1 / 66

Tổng quan về Thương mại điện tử

Tổng quan về Thương mại điện tử. Lê Thị Nhàn – Lương Vĩ Minh lvminh@fit.hcmuns.edu.vn 8324467-801. Nội dung chi tiết. Ví dụ mở đầu Định nghĩa Khung hoạt động Phân loại Hệ thống EC trong doanh nghiệp Lịch sử của EC Thuận lợi và hạn chế Tình hình EC ở Việt Nam. Ví dụ mở đầu – Dell.

guido
Download Presentation

Tổng quan về Thương mại điện tử

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tổng quan về Thương mại điện tử Lê Thị Nhàn – Lương Vĩ Minh lvminh@fit.hcmuns.edu.vn 8324467-801

  2. Nội dung chi tiết • Ví dụ mở đầu • Định nghĩa • Khung hoạt động • Phân loại • Hệ thống EC trong doanh nghiệp • Lịch sử của EC • Thuận lợi và hạn chế • Tình hình EC ở Việt Nam Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  3. Ví dụ mở đầu – Dell • Thành lập 1985 bởi Micheal Dell • Sử dụng hệ thống đặt hàng qua mail để cung cấp PC • Thiết kế hệ thống PC riêng và cho phép khách hàng định lại cấu hình (build-to-order) • Khó khăn • 1993, là 1 trong 5 công ty máy tính hàng đầu thế giới • Đối thủ Compaq • Đơn đặt hàng qua mail và fax chậm dần  thua lỗ • 1994, lỗ trên 100 triệu đô-la Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  4. Ví dụ mở đầu – Dell (tt) • Giải pháp • Mở nhiều công ty con tại châu Âu và châu Á • Nhận đơn đặt hàng qua mạng • Cung cấp thêm các sản phẩm phụ qua hệ thống website • Máy in, switch … • Tiếp thị trực tiếp qua mạng cho các nhóm khách hàng • Cá nhân (gia đình và công ty gia đình) • Doanh nghiệp nhỏ (< 200 nhân viên) • Doanh nghiệp lớn và trung bình (> 200 nhân viên) • Chính phủ, trường học và các tổ chức chăm sóc sức khỏe • Tân trang PC và bán đấu giá trực tuyến Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  5. B2C Cá nhân B2B British AirwayUSP, FedEx… Doanh nghiệp Ví dụ mở đầu – Dell (tt) e-procuremente-collaboratione-customer service Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  6. Ví dụ mở đầu – Dell (tt) Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  7. Ví dụ mở đầu – Dell (tt) • Kết quả • 2000, số 1 thế giới về PC • Đánh bại Compaq • Hiện nay, bán hàng qua mạng đạt 50 triệu đô-la mỗi năm • Nhận xét • Dell ứng dụng EC thành công • Đi đầu trong việc tiếp thị sản phẩm trực tiếp đến khách hàng • Mở rộng mô hình build-to-order  mass customization • Xây dựng hệ thống e-procurement để cải tiến việc mua linh kiện, liên kết các đối tác • Quản lý mối quan hệ khách hàng • Mô hình kinh doanh được các nhà sản xuất khác áp dụng Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  8. Định nghĩa EC • E-Commerce • Quá trình mua, bán, hay trao đổi các sản phẩm, dịch vụ, thông tin qua mạng máy tính, đặc biệt mạng Internet • E-Business • Hoạt động thương mại sử dụng các phương tiện và công nghệ xử lý thông tin số hóa • Mua, bán, trao đổi hàng hóa/dịch vụ/ thông tin • Dịch vụ khách hàng (customer service) • Hợp tác thiết kế và sản xuất với đối tác (collaborative) • Đào tạo từ xa (e-learning) • Giao dịch điện tử nội bộ trong công ty (intrabusiness) Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  9. Một số khái niệm • EC có nhiều dạng, dựa trên “mức độ kỹ thuật số hóa” • Đại lý phân phối • Sản phẩm • Qui trình • Brick-and-mortar • Click-and-mortar • Virtual Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  10. Một số khái niệm (tt) • Thị trường điện tử (electronic market) • Người bán và người mua gặp nhau trực tuyến để trao đổi hàng hóa, dịch vụ, thông tin và tiền tệ • Hệ thống thông tin liên doanh • interorganizational info sys • Thông tin và giao dịch diễn ra giữa 2 hoặc nhiều công ty • Hệ thống thông tin nội bộ • intraorganizational info sys (intrabusiness) • Mọi hoạt động EC chỉ diễn ra trong nội bộ công ty Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  11. Hỗ trợ Cơ sở hạ tầng Khung hoạt động Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  12. Nhà phân phối Thế giới kinh doanh thực tế Xí nghiệp & công ty Internet Cửa hàng ảoThị trường điện tử Cơ quan hành chính Cơ quan tài chính Chính phủ Các thành phần tham