1 / 111

Khởi sự doanh nghiệp

Khu1edfi su1ef1 doanh nghiu1ec7p

0978443332
Download Presentation

Khởi sự doanh nghiệp

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT TRUNG ƯƠNG GIÁO TRÌNHKHỞI SỰ KINH DOANH(Lưu hành nội bộ) GV: Nguyễn Thị Thanh Minh Khoa Quản trị Kinh doanh

  2. TỔNG QUAN • Tên học phần: Khởi sự Kinh doanh • Tên tiếng Anh: Business start up • Mã học phần: QT-CN/8 Số tín chỉ: 2 • Áp dụng cho ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính Ngân hàng, công nghệ thông tin • Bậc đào tạo: Cao đẳng Hình thức đào tạo: chính quy • Yêu cầu của học phần: Bắt buộc • Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động: • + Nghe giảng lý thuyết: 25 tiết • + Thảo luận, kiểm tra: 20 tiết • + Hoạt động theo nhóm: 25 giờ • + Tự học: 50 giờ

  3. NỘI DUNG Chương 1: Doanh nhân và tinh thần khởi nghiệp Chương 2: Ý tưởng kinh doanh Chương 3: Xây dựng kế hoạch khởi sự Chương 4: Triển khai hoạt động kinh doanh Chương 5: Những phương thức khởi sự kinh doanh trong thời đại mới

  4. Chương 1: Doanh nhân và tinh thần khởi nghiệp 1.1 Khái niệm doanh nhân 1.2 Đặc điểm của doanh nhân 1.3 Những tố chất để trở thành doanh nhân 1.4 Tinh thần khởi nghiệp

  5. Chương 1: Doanh nhân và tinh thần khởi nghiệp 1.1 Khái niệm doanh nhân 1.2 Đặc điểm của doanh nhân 1.3 Những tố chất để trở thành doanh nhân 1.4 Tinh thần khởi nghiệp • Hiểu được khái niệm và đặc điểm của doanh nhân, những phẩm chất của doanh nhân • Phương pháp phát triển năng lực doanh • Khơi dạy khát vọng, tinh thần doanh nhân, tinh thần khởi nghiệp

  6. Tại sao trở thành doanh nhân? • Trở thành người chủ riêng • Rockerfeller • Theo đuổi ý tưởng riêng • Tỷ phú Kwek Leng Beng • Nhận các phần thưởng tài chính • Đặng Lê Nguyên Vũ

  7. 1.1 Kháiniệmdoanhnhân Theo Luật DN: “Kinhdoanhlàviệcthựchiệnmột, mộtsốhoặctấtcảcáccôngđoạncủaquátrìnhđầutư, từsảnxuấtđếntiêuthụsảnphẩmhoặccungứngdịchvụtrênthịtrườngnhằmmụcđíchsinhlợi”. Kinhdoanhlàgì??? Làngườilàmkinhdoanh:

  8. 1.1 Kháiniệmdoanhnhân Bỏvốnđầutư Doanh nhânlà những người tự bỏ vốn ra tiến hành sảnxuất – kinh doanh và tựđiều hành hoạtđộng sản xuất – kinh doanh của chính mình kinhdoanh Quảnlý, điềuhànhhoạtđộngcủa DN

  9. 1.2 Đặc điểm lao động của doanh nhân • “Quảnlýlànghệthuậtkhiếncôngviệcđượclàmbởingườikhác” • nghệthuậtđiềukhiểnngườikhácnhằmđạtđượcmụctiêu • quảnlýđặctrưngchoquátrìnhđiềukhiểnvàhướngdẫntấtcảcácbộphậncủamộttổchức 1.2.1 Người làm quản lý Quảnlýlàgì?

