1 / 1

M9CEF ­8x4 Cab Chassis, Long (DE12TiS, 340ps)

M9CEF ­8x4 Cab Chassis, Long (DE12TiS, 340ps). Engine. Kiểu động cơ Doosan Infracore, DE12TIS Loại Turbo tăng áp và làm mát,động cơ diesel Công suất lớn nhất 340ps(313kW) @ 2,100 rpm Momen tối đa 145kg.m(1421Nm) @ 1,260 rpm Số xi lanh 6 xi lanh thẳng hàng

Download Presentation

M9CEF ­8x4 Cab Chassis, Long (DE12TiS, 340ps)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. M9CEF ­8x4 Cab Chassis, Long (DE12TiS, 340ps) Engine Kiểu động cơ Doosan Infracore, DE12TIS Loại Turbo tăng áp và làm mát,động cơ diesel Công suất lớn nhất 340ps(313kW) @ 2,100 rpm Momen tối đa 145kg.m(1421Nm) @ 1,260 rpm Số xi lanh 6 xi lanh thẳng hàng Đường kính x Hành trình 123 x 155 (mm) Dung tích xi lanh 11,051 (cc) Loại điều khiển Cơ khí Lọc gió Lõi giấy khô Hộp số Hệ thống phanh Kiểu T16S9 Loại Số sàn F9/R1 1st11.26 2nd7.920 3rd5.380 4th 3.940 5th 2.930 6th 2.010 7th 1.370 8th1.000 9th 0.740 Số lùi 9.340 Phanh chính: Phanh trợ lực khí nén tuần hoàn, Mạch kép Đường kính tang trống: 410 mm Guốc trước : 414 x 155mm Sau : 414 x 203mm Vật liệu : Không ami ăng Phanh đỗ : Lực lò xo tác động lên các bánh sau Phanh phụ: Phanh khí xả Kích thước (mm) OL Tổng chiều dài 12,150 OW Tổng chiều rộng 2,495 OH Tổng chiều cao 2,915 FT Khoảng cách giữa hai lốp trước 2,050 RT Khoảng cách giữa hai lốp sau 1,855 WB Chiều dài cơ sở 7,900 AF Khoảng cách từ tâm cầu sau đến đuôi chassis 2,295 GR Chiều cao xe 2,915 R Chiều cao từ điểm đuôi trên cùng của chassis đến mặt đất 1,110 CA Khoảng cách từ điểm cuối cabin đến tâm cầu sau 7,050 OS Khoảng cách từ trọng tâm của chassis đến trọng tâm của cầu sau 1,750 GC Khoảng cách gầm xe tối thiểu 260 Cầu xe Trước & Giữa Dầm kiểu chữ “I” Tải trọng : 13,000 kg Sau Giảm tốc đơn kiểu banjo Tỷ số truyền cuối : 5.571 Tải trọng : 23,000 kg Thùng dầu Mâm & Lốp Bên phải Trước : 12R22.5-16, 8.25×22.5 Phía dưới khung xe Dung tích – 400 lit Sau : 12R22.5-16, 8.25×22.5 Trọng lượng (kg) Hệ thống lái Trọng lượng chassis Trước 6,320 Sau 4,420 Tổng cộng 10,740 Trọng lượng xe không tải 10,740 Tải trọng lên cầu Trước 13,000 Sau 23,000 Tải trọng cho phép 25,260 Tổng tải trọng cho phép 36,000 Vị trí lái Tay lái bên trái Loại Banh tuần hoàn toàn phần Trợ lực lái bằngdầu Cột lái Gật gù, lồng vào nhau Bánh lái bánh nan hoa 2 chấu với nút ấn còi Ly hợp Loại Điều khiển thủy lực với trợ lực hơi Đĩa ma sát khô với màng ngăn Đường kính đĩa ma sát Đường kính ngoài: 430mm Khung xe Hệ thống giảm chấn Loại Kiểu bậc thang, thép hai lớp Cỡ (HxVxt) 320 x 90 x (8+7) (mm) Móc kéo Trang bị phía trước và sau Giảm chấn trước Loại: nhíp lá hình bán e-lip Cỡ (Dài x Rộng) : 1,500 x 90 (mm) Giảm chấn sau Loại: nhíp lá hình bán e-lip Cỡ (Dài x Rộng) : 1,300 x 90 (mm) Option mới đi kèm theo xe Hệ thống điện Bình ắc quy 12 volt-150Ahx2 Máy phát 24 volt / 80 amp Bộ đề 24 volt / 6.0kW Cabin chỉnh điện Nâng hạ cabin bằng cách ấn nút mô tơ Ổ đĩa CD Nguyên bản lắp sẵn từ nhà máy Chìa khóa thông minh Có thể khóa và mở cửa từ xa Diện mạo cabin mới Novus Special Edition Khả năng hoặt động theo tính toán Vận tốc tối đa (km/h) 102 Khả năng leo dốc tối đa (%) 46.2 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 11.8

More Related