthơn )* Không tan trongnước* Khôngcấutrúctheonguyêntắcđaphân* Gồmcácloại: mỡ, photpholipit, steroic, sắctốvà vitamin2. Chứcnăng: * Cungcấpnguồnnănglượngchủyếuchotếbàovàcơthể* Thamgiacấutrúcmàngtếbàovàbảovệtếbào , thànhphầnhoocmon, sắctố, vitamin….

  13. H R H N C C OH H O ? Hãyquansátcấutạomộtđoạnphântửprôtêinsauvàchobiếtprôtêincócấutạonhưthếnào? Cacbuahyđrô- R amino group-NH2 carboxyl group-COOH

  14. H H H H C C OH H H N N C C C C OH OH H N H H H O O O Ví dụ: CH2OH Glixin Xêrin CH2SH Xistêin

  15. H H H H R2 R1 R2 R1 H H H N N N N C C C C C C C C OH OH OH H H H H O O O O H2O Lk peptide Sự hình thành liên kết peptide giữa 2 acid amin

  16. Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4

  17. to > 45oC

  18. III. PROTEIN:1. Cấu trúc:* cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các axit amin.* Mỗi aa gồm 3 thành phần: nhóm cacboxyl, nhóm amin và gôc R hữu cơ* Các aa nối với nhau bằng liên kết peptit* có 4 bậc cấu trúc không gian: - Bậc 1: chuỗi polipeptit, thể hiện tính đa dạng và đặc trưng của phân tử - Bậc 2: xoắn lò xo hoặc gấp nếp - Bậc 3: bậc 2 xoắn hình cầu - Bậc 4: các chuỗi polipeptit liên kết với nhau 2. Chức năng: SGK

  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Học bài theo SGK và câu hỏi cuối bài • Đọc trước bài “Axit nucleic”

More Related