1 / 15

NHỮNG TIẾN BỘ MỚI TRONG LASER DA

NHỮNG TIẾN BỘ MỚI TRONG LASER DA. Recent advances in laser dermatology David J. Goldberg Mount Sinai School of Medicine, NY, USA Journal of Cosmetic and Laser Therapy. 2009; 11:2-10. I. GIỚI THIỆU. Fractional resurfacing (FR) Photodynamic therapy (PDT) Radio frequency (RF)

pules
Download Presentation

NHỮNG TIẾN BỘ MỚI TRONG LASER DA

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NHỮNG TIẾN BỘ MỚI TRONG LASER DA Recent advances in laser dermatologyDavid J. GoldbergMount Sinai School of Medicine, NY, USA Journal of Cosmetic and Laser Therapy. 2009; 11:2-10

  2. I. GIỚI THIỆU • Fractional resurfacing (FR) • Photodynamic therapy (PDT) • Radio frequency (RF) • Triệt lông ở người da sậm • Triệt lông ở người lông sáng

  3. II.Fractional resurfacing(Táitạodabằng laser phântia) Laser CO2 • Tái tạo da Xâm lấn Er : YAG Không xâm lấn; làm mòn thượng bì → tạo vết thương do nhiệt → kích thích tái tạo collagen • Tái tạo da bằng laser phân tia phối hợp kỹ thuật xâm lấn và kỹ thuật không xâm lấn.

  4. Nguyên thủy là hệ thống Fraxel SR 750 (laser sợi ebrium bơm diode 1550nm). • Tạo ra một loạt sóng làm tổn thương mô gọi là microthermal zones (MTZs). • Vùng da điều trị được phân chia thành những vùng nhỏ → tái tạo nhanh thượng bì từ các vùng được bào mòn. • FR dùng nước là mô