1 / 32

Bài giảng: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Bài giảng: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi: 1/ Hãy cho biết cách xác định doanh thu thuần? 2/ Liệt kê các khoản giảm trừ doanh thu?. Kiểm tra bài cũ. Bài tập áp dụng: Xác định doanh thu thuần của công ty X trong trường hợp sau (Đvt: đồng)

munin
Download Presentation

Bài giảng: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài giảng:KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Company Logo

  2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1/ Hãy cho biết cách xác định doanh thu thuần? 2/ Liệt kê các khoản giảm trừ doanh thu? Company Logo

  3. Kiểm tra bài cũ Bài tập áp dụng: Xác định doanh thu thuần của công ty X trong trường hợp sau (Đvt: đồng) 1/ Doanh thu trong tháng: 50.000.000 2/ Khoản chiết khấu cho khách hàng vì mua số lượng lớn: 5.000.000 3/ Hàng bán bị trả lại: 5.000.000 Company Logo

  4. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Tôimuốnlợinhuậncủacôngtyngàycàngtăng Company Logo

  5. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH • Mục tiêu: • Hiểu được khái niệm kết quả kinh doanh • Nắm rõ quy trình xác định kết quả kinh doanh (KQKD) • Biết cách hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến xác định KQKD • Xác định được KQKD trong doanh nghiệp Company Logo

  6. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1. Tổng quan về kế toán xác định KQKD 2. Tài khoản kế toán sử dụng 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh Company Logo

  7. 1. Tổng quan về kế toán xác định KQKD Giá mua: 11.000.000đ TH1: Giá bán: 14.900.000đ => KQKD: 3.900.000 (lời) TH2: Giá bán: 10.000.000đ => KQKD: - 1.000.000 (lỗ) Iphone 3GS World 16G 7 Company Logo

  8. 1. Tổng quan về kế toán xác định KQKD a. Khái niệm: Số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác KQ hoạt động khác KQ hoạt động tài chính KQ hoạt động sản xuất, kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính Số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Company Logo

  9. b. Trình tự xác định kết quả kinh doanh: Bước 1: Xác định tổng doanh thu, thu nhập 1. Tổng quan về kế toán xác định KQKD Doanh thu theo hóa đơn 0016575 Doanh thu theo hóa đơn 0016576 Doanh thu theo hóa đơn 0016577 Lãi tiền gửi ngân hàng ….. 9 Company Logo

  10. Bước 2: Xác định tổng chi phí Giá vốn hàng bán b. Trình tự xác định kết quả kinh doanh CP tài chính CP bán hàng CP quản lý doanh nghiệp 10 Company Logo

  11. Bước 3: Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế Bước 4: Xác định chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp Bước 5: Xác định lợi nhuận sau thuế b. Trình tự xác định kết quả kinh doanh = Tổngdoanhthu, thunhập – tổng chi phí = LN kếtoántrướcthuế x thuếsuất = LN kếtoántrướcthuế - CP thuế TNDN 11 Company Logo

  12. Bước 1: Xác định tổng doanh thu, thu nhập Bước 2: Xác định tổng chi phí Bước 3: Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế Bước 4: Xác định chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp Bước 5: Xác định lợi nhuận sau thuế b. Trình tự xác định kết quả kinh doanh 12 Company Logo

  13. Xác định KQKD của DN, biết rằng cuối tháng dthu và chi phí tập hợp được như sau: Bài tập áp dụng 13 Company Logo

  14. Giải Bài tập áp dụng 14 Company Logo

  15. Bước 4: Xác định chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 30.000.000 x 25% = 7.500.000 Bước 5: Xác định lợi nhuận sau thuế 30.000.000 - 7.500.000 = 22.500.000 Giải Bài tập áp dụng 15 Company Logo

  16. 2. Tài khoản kế toán sử dụng - Tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. - Kết cấu tài khoản: 16 Company Logo

  17. 2. Tài khoản kế toán sử dụng Bên Nợ Bên Có 911 • - Giá vốn hàng bán • Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN • - Chi phí tài chính và chi phí khác • Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp • - Kết chuyển lãi • Doanh thu thuần • Doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác • - Kết chuyển lỗ 17 Company Logo

  18. 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh (1) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần của hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ (DV); doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác Nợ TK 511 – “DT bán hàng và cung cấp DV” Nợ TK 512 – “DT nội bộ” Nợ TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính” Nợ TK 711 – “Thu nhập khác” Có TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” 18 Company Logo

  19. (2) Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí khác Nợ TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” Có TK 632 – “Giá vốn hàng bán” Có TK 641 – “Chi phí bán hàng” Có TK 642 – “Chi phí quản lý doanh nghiệp” Có TK 635 – “ Chi phí tài chính” Có TK 811 – “ Chi phí khác” 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh 19 Company Logo

  20. (3) Phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp: Nợ TK 821 – “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” Có 3334 – “Thuế TNDN” 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh 20 Company Logo

  21. (4) Kết chuyển chi phí thuế TNDN: Nợ TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” Có TK 821 – “Chi phí thuế TNDN” 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh 21 Company Logo

  22. (5) Kết chuyển lãi: Nợ TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” Có TK 421 – “Lợi nhuận chưa phân phối” hoặc, kết chuyển lỗ : Nợ TK 421 – “Lợi nhuận chưa phân phối” Có TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh 22 Company Logo

  23. 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh * Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong phần bài tập áp dụng trên (1) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần của hoạt động bán hàng và cung cấp DV; doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác Nợ TK 511: 156.000.000 Nợ TK 515: 23.000.000 Nợ TK 711: 5.000.000 Có TK 911: 184.000.000 23 Company Logo www.themegallery.com

  24. (2) Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí khác Nợ TK 911: 154.000.000 Có TK 632: 105.000.000 Có TK 641: 20.000.000 Có TK 642: 12.000.000 Có TK 635: 4.000.000 Có TK 811: 13.000.000 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh 24 Company Logo www.themegallery.com

  25. (3) Phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp: Nợ TK 821: 7.500.000 Có 3334: 7.500.000 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh 25 Company Logo www.themegallery.com

  26. (4) Kết chuyển chi phí thuế TNDN: Nợ TK 911: 7.500.000 Có TK 821: 7.500.000 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh 26 Company Logo www.themegallery.com

  27. (5) Kết chuyển lãi: Nợ TK 911: 22.500.000 Có TK 421: 22.500.000 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh 27 Company Logo www.themegallery.com

  28. 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh 911 632,641,642 635,811 511, 512 515, 711 Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh thu và thu nhập khác 821 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 421 421 Kết chuyển lỗ Kết chuyển lãi 28 Company Logo

  29. 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh 632 911 105.000.000 511 641 20.000.000 156.000.000 642 12.000.000 515 635 23.000.000 4.000.000 811 13.000.000 711 821 7.500.000 5.000.000 421 22.500.000 29 184.000.000 184.000.000 Company Logo

  30. Bài tập về nhà Tình hình mua bán trong tháng của một doanh nghiệp như sau: (Đvt: đồng) 1/ Nhập kho 1 lô hàng A trị giá 10.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. 2/ Xuất công cụ dụng cụ trị giá 1.500.000, sử dụng ở bộ phận bán hàng, loại phân bổ 3 lần trong năm 3/ Xuất kho bán hết lô hàng A với giá 12.000.000 (giá chưa thuế GTGT 10%) 4/ Chi nộp phạt bằng tiền mặt 500.000 5/ Tính lương phải trả trong tháng ở bộ phận bán 30 Company Logo www.themegallery.com

  31. Bài tập về nhà hàng 600.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 500.000 6/ Tính và trích các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành Yêu cầu: 1/ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên biết rằng công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên 2/ Xác định kết quả kinh doanh trong tháng 3 của doanh nghiệp 31 Company Logo www.themegallery.com

  32. KẾT THÚC 32 Company Logo

More Related