gia Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  13. Phân loại • B2B (business-to-business) • Giao dịch giữa các công ty với nhau • B2C (business-to-consumer) • Giao dịch bán lẻ sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty đến một cá nhân mua sắm nào đó • E-tailing • B2E (business-to-employee) • Công ty cung cấp dịch vụ, thông tin hay sản phẩm đến các nhân viên • Trường hợp con của intrabusiness Loại giao dịch Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  14. Phân loại (tt) • C2B (consumer-to-business) • Cá nhân dùng Internet để bán sản phẩm cho các công ty • Cá nhân tìm kiếm người bán để ra giá mua sản phẩm • C2C (consumer-to-consumer) • Cá nhân rao bán bán nhà riêng, xe hơi, … hoặc những kiến thức, hiểu biết chuyên môn cho các cá nhân khác • E-Government • Chính phủ mua/cung cấp hàng hóa, dịch vụ hay thông tin từ/đến các • Doanh nghiệp (G2B) • Cá nhân (G2C) Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  15. G2G Government G2C C2C G2B B2B Consumer B2E Business B2C Phân loại (tt) Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  16. Phân loại (tt) • E-Learning • Huấn luyện và đào tạo từ xa của các tổ chức giáo dục hay trường học • M-Commerce (mobile commerce) • Các giao dịch hay hoạt động được thực hiện ở môi trường không dây Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  17. Hệ thống EC Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  18. m-mobile e-learning c-commerce e-government B2E 2001 1999 B2B 1995 B2C 1990s Electronic Commerce (EC) Hệ thống đặt chỗ (du lịch) Hệ thống mua bán chứng khoán Internet Kỹ thuật dùng để chuyển các loại tài liệu điện tử theo 1 lộ trình nhất định. Sau này dùng để chuyển các giao dịch tài chính và các loại giao dịch khác. Electronic Data Interchange (EDI) Tiền được gửi đi theo 1 lộ trình điện tử từ công ty này sang công ty khác. 1970s Electronic Funds Transfer (EFT) Lịch sử phát triển Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  19. Thuận lợi • Doanh nghiệp • Mở rộng thị trường nội địa và quốc tế • Giảm chi phí • Lưu trữ, tìm kiếm, phân phối, xử lý thông tin (trên giấy) • Cải thiện qui trình và tổ chức • Mô hình kinh doanh mới đem lại nhiều lợi nhuận • Dây chuyền cung ứng • Dư thừa hàng hóa trong kho, giao hàng trễ • Mối quan hệ với khách hàng • Cá nhân hóa giao tiếp, sản phẩm, dịch vụ  tăng lòng trung thành của khách hàng • Khác • Mở rộng thời gian giao dịch (24/7/365) • Các doanh nghiệp tương tác với nhau kịp thời Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  20. Thuận lợi (tt) • Người tiêu thụ • Sự thuận tiện • Mua hàng mọi lúc, mọi nơi • Liên lạc, trao đổi thông tin liên lạc và kinh nghiệm với những nhà tiêu thụ khác • Nhanh chóng • Có được thông tin của các sản phẩm rất nhanh • Giá cả • Chọn lựa và so sánh nhiều hàng hóa từ nhiều nhà cung cấp • Mua được các hàng hóa hoặc dịch vụ rất rẻ Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  21. Thuận lợi (tt) • Xã hội • Giảm sự đi lại • Tăng tiêu chuẩn cuộc sống • Một số sản phẩm có thể đến được với những người dân ở vùng nông thôn và các nước nghèo • Những dịch vụ công như chăm sóc sức khỏe, giáo dục cộng đồng được phân bố rộng rãi với chi phí thấp Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  22. Hạn chế • Công nghệ • Các chuẩn về chất lượng, bảo mật, độ tin cậy vẫn đang còn trong quá trình phát triển • Băng thông chưa đủ rộng, đặc biệt là m-commerce • Các công cụ phát triển phần mềm EC chưa ổn định • Khó tích hợp mạng Internet và phần mềm EC vào các hệ thống cũ • Cần có những web server đặc thù (tốn nhiều tiền) • Việc truy cập Internet còn khá mắc với 1 số khách hàng Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  23. Hạn chế (tt) • Khác • Chi phí phát triển EC cao (in-house) • Luật và các chính sách chưa rõ ràng • Khó thuyết phục khách hàng về bảo mật thông tin cá nhân • Khách hàng chưa tin tưởng các giao dịch không có chứng từ, giao dịch không gặp gỡ trực tiếp • Khách hàng thích nhìn thấy sản phẩm trực tiếp • Lỗi, gian lận trong EC ngày