1 / 36

Hà nội, 01/2011

Hướng dẫn tin học căn bản. Hà nội, 01/2011. Giao diện Word 2007. Quick Access Toolbar. Office button. Hệ thống Ribbon. Command button. Tab. Group. Giao diện Word 2007.

daisy
Download Presentation

Hà nội, 01/2011

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Hướngdẫn tin họccănbản Hà nội,01/2011

  2. Giao diện Word 2007 Quick Access Toolbar Office button Hệ thống Ribbon Command button Tab Group

  3. Giao diện Word 2007 Trong Word 2007, có hệ thống “ribbon” với 3 thành phần chính: thẻ (Tab), nhóm (Group) và các nút lệnh (Command button). Các nút lệnh có liên quan đến nhau được gom vào một nhóm, ví dụ như các nút chọn font, cỡ chữ, in đậm, nghiêng, gạch chân... được gom vào nhóm Font. Nhiều nhóm có chung một tác vụ lại được gom vào trong một thẻ. Góc trên bên tay trái có một nút hình tròn , nó có tên là Microsoft Office Button. Nhấn nút này sẽ xuất hiện một bảng lệnh tương tự như menu File của phiên bản Word trước, bao gồm các lệnh: New, Open, Save, Print... Quick Access Toolbar là thanh công cụ nằm cạnh nút Microsoft Office Button, giúp truy cập nhanh đến những nút lệnh thường dùng.

  4. Tạo mới một tài liệu Phím tắt Ctrl+N Microsoft Office Button , chọn New Chọn Customize Quick Access Tool Bar -> chọn New

  5. Mở một văn bản đã có sẵn Phím tắt Ctrl+O Microsoft Office Button -> chọn Open Chọn Customize Quick Access Tool Bar -> chọn Open -> Open

  6. Một số thao tác cơ bản Phím End -> nhẩy xuống cuối dòng con trỏ đang đứng. Phím Home -> nhẩy về đầu dòng con trỏ đang đứng. Phím Ctrl + Home: nhẩy về từ đầu tiên trong văn bản. Ctrl + End: nhẩy về từ cuối cùng của văn bản. Shift + các mũi tên lên xuống để chọn văn bản. Shift + End: lựa từ vị trí con trỏ đang đứng đến cuối dòng. Page up: nhẩy lên trang trên. Page down: nhẩy xuống trang dưới Ctrl + A: chọn toàn bộ văn bản.

  7. Customize Quick Access Toolbar open (Ctrl +O) Save (Ctrl +S) Undo (Ctrl +Z) Repeat (Ctrl +Y)

  8. Tab Home (phím tắt Alt + H) Chức năng: • Các thao tác liên quan đến văn bản (sao chép, di chuyển văn bản). • Các thao tác liên quan đến Font văn bản • Các thao tác liên quan đến định dạng văn bản • Các thao tác liên quan đến tìm kiếm và thay thế văn bản

  9. Tab Home (phím tắt Alt + H) • Các thao tác liên quan đến văn bản Di chuyển văn bản (Ctrl + X) Dán văn bản (Ctrl + V) Chọn văn bản, nháy chuột phải chọn Copy Sao chép văn bản (Ctrl + C) Chọn văn bản, nháy chuột phải chọn Copy Sao chép định dạng văn bản (Ctrl + Shift + C)

  10. Tab Home (phím tắt Alt + H) • Các thao tác liên quan đến văn bản Tăng cỡ chữ (Ctrl +>) Giảm cỡ chữ (Ctrl + < ) Cỡ chữ Font văn bản (Ctrl + Shift + F) Xóa toàn bộ định dạng văn bản Chữ đậm (Ctrl + B) Chữ nghiêng (Ctrl + I) Màu chữ Chữ gạch chân (Ctrl + U) Bảng thoại font chữ (Ctrl + D) Gạch ngang văn bản Chữ ở dưới (Ctrl + =) Chữ ở trên (Ctrl + Shift + +) Chuyển đổi Chữ hoa, chữ thường Đánh dấu văn bản

  11. Tab Home (phím tắt Alt + H) Cácthaotácliênquanđếnvănbảng Bảnghộithoại font (Ctrl + D) • Font: chọnkiểu font • Font style: kiểuchữ • Size: cỡchữ • Font color: kiểumàu • Underline style: kiểugạchchân • Effects: cáchiệuứngchữ • Default: chọnkiểumặcđịnhchocácvănbản

