1 / 11

Trình bày TS. Arthur J. Borgemenke Texas A&M Commerce

Phân tích : Các câu trả lời của nhóm tập trung liên quan đến hiệu quả của chương trình đào tạo hiệu trưởng. Trình bày TS. Arthur J. Borgemenke Texas A&M Commerce. Nghiên cứu thực tế.

trudy
Download Presentation

Trình bày TS. Arthur J. Borgemenke Texas A&M Commerce

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Phântích : Cáccâutrảlờicủanhómtậptrungliênquanđếnhiệuquảcủachươngtrìnhđàotạohiệutrưởng Trìnhbày TS. Arthur J. Borgemenke Texas A&M Commerce

  2. Nghiêncứuthựctế NghiêncứunhómtậptrunglàphầntiếpbướccủanghiêncứutrìnhbàytạiHộinghịHộiđồngquốcgiacácGiáosưquảnlýgiáodụcmùahènăm 2010 Kếtquảđượcnêutrongbàiviết Nhữngcảitiếncơbảntrongchươngtrình “Chuẩnbịlãnhđạohiệutrưởng”, TCPEA: Đánhgiánănglựclãnhđạonhàtrường

  3. Nghiêncứuthựctế Kếtquảthuthậptừbảncâuhỏikhảosátchothấy: • Nhữngkỹnăngthựctếvàkiếnthứcđạtđượctừchươngtrìnhchuẩnbịrấtquantrọngtrongviệcgiúphọtrởthànhnhữngnhàquảnlýthànhcông • Cómộtsốcáckỹnăngthựctếvàkiếnthứcchỉcóthểhọckhiđang ở vịtrílãnhđạothựcsự.

  4. Nghiêncứuthựctế • Tạoramộtmối quan hệgắnbóhơngiữachươngtrìnhđàotạohiệutrưởngcủacáctrườngđạihọc vàhọckhulàcầnthiết. • Cácnhàquảnlýthấyrằnggiátrịtrongchươngtrìnhđàotạohiệutrưởngcủacáctrườngđại học cungcấpnhữngkiếnthứclýthuyếtvànêntảngvềquảnlýgiáo dục.

  5. Nghiêncứuthựctế Nhómtậptrung “ làmộtcáchthuthậpdữliệuđinhlượngtrongđótậphợpmộtsốngườithànhmộtnhómthảoluậntậptrungquanhmộtchủđềcụthểhoặcmộtloạtcácđềtài” (Wilkinson, 2004, tr. 177).

  6. Nghiêncứuthựctế Nhữngngườithamgianhómtậptrung Quảnlýcấpcaotừtrườngđịaphươngđãchọn 6 ngườithamgianhómtậptrunggồm: • Phógiámđốc • Giámđốcpháttriểnchuyênmôn • Hiệutrưởngtrườngtiểuhọc (Lớp 1 – 4) • Hiệutrưởngtrườngtrungcấp (lớp 5 – 6) • Hiệutrưởngtrườngtrunghọccơsở (Lớp 7 – 8) • Hiệutrưởngtrườngtrunghọc(lớp 9 – 12)

  7. Nghiêncứuthựctế Phươngpháp • Phươngphápphântíchdữliệudựatrênquátrìnhđánhgiácâutrảlờicủanhómtậptrung do Richard Krueger thiếtlập (Krueger, 2000). • Krueger chobiếtviệcphântíchcâutrảlờitừbăngthuâmcóthểchorakếtquảchínhxáccaovàhạnchếnguycơmắclỗi. Cáccâutrảlờicóchủđềrộngcủanhómtập trung đượcphânloạivàthốngnhất.

  8. Nghiêncứuthựctế Cácchủđềtrảlời: • Thông tin thựctếvềquảnlýgiáodụccóđượctừkhóahọclàcầnthiếtvàhữuíchchovaitròlàmlãnhđạocủatôi • Nhữngkiếnthứcchuyênbiệtkhitheohọcchươngtrìnhchỉcóthểthấyđượcsaukhikhóahọckếtthúc. • Tôisẽcũngmongmuốnsẽthuậnlợihơnnếukhóahọcđượcthựchiệntrựctuyến.

  9. Nghiêncứuthựctế • Cácmônhọctrongchươngtrìnhchứngchỉbaogồmthờilượngđángkểđểkhámphácácchủđềmớivềsựlãnhđạo. • Chươngtrìnhđàotạo (cấpchứngchỉ) chohiệutrưởngcủacáctrườngđạihọc nênkếthợpvớicáctrườngđịaphươngnhằmthiếtkếcáckhóa học cungcấpkỹnăngquảnlýthựctế. • Chươngtrìnhđàotạochohiệutrưởngbậcđại học nêncungcấpchocácnhàquảnlýkiếnthứcnềntảngvềquảnlýgiáo dục vàkỹnănglãnhđạo

  10. Nghiêncứuthựctế Kếtluận “Làmthếnàođểtạonênmộtkinhnghiệmhọctậpnăngđộngđápứngviệcdạy/họctrongthếkỷ 21?”

  11. Nghiêncứuthựctế Tàiliệuthamkhảo Borgemenke, A. J., (2011). Developing capital improvements in principal preparation programs. School Leadership Review, 7(2), 5-22. Krueger, R. A., Casey, M. A. 2000. Focus groups: A practical guide for applied research. (3rd edition). Thousand Oaks CA. Sage. Wilkinson, S. (2004). Focus group research. In D. Silverman (ed.), Qualitative research: Theory, method, and practice (pp. 177–199). Thousand Oaks, CA: Sage.

More Related