  10. 1.2 Đặc điểm lao động của doanh nhân 1.2.1 Người làm quản lý thông qua việctácđộngtớicácthànhviênkháctrongdoanhnghiệp, doanhnhânsẽđạtđượcmụctiêukinhdoanhcủamình thểhiệnvaitròvàđạtđượcmụctiêutrongquảnlýthông qua việcthiếtlậpvàthayđổinguồnlực

  11. 1.2 Đặcđiểm lao độngcủadoanhnhân 1.2.2 Lao động sáng tạo áp dụng một phương pháp, một công cụ mới hoặc theo cách thức hoàn toàn mới trong quản lý là sự phát hiện ra và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm – dịch vụ, một lĩnh vực kinh doanh, một đoạn thị trường mới; áp dụng một cách thức giải quyết mới cho một vấn đề không mới hay nhận diện và đề xuất phương án giải quyết cho một vấn đề mới phát sinh

  12. 1.2 Đặcđiểm lao độngcủadoanhnhân 1.2.3Lao động « nghệ thuật » • Nghệ thuật chớp thời cơ trong kinh doanh “Nếuchúngtamuốnđóngmột con tàu, đừngbắtnhữngngườiđànôngđithugỗ, phânchiacôngviệcvàralệnh. Hãydạyhọkhátkhaobiểnkhởimênhmôngvàvôtận” • Nghệthuậttruyềncảmhứng • Nghệthuậtđàmphán

  13. 1.3 Những tố chất để trở thành doanh nhân 1.3.1 Khát vọng làm giàu là mong muốn, khát khaovượt lên chiến thắng cảnh nghèo hèn, đạt đến sựgiàu sang, phú quý cho chính bản thân mình, giađình và xã hội.

  14. 1.3 Nhữngtốchấtđểtrởthànhdoanhnhân • giúpdoanhnhânnhậnracáccơhộitrongmộtmôitrườngkinhdoanhcónhiềubiếnđộng • tìmracácphươngán, giảiphápđốiphóvớicáctháchthức • khácbiệthóasảnphẩm, dịchvụ, chiếnlượckinhdoanh • tránhđốiđầutrựctiếpvớicácđốithủcạnhtranhkhác 1.3.2 Tưduysángtạo, hiệuquả

  15. 1.3.3 Năng lực lãnh đạo và tạo dựng ekip làm việc • Tầm nhìn • Niềm tin • Sự đam mê • Biết khơi lửa • Truyền cảm hứng Doanhnhânphảibiết “nhìnnửađầycủalynướcthayvìnửavơi”

  16. 1.3.4 Kiến thức • sựhiểubiếtvềcácvấnđềchungtrongđờisống, kinhtế, chínhtrị, xãhội • sự am hiểu ở mứcđộnhấtđịnhđốivớicáclĩnhvựcquảntrịchungtrong DN • kiếnthứcnhấtđịnhvềchuyênmôntronglĩnhvựckinhdoanhmà DN thamgia • biếtsửdụngnhữngngườikhácgiỏihơnmình ở mộtkhíacạnh hay trongmộtlĩnhvựcnàođó

  17. 1.3.5 Ý chí, nghị lực, quyết tâm • Kinh doanh là một công việc đầy khó khăn, phức tạp và lắm rủi ro • không ai lên kế hoạch cho thất bại nhưng cũng phải chuẩn bị tinh thần và phương án để đối mặt với những khó khăn, trở ngại • luôn phải ở thế chủ động và phải có kế hoạch sẵn sàng ứng phó với mọi tình huống

  18. 1.4 Tinh thần khởi nghiệp • Là hoạt động thành lập một tổ chức mới • Là việc đối phó với những thách thức • Là việc tạo ra nhiều việc làm cho nhiều người khác • Thái độ, trách nhiệm, ý nghĩ, tình cảm với công việc kinh doanh • Khát vọng cháy bỏng trong làm giàu • Tinh thần sáng tạo • Tinh thần dám chấp nhận rủi ro • Tính chủ động trong kinh doanh

  19. Tinh thần doanh nhân • Nguyên tắc thành công trong kinh doanh • Hãy đối xử với người khác theo cách bạn muốn người khác đối xử với mình • Hãy chia sẻ sự giàu có với người có đóng góp • Hãy hoàn trả lại cho cộng đồng Ví dụ: George Eastman

