230 likes | 471 Views
MẮT (tiết 2). BÀI 31. c ÁC NỘI DUNG CHÍNH. IV. C ÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC. 1. Mắt cận và cách khắc phục. 2. Mắt viễn và cách khắc phục. 3. Mắt lão và cách khắc phục. V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT. VI. VẬN DỤNG. MẮT (tiết 2). BÀI 31. IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC.
E N D
MẮT (tiết 2) BÀI 31 cÁC NỘI DUNG CHÍNH IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục 2. Mắt viễn và cách khắc phục 3. Mắt lão và cách khắc phục V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT VI. VẬN DỤNG
MẮT (tiết 2) BÀI 31 IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục Em hãy nêu những biểu hiện của tật cận thị? Bị cận thị là do những nguyên nhân gì?
MẮT (tiết 2) BÀI 31 ∞ F V CC O O CV IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục - Mắt cận thị chỉ nhìn rõ những vật ở gần mà không nhìn rõ những vật ở xa. - Cận thị có thể là do đọc sai quy cách trong một thời gian dài, hoặc do bẩm sinh. Sơ đồ minh hoạ đặc điểm quang học của mắt Em hãy so sánh độ tụ của mắt cận và mắt bình thường? - Tiêu cự của mắt cận nhỏ hơn tiêu cự của mắt bình thường nên độ tụ của mắt cận lớn hơn độ tụ của mắt bình thường
MẮT (tiết 2) BÀI 31 ∞ F V CC O O CV IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục - Mắt cận thị chỉ nhìn rõ những vật ở gần mà không nhìn rõ những vật ở xa. - Cận thị có thể là do đọc sai quy cách trong một thời gian dài, hoặc do bẩm sinh. - Tiêu cự của mắt cận nhỏ hơn tiêu cự của mắt bình thường nên độ tụ của mắt cận lớn hơn độ tụ của mắt bình thường Ta có: fmax < OV So sánh điểm CC và điểm CV của mắt cận so với mắt bình thường?
MẮT (tiết 2) BÀI 31 ∞ F V CC O O CV IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục - Mắt cận thị chỉ nhìn rõ những vật ở gần mà không nhìn rõ những vật ở xa. - Cận thị có thể là do đọc sai quy cách trong một thời gian dài, hoặc do bẩm sinh. - Tiêu cự của mắt cận nhỏ hơn tiêu cự của mắt bình thường nên độ tụ của mắt cận lớn hơn độ tụ của mắt bình thường Ta có: fmax < OV • Điểm CV không ở vô cực mà hữu hạn • Điểm CC gần mắt hơn mắt bình thường
MẮT (tiết 2) BÀI 31 IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục - Mắt cận thị chỉ nhìn rõ những vật ở gần mà không nhìn rõ những vật ở xa. - Cận thị có thể là do đọc sai quy cách trong một thời gian dài, hoặc do bẩm sinh. - Tiêu cự của mắt cận nhỏ hơn tiêu cự của mắt bình thường nên độ tụ của mắt cận lớn hơn độ tụ của mắt bình thường Ta có: fmax < OV • Điểm CV không ở vô cực mà hữu hạn • Điểm CC gần mắt hơn mắt bình thường * Cách khắc phục Em hãy nêu cách khắc phục tật cận thị ? - Đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp, để nhìn rõ những vật ở vô cực mà không phải điều tiết.
MẮT (tiết 2) BÀI 31 IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục * Cách khắc phục - Đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp, để nhìn rõ những vật ở vô cực mà không phải điều tiết. C2 Hãy chứng tỏ rằng, hệ ghép (mắt cận + TKPK) có độ tụ nhỏ hơn độ tụ của mắt cận? Trả lời:Vì thấu kính phân kì được đeo sát với mắt, nên ta coi hệ (mắt cận và kính) là một hệ quang học ghép sát, có độ tụ là: Dhe = Dmat + Dkinh Vì kính là kính phân kì Nên fkinh< 0 Dkinh < 0 Dhe < Dmat
MẮT (tiết 2) BÀI 31 F F CV CV V V O O IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục * Cách khắc phục - Đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp, để nhìn rõ những vật ở vô cực mà không phải điều tiết. f = - OCV
MẮT (tiết 2) BÀI 31 V F O IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục 2. Mắt viễn và cách khắc phục - Có độ tụ nhỏ hơn độ tụ của mắt bình thường Mắt viễn có độ tụ như thế nào so với mắt bình thường? Chùm tia sáng song song truyền tới mắt sẽ cho chùm tia ló có đặc điểm như thế nào? Tại sao? fmax > OV • Mắt viễn nhìn vật ở vô cùng nhưng phải điều tiết -Điểm CC xa hơn mắt bình thường Cách khắc phục: ∞ Đeo kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần như mắt bình thường. Tật viễn thị thường được khắc phục như thế nào?