  12. Tab Home (phím tắt Alt + H) Các thao tác liên quan đến định dạng văn bảng Giảm khoảng cách giữa văn bản và lề Định dạng Numbering Định dạng nhiều tầng Định dạng các bullet Tăng khoảng cách giữa văn bản và lề Căn lề trái Ctrl + L Các ký tự liên quan đến đánh dấu văn bản (Ctrl + *) Tô viền và kẻ nền Căn lề giữa Ctrl + E Căn lề phải Ctrl + R Căn lề hai bên Ctrl + R Thay đổi màu nền văn bản Thay đổi khoảng cách các dòng

  13. Tô viền cho một đoạn văn bản Chọn độ rộng đường viền và kiểu đường viền Chọn hiệu ứng Chọn độ rộng đường viền và kiểu đường viền

  14. Tô viền cho một trang văn bản Chọn hiệu ứng Chọn độ rộng đường viền và kiểu đường viền Chọn màu đường viền Trang trí đường viền Phạm vi áp dụng

  15. Định dạng cho 1 trang văn bản Căn lề văn bản Chọn khoảng cách của dòng đầu tiên của văn bản Chọn khoảng cách với lề trái, phải Chọn khoảng cách trên và dưới Chọn khoảng cách giữa các dòng

  16. Định dạng trước cho văn bản

  17. Tab Home (phím tắt Alt + H) Các thao tác liên tìm kiếm và thay thế Tìm kiếm chuỗi văn bản Ctrl + F Di chuyểnđến trang mong muốn Ctrl + G Thay thế văn bản Ctrl + H

  18. Copy, Cut đoạn văn bản Copy: phím tắt Ctrl+C Cut: phím tắt Ctrl + X Paste: phím tắt Ctrl + V Biểu tượng trong Word

  19. Tab Insert (phím tắt Alt + N) Chức năng: • Chèm thêm các trang văn bản (trang bìa, trang văn bản mới, chuyển đoạn văn bản sang trang mới). • Chèn Table • Chèn thêm các hình minh họa • Chèn các đường link • Chèn thêm các Header, Footer, số trang. • Chèn thêm các Text Box, chữ nghệ thuật. • Chèn thêm các biểu tượng, các hàm toán học

  20. Tab Insert (phím tắt Alt + N) Chèn thêm các trang văn bản Chèn thêm trang bìa Chèn thêm trang trắng vào vị trí trước của vị trí con trỏ đang đứng Chuyển toàn bộ văn bản từ sau vị trí con trỏ đang đứng sang một trang mới

  21. Tab Insert (phím tắt Alt + N) Chèn bảng Số dòng Số cột Cách 1: Chọn số cột x số dòng (hạn chế 10x8) Cách 2: không hạn chế số dòng và số cột Chuyển đổi từ text sang table Các mẫu table có sẵn Sau khi tạo bảng sẽ xuất hiện thêm Table Tool với 2 Tab: Design và Layout

  22. Tab Insert (phím tắt Alt + N) Chèn bảng: Tab Design 1 2 3 4 5 1: Tạo màu nền cho bảng 2: Tạo đường viền cho bảng 3: Kiểu đường bao (nét liền, đứt…) 4: Mầu đường viền 5: Độ dầy của đường viền

  23. Tab Insert (phím tắt Alt + N) Chèn bảng: Tab Layout 6 8 7 9 10 1 2 3 4 5 12 11 1: Xóa (bảng, cột, dòngtạivịtrí con trỏ) 2: Tạothêmcột, dòng 3: Trộncác Cell liềnnhau 4: Chia 1 Cell ralàmnhiều Cell 5: Chia 1 bảng (dòngđượcchọnsẽlàdòngđầutiêncủabảngmới) 6: Độrộngcủadòng, củacột 7: Cănlềtrong 1 Cell 8: Địnhdạngchiềuchữtrong 1 Cell 9: Địnhdạngkíchthướccủa 1 Cell 10: Sắpxếpdữliệu 11: Cáchàmđểtínhtoántrongbảng 12: Nhắclạidòngđầutiên ở cáctrangtiếptheo

  24. Tab Insert (phím tắt Alt + N) 1 3 10 11 6 5 8 9 2 7 12 4 1: Chèntranhảnh 2: Chènthêm clip 3: Chènthêmcáckhốihìnhđơngiản 4: Chènthêmcácbiểuđồ Vẽcácđườngthẳng, đường cong, mũitên 5: Chènthêmcáckhốihìnhnghệthuật 6: Chèmthêm Header 7: Chènthêm Footer 8: Chènsốtrang 9: Chèn Textbox 10: Chènchữnghệthuật 11: Chèncácbiểuthứctoánhọc 12: Chèncácbiểutượng