  20. Hiểu cách thức hình thành một ý tưởng kinh doanh • Đánh giá tính khả thi của một ý tưởng kinh doanh • Trình bày được ý tưởng kinh doanh một cách khoa học và thuyết phục CHƯƠNG II: Ý TƯỞNG KINH DOANH 2.1 Hình thành ý tưởng kinh doanh 2.2 Đánh giá tính khả thi của ý tưởng kinh doanh 2.3 Bảo vệ ý tưởng kinh doanh 2.4 Trình bày ý tưởng kinh doanh

  21. 2.1 Hình thành ý tưởng kinh doanh 2.1.1 Nguồn gốc hình thành ý tưởng kinh doanh Làm những điều bạn thích Nếu bạn biết cách làm lồng chim-> mở công ty chuyên về sản xuất và buôn bán lồng chim. - Lợi ích cung cấp cho khách hàng Khách hàng sẽ có được những lợi ích nào từ việc mua sản phẩm hay dịch vụ của chúng ta? Sự khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh Tại sao chúng ta lại bắt đầu một công việc kinh doanh mới khi mà chúng ta đã có thể mua được mọi thứ? Bởi vì chúng ta có thể làm tốt hơn – hy vọng là thế

  22. a. Khái niệm Nghiên cứu thị trường Khái niệm Nghiên cứu thị trường là quá trình thu thập và phân tích thông tin về khách hàng,đối thủ cạnh tranh và các vấn đề liên quan đến thị trường một cách cóhệ thống.

  23. b. Vai trò của nghiên cứu thị trường 1 2 3 hiểu biết về sản phẩm – dịch vụ và giá cả tìm được những khoảng trống trên thị trường khác biệt hóa hiểu biết về tương quan cung cầu => quyết định quy mô doanh nghiệp và năng lực sản xuất khác biệt trong phương thức cung ứng và thanh toán => Tạo lợi thế cạnh tranh

  24. c. Một số phương pháp NC thị trường 2 3 4 1 quan sát trực tiếp thu thập và phân tích dữ liệu mua hàng điều tra, khảo sát thử nghiệm

  25. 1 2 3 quan sát hành động của khách hàng, ghi chép lại cách thức khách hàng mua sắm và sử dụng sản phẩm/dịch vụ điểm hài lòng và chưa hài lòng của khách hàng Quan sát trực tiếp

  26. Hình thức, bao gói khác nhau Phản ứng của khách hàng Thử nghiệm Chỉnh sửa hoàn thiện sp điều chỉnh lại giá cả cải tiến chất lượng

  27. thu thập và phân tích dữ liệu mua hàng có thể mua được từ các doanh nghiệp khác hoặc từ công ty cung cấp thông tin thị trường phân tích những thông tin, dữ liệu thu thập được từ khách hàng Text Text

  28. Điều tra, khảo sát Bạn thường mua sữa chua Yomost ở đâu? N=100 % Thực hiện với mẫu đại diện Mẫu càng lớn càng tốt Thực hiện bằng nhiều cách

  29. Trực tiếp Điện thoại Thư tín Trực tuyến điều tra, khảo sát

  30. 1 1 2 3 phỏng vấn trực tiếp thực hiện tại các địa điểm công cộng Tốn kém chi phí và thu thập thông tin phản hồi ngay tức thì đảm bảo tỷ lệ phản hồi trên 90% Trực tiếp

  31. Hiện tượng “dị ứng” trước các phương pháp tiếp thị từ xa Qua điện thoại tiết kiệm hơn tỷ lệ phản hồi thấp, vào khoảng 50% đến 60%.