MẮT (tiết 2) BÀI 31 B’ B V F A’ O CC A IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục 2. Mắt viễn và cách khắc phục fmax > OV - Có độ tụ nhỏ hơn độ tụ của mắt bình thường • Mắt viễn nhìn vật ở vô cùng nhưng phải điều tiết - Điểm CC xa hơn mắt bình thường Cách khắc phục: Đeo kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần như mắt bình thường.
MẮT (tiết 2) BÀI 31 CC IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục 2. Mắt viễn và cách khắc phục 3. Mắt lão và cách khắc phục Những người lớn tuổi có khả năng nhìn trong những khoảng như thế nào? - Người già nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. Thể thuỷ tinh cứng hơn Cơ mắt yếu đi Nêu những đặc điểm của mắt lão? • Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa • nhưng không nhìn rõ những vật • ở gần. • Điểm cực của mắt lão xa hơn • so với mắt bình thường * Cách khắc phục: Mắt lão Đeo kính hội tụ Mắt khi về già
MẮT (tiết 2) BÀI 31 IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Mắt cận và cách khắc phục 2. Mắt viễn và cách khắc phục 3. Mắt lão và cách khắc phục V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT Năm 1829 Pla-tô đã phát hiện ra thời gian tồn tại của ảnh trên màng lưới là 1/10 giây sau khi ánh sáng tới màng lưới đã tắt. => Đó là hiện tượng lưu ảnh của mắt.
MẮT (tiết 2) BÀI 31 IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT Năm 1829 Pla-tô đã phát hiện ra thời gian tồn tại của ảnh trên màng lưới là 1/10 giây sau khi ánh sáng tới màng lưới đã tắt. => Đó là hiện tượng lưu ảnh của mắt. 0,1s Em có biết ứng dụng của hiện tượng này không? Nó có ứng dụng như thế nào?
MẮT (tiết 2) BÀI 31 IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT Năm 1829 Pla-tô đã phát hiện ra thời gian tồn tại của ảnh trên màng lưới là 1/10 giây sau khi ánh sáng tới màng lưới đã tắt. => Đó là hiện tượng lưu ảnh của mắt. * Ứng dụng:
MẮT (tiết 2) BÀI 31 VI. VẬN DỤNG Bài tập Một người có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10cm – 40cm. Người này đeo 1 kính có tiêu cự f = - 50cm sát mắt. Tìm khoảng nhìn rõ mới của mắt sau khi đeo kính. Trắc nghiệm
MẮT (tiết 2) BÀI 31 VI. VẬN DỤNG Câu 1: Mắt bị viễn thị là mắt: A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước màng lưới B. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau màng lưới B C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên màng lưới D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước màng lưới Câu 2: Một người khi không đeo kính có khoảng nhìn rõ từ 10cm - 100cm. Mắt người đó là mắt: A. Mắt cận A B. Mắt viễn C. Mắt lão D. Mắt bình thường
MẮT (tiết 2) BÀI 31 VI. VẬN DỤNG Câu 3: Để khắc phục cho người bị mắt cận thị thì cần phải đeo kính gì: A. Kính hội tụ B. Kính phân kì B C. Cả kính hội tụ và kính phân kì
MẮT (tiết 2) BÀI 31 Trong bài này các em cần nắm được, hiểu được: - Các tật của mắt cũng như cách khắc phục - Hiện tượng lưu ảnh trên màng lưới của mắt