  25. Tab Page Layout (phím tắt Alt + P) 1 4 3 7 11 2 10 9 5 8 6 12 1: Cănlềchotrangvănbản 2: Địnhnghĩacỡvănbản (A0, A3, A4…) 3: Địnhdạngvănbản (dọc, ngang) 4: Ngắtvănbản 5: Đánhdấudòngvănbảnbằngsố 6: Trang Page Setup 7: Tạochữtrênnềntrangvănbản (dùngđểđánhdấuđâylàvănbảnquantrọng) 8: Màunềncủatrang 9: Tôviềnchotrang 10: Cănkhoảngcáchđoạnvănbản so vớilềtrái , lềphải 11: Khoảngcáchgiữacácvănbản 12: Trang Paragraph

  26. Page Setup Khoảng cách lề trên và dưới Khoảng cách lề trái phải Định dạng chiều giấy

  27. Tab Review (phím tắt Alt + R) 1 2 6 3 4 5 1: Chèn thêm các chú thích cho đoạn văn bản 2: Đánh dấu các thay đổi trong văn bản (Ctrl + Shift + E). Trong Change Tracking option cho phép cấu hình cách thể hiện các thay đổi của văn bản 3: Biểu diễn văn bản khi có đánh dấu thay đổi. 4: Duyệt các thay đổi. 5: So sánh 2 văn bản. 6: Bảo vệ văn bản

  28. Tab View (phím tắt Alt + W) 4 7 1 2 3 5 6 1: Lựa chọn cách thể hiện văn bản trên màn hình windows 2: Phóng to, thu nhỏ văn bản (có thể lựa chọn %) 3: Phóng to đến 100% văn bản. 4: Thể hiện 1 trang văn bản vừa cửa sổ windows 5: Thể hiện 2 trang văn bản vừa cửa sổ windows 6: Biểu diện độ rộng văn bản vừa với độ rộng cửa sổ windows 7: Đưa thước kẻ ra màn hình

  29. Lưu văn bản Cách 1: Ấn Ctrl + S Cách 2: Chọn biểu tượng đĩa mềm trên thanh Customize Quick Access Toolbar Cách 3: Chọn Office Button -> Chọn save Sau đó mở ra cửa sổ để lựa chọn vị trí cần lưu dữ liệu. * Word 2007 có thể lưu văn bản dưới dạng pdf

  30. In văn bản Cách 1: Ấn Ctrl + P Cách 2: Chọn Office Button -> Chọn Print -> chọn Print

  31. In văn bản Tên máy in Cách in. All: in toàn bộ Current page: in trang có con trỏ Pages: in từ trang đến trang Số lượng bản in Số lượng trang trên khổ giấy

  32. Microsoft Office button Danh sách các văn bản được mở gần nhất Giữ văn bản lại vào Recent Documents Tạo văn bản mới Mở văn bản mới Save văn bản hiện tại Save văn bản hiện Tại sang văn bản khác Thiết lập in văn bản Group Cấu hình thiết lập word Gửi văn bản trực tiếp ra email Thoát khỏi chương trình Word Alt + F4 Đóng văn bản đang đứng hiện tại

  33. Một số thiết lập cơ bản Thiết lập chức năng Auto Correct: Nhấn Microsoft Office Button -> Proofing -> AutoCorrect Options (sau đó sẽ mở cửa sổ hoàn toàn giống Word 2003)

  34. Một số thiết lập cơ bản Thiết lập chức năng Save: Nhấn Microsoft Office Button -> Save Lựa chọn văn bản có đuôi *.docx hoặc *.doc Đặt thời gian AutoSave Nơi thông thường lưu văn bản

  35. Một số thiết lập cơ bản Thay đổi đơn vị đo khoảng cách: Nhấn Microsoft Office Button -> Advanced Thay đổi đơn vị

  36. Sắpxếpthứtự Đặt điểm trỏ lên bảng cần sắp xếp rồi mở mục chọn Table | Sort.., hộp thoại Sort xuất hiện: • Mục Sort by: chọn cột đầu tiên cần sắp xếp • Mục Type : chọn kiểu dữ liệu của cột đó để sắp xếp. Có 3 kiểu dữ liệu mà Word hỗ trợ: Text, Number và Date. • Mục Then By: Sẽ được so sánh khi giá trị sắp xếp trường đầu tiên trùng nhau. • Mục My list has: chọn Header row: dòng đầu tiên của bảng sẽ không tham gia vào quá trình sắp xếp (làm dòng tiêu đề); nếu chọn No header row: sắp xếp cả dòng đầu tiên của bảng (chọn khi bảng không có dòng tiêu đề) Ascending:sắpxếptheothứtựtăngdần Decending: sắpxếptheothứtựgiảmdần

More Related