  32. Qua thư Có thể thực hiện với số lượng lớn các khách hàng rất thành công trong nghiên cứu thị trường quốc tế Tiết kiệm chi phí Thích hợp với công ty nhỏ tỷ lệ phản hồi thu được chỉ từ 3% đến 15% Honda

  33. Trực tuyến tỷ lệ phản hồi rất khó dự đoán rất dễ dàng tiến hành thông tin không đáng tin cậy tiết kiệm về chi phí

  34. 1 2 Mỗi phương pháp đều có điều kiện tiếp cận, chi phí, ưu điểm và hạn chế khác nhau Có nhiều phương pháp nghiên cứu thị trường 3 Tùy thời điểm, mục đích và điều kiện để lựa chọn phương pháp hiệu quả nhất Như vậy

  35. Các kiểu phân khúc thị trường • Sở thích đồng nhất: tất cả người tiêu dùng đều có sở thích đại loại như nhau • Ví dụ: Thị trường thực phẩm tươi sống • Sở thích phân tán: người tiêu dùng có những sở thích khác nhau rất nhiều • Ví dụ: Thị trường thời trang Sở thích cụm lại: người tiêu dùng hình thành các cụm sở thích khác nhau - Ví dụ: thị trường các dụng cụ thể thao

  36. Phân khúc thị trường tiêu dùng có hiệu quả khi • Cóthểđánhgiáđượcquymô, đặcđiểmchính, sứcmuacủaphânkhúc • Đủlớnđểmanglạilợinhuận • Cóthểtiếpcậnđốitượngkháchhàng • Cóthểphânbiệt: cácphânkhúcphảiphảnứngkhácnhauvớicácchươngtrình marketing khácnhau • Cóthểhànhđộng: cócáchthứchiệuquảđểthuhútvàphụcvụ K.H trongphânkhúc

  37. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn Sức ép của người mua Sức ép của các nhà cung cấp Cạnhtranhgiữa cáctổchức trongngành Các sản phẩm thay thế 2.2 Đánh giá tính khả thi của ý tưởng kinh doanh 2.2.1 Phân tích môi trường ngành Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh (M.Porter)

  38. Nếu không có khách hàng thì dù ý tưởng độc đáo, chất lượng spdv tốt đến đâu cũng không thể biến giấc mơ kinh doanh thành hiện thực • Áp lực từ khách hàng • Tầm quan trọng • chi phí chuyển đổi khách hàng • Thông tin khách hàng Ví dụ: Wal-Mart

  39. Khả năng Chuyên môn Khả năng Quản lý Khả năng Tài chính Đánhgiá bảnthân Điểm mạnh, Điểm yếu 2.2.2 Cácđiềukiệnbêntrong

  40. 2.3 Bảovệ ý tưởngkinhdoanh 2.3.1 Tự bảo vệ là cách bảo vệ ý tưởng tốt nhất 2.3.2 Đăng ký sở hữu trí tuệ • Quyền tác giả (Copyright) • Quyền sở hữu kiểu dáng công nghiệp • Quyền sở hữu nhãn hiệu hàng hóa • Quyền sở hữu tên thương mại

  41. 2.3 Bảovệ ý tưởngkinhdoanh -Quyền tác giả (Copyright) Là quyền của một tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu. • Quyền nhân thân: đặt tên cho tác phẩm, dứng tên hoặc bút danh trên tác phẩm • Quyền tài sản: công bố, biểu diến, sao chép, phân phối, truyền đạt tới công chúng

  42. - Quyền sở hữu kiểu dáng công nghiệp: Là hình dáng bên ngoài của SP được thể hiện bằng đường nét, hình khối, màu sắc và sự kết hợp của các yếu tố này, có tính mới đối với thế giới và dùng làm mẫu để chế tạo sp. • Khác biệt cơ bản với KDCN đã được mô tả trong các đơn nộp • Khác biệt cơ bản với các KDCN đã được công bố • Chưa được bộc lộ công khai

  43. - Quyền sở hữu nhãn hiệu hàng hóa • Nhãnhiệuhànghóalànhữngdấuhiệdùngphânbiệthànghóa, dịchvụcùngloạicủacáccơsởsảnxuất, kinhdoanhkhácnhau, cóthểlàtừngữ, hìnhảnhhoặckếthợpcácyếutốđóđượcthểhiệnbằngmộthoặcnhiềumàusắc. • Được tạo thành từ 1 hoặc 1 số yếu tố độc đáo, dễ nhận biết. • Khôngtrùnghoặctươngtựtớimứcgâynhầmlẫnvớinhãnhiệukhácđãnộpđơnđăngký • Khôngtrùnghoặctươngtựvớinhãnhiệuhànghóanổitiếng

  44. - Quyền sở hữu tên thương mại • Tênthươngmạilàtênmàmộtcánhân hay tổchứcbấtkỳsửdụngđểhoạtđộng KD gồmnhữngchữcáivànhữngchữsốcókhảnăngphátâm. • Chứa thành phần tên riêng • Không trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với tên thương mại đã được người khác sử dụng • Khôngtrùnghoặctươngtựđếnmứcgâynhầmlẫnvớinhãnhiệucủangườikháchoặcvớichỉdẫnđịalýđãđượcbảohộ

  45. Chương 3: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KHỞI SỰ Xây dựng thông điệp marketing, kế hoạch bán hàng, chiến lược giá sản phẩm mới, kế hoạch tiêu thụ sản phẩm Phân tích địa điểm kinh doanh và lĩnh vực hoạt động Lựa chọn công nghệ sản xuất Phân tích được các vấn đề nhân lực trong tổ chức mới Phân tích công việc, tuyển dụng, tạo động lực và đãi ngộ nhân lực Chi phí thành lập tổ chức, hoạt động tác nghiệp, tài chính Huy động vốn cho khởi nghiệp Phát hiện và phòng tránh rủi ro

  46. Chương 3: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KHỞI SỰ 3.1 Soạn thảo và trình bày kế hoạch khởi nghiệp 3.2 Kế hoạch marketing 3.3 Kế hoạch sản xuất 3.4 Kế hoạch nhân sự 3.5 Kế hoạch tài chính 3.6 Kế hoạch phòng ngừa rủi ro

  47. 3.1 Soạn thảo và trình bày kế hoạch khởi nghiệp 3.1.1 Sự cần thiết phải xây dựng kế hoạch khởi nghiệp • Thu hút các nhà đầu tư; • Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh; • Hình dung tốt về thị trường và sản phẩm; • Hình dung về cách thức tổ chức bộ máy và điều hành các lĩnh vực kinh doanh; • Xác định nhu cầu tài chính và cách thức quản lý an toàn các nguồn vốn; • Thu hút nguồn nhân lực tâm huyết và có chất lượng; • Giám sát hoạt động kinh doanh và chủ động trước các tình huống bất ngờ.

  48. 3.1.2 Nội dung và hình thức bản kế hoạch kinh doanh

  49. 1 5 2 6 3 4 • Viết ra ý tưởng kinh doanh cơ bản của mình. • Làm cho bản kế hoạch của bạn thật hấp dẫn Thu thập tất cả các số liệu Hãy đọc các bản kế hoạch tham khảo Tập trung và sàng lọc ý tưởng Phác họa các chi tiết về mô hình kinh doanh 3.1.3 Kỹ năng soạn thảo và trình bày kế hoạch kinh doanh

  50. 3.2. Kế hoạch marketing 3.2.1 Xây dựng thông điệp marketing • 1. Thôngđiệpngắngọn, rõràng, lôicuốn: • Thểhiệntriểnvọngcủa DN • Chỉravấnđềđórấtquantrọng, cầngiảiquyết • Nhấnmạnhlý do DN làngườiduynhấtcóthểgiảiquyếtvấnđề • Nhấnmạnhtớilợiíchcủakháchhàngsẽnhậnđượctừ DN • 2. Thôngđiệptrungthực, xácđáng, thuyếtphục • Trungthực • Cầnđưaranhữnglý do xácđángđểthuyếtphụckháchhàngvềchấtlượngưuđiểmnổitrộicủa SPDV • 3. Khôngnênthayđổiliêntục • Sựkhôngnhấtquánsẽkhiến k/h mụctiêuxaolãng

More Related