một nhiều Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  24. Tình hình EC ở VN • Tiềm năng • VN là nước xuất khẩu nhiều loại mặt hàng • Một trong 20 nước có tiềm năng cao về gia công phần mềm • Nhân lực VN tiếp thu CNTT nhanh • Nhà nước chủ trương thúc đẩy EC phát triển • CNTT ở VN đang phát triển mạnh Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  25. Tình hình EC ở VN (tt) • Hiện trạng • Người tiêu dùng và doanh nghiệp đã có nhân thức về EC • Các dịch vụ công liên quan đến EC xuất hiện • Khai báo thuế, đăng ký kinh doanh qua mạng, khai hải quan điện tử, cấp giấy chứng nhận xuất xứ điện tử... • Thị trường thanh toán phát triển, nhất là thanh toán qua thẻ tín dụng • Kinh doanh dịch vụ trực tuyến phát triển rầm rộ và mạnh mẽ • Nội dung số, nội dung mạng di động, trò chơi điện tử, đào tạo và quảng cáo trực tuyến, nhạc số và phim số Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  26. Tình hình EC ở VN (tt) • Hiện trạng • Các sàn giao dịch kinh doanh tổng hợp B2B tăng khá nhanh, một số sàn đạt hiệu quả cao • www.ecvn.gov.vn, www.vnemart.com, www.gophatdat.com, www.e-vietnamlife.com, … • Các sàn TMĐT B2C cũng tăng, một số sàn thu về nhiều lợi nhuận • www.btsplaza.com.vn,www.megabuy.com.vn, www.123mua.com.vn, www.duylinhmobile.com.vn, … • Số lượng các sàn TMĐT C2C tăng chậm, các sàn tiêu biểu • www.1001shoppings.com, www.chodientu.vn, www.heya.com.vn, … Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  27. Tình hình EC ở VN (tt) • Hiện trạng • Doanh nghiệp chỉ mới dừng ở mức quảng bá thương hiệu, giới thiệu sản phẩm, trao đổi thông tin • Giao dịch và ký hợp đồng bằng công cụ điện tử chưa nhiều • Với đối tác nước ngoài: trao đổi bằng thư điện tử • Với giao dịch trong nước: sử dụng giấy tờ truyền thống • Với khách hàng là cá nhân: một vài doanh nghiệp đã bán được hàng qua mạng Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  28. Khảo sát 1.300 doanh nghiệp trong toàn quốc Tình hình EC ở VN (tt) • Thống kê • Mục đích sử dụng Internet của doanh nghiệp • Tìm kiếm thông tin : 82,9% • Trao đổi thư điện tử : 64,3% • Truyền và nhận dữ liệu: 62,8% • Mua bán hàng hóa và dịch vụ: 40.9% • Duy trì và cập nhật website: 39,8% • Liên lạc với cơ quan nhà nước: 22,1% Số liệu được lấy từ Bộ thương mại, Báo cáo TMĐT Việt Nam 2006 (http://www.mot.gov.vn) Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  29. Tình hình EC ở VN (tt) • Thống kê • Tính năng của các website • Giới thiệu doanh nghiệp : 98,3% • Giới thiệu sản phẩm : 62,5 % • Giao dịch EC (đặt hàng) : 27,4% • Thanh toán trực tuyến : 3,2% Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  30. Tình hình EC ở VN (tt) • Thống kê • Phương thức thanh toán • Tiền mặt khi giao hàng : 75,0% • Chuyển tiền qua bưu điện : 31,9% • Chuyển khoản qua ngân hàng : 77,3% • Thanh toán bằng thẻ tín dụng : 14,3% • Thanh toán trực tuyến : 3,2% Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  31. Tình hình EC ở VN (tt) • Khó khăn • Các vấn đề về pháp lý: chưa hoàn thiện • Danh mục hàng hóa/dịch vụ hạn chế kinh doanh hoặc kinh doanh có điều kiện không áp dụng được cho EC • Công nhận giá trị thực tế của hợp đồng điện tử • Công nhận giá trị của tài sản trên mạng • Trình độ ứng dụng CNTT • Cơ sở hạ tầng chưa cải thiện • Hệ thống thanh toán, hạ tầng khóa công khai (PKI), trao đổi điện tử (EDI), Internet • Cạnh tranh khốc liệt với các doanh nghiệp trong khu vực Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  32. Tình hình EC ở VN (tt) • Kết quả khả quan • Bộ tài chính triển khai thử nghiệm khai hải quan điện tử (2005) • Bộ thương mại • Cung cấp dịch vụ tra cứu trực tuyến thông tin ngành dệt may • Khai trương cổng thương mại điện tử quốc gia (ECVN) • Bộ kế hoạch và đầu tư triển khai đấu thầu điện tử (2006) • Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng đã phát triển (2005-2006) • Ngành đường sắt, hàng không đã có website bán vé (2007) Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  33. Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN

  34. Thị trường điện tử(E-Market) Lê Thị Nhàn – Lương Vĩ Minh ltnhan@fit.hcmuns.edu.vn 8324467-801

  35. Nội dung chi tiết Giới thiệu Các thành phần trong thị trường Phân loại thị trường Môi giới trong EC Cơ chế hoạt động Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 35

  36. Giới thiệu Theo Bakos, thị trường Đóng vai trò trung tâm trong nền kinh tế Làm cho quá trình trao đổi hàng hóa, dịch vụ, thông tin và thanh toán trở nên dễ dàng Tạo ra giá trị kinh tế cho người mua, người bán, người trung gian và xã hội Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 36

  37. Giới thiệu (tt) Có 3 chức năng chính Kết hợp người mua và người bán Tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch Cung cấp cơ sở hạ tầng về pháp luật, điều tiết hoạt động Thị trường + CNTT E-Market E-Marketplace Marketspace Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 37

  38. Thành phần trong thị trường Người môi giới Back-end Front-end Thị trường điện tử Người mua Người bán Hàng hóa / Dịch vụ Hỗ trợ Cơ sở hạ tầng Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 38

  39. Phân loại B2C Cửa hàng điện tử (electronic storefronts) Siêu thị điện tử (electronic malls) B2B Thị trường riêng Bán hàng (sell-side) Mua hàng (buy-side) Thị trường chung Bán-Mua (exchange) Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 39

  40. Cửa hàng điện tử Trang web bán hàng hóa/dịch vụ Thường được sở hữu bởi Nhà sản xuất (dell.com) Nhà bán lẻ (walmart.com) Cá nhân Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 40

  41. Cửa hàng điện tử (tt) Để tiến hành bán hàng, các cửa hàng điện tử cần có Danh mục hàng hóa (electronic catalog) Công cụ tìm kiếm (search engine) Giỏ hàng (electronic cart) Phương tiện đấu giá (e-auction facilities) Cổng thanh toán (payment getway) Nơi tiến hành thỏa thuận về thanh toán Hình thức vận chuyển (shipment court) Nơi tiến hành thỏa thuận về vận chuyển hàng hóa Dịch vụ khách hàng (customer service) Thông tin sản phẩm và bảo hành Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 41

  42. Giỏ hàng Danh mục hàng hóa Công cụ tìm kiếm Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 42

  43. Thỏa thuận vận chuyển Thỏa thuận thanh toán Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 43

  44. Câu hỏi Các công ty bán sản phẩm là dịch vụ, ví dụ như bảo hiểm, thì trang web bán hàng của họ là gì? Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 44

  45. Siêu thị điện tử Là trang web có nhiều cửa hàng điện tử Chứa đựng Danh bạ hàng hóa (directory) Các cửa hàng trong từng loại hàng hóa Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 45

  46. Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 46

  47. Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 47

  48. Nhận xét Cửa hàng điện tử (e-store) Siêu thị điện tử (e-mall) Phân loại Bán nhiều loại hàng hóa Bán chuyên về một loại hàng hóa nào đó Bán hàng theo vùng/địa phương hay toàn cầu Bán hàng hoàn toàn trực tuyến (pure-play) hay click-and-mortar Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 48

  49. Nhận xét (tt) Nhà cung cấp Cơ sở hạ tầng Cửa hiệuPhố buôn bán Danh mục điện tử Xử lý đơn đặt hàng Cổng thanh toán Quản lýkho hàng Khách hàng Hỗ trợ mua hàng:Tìm kiếm, giỏ hàng Đấu giá điện tử Người trung gianCơ quan tài chínhHậu cần, Công nghệ Thanh toánVận chuyển Front-end Back-end Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 49

  50. Thị trường riêng Trang web của một doanh nghiệp Có thể là bán hàng (sell-side) Bán sản phẩm cho doanh nghiệp khác Còn gọi là one-to-many Tương tự như cửa hàng điện tử Có thể là mua hàng (buy-side) Mua nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp Còn gọi là many-to-one Thường mở cho các thành viên nào đó Sự điều chỉnh thị trường không được công khai Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10/2006 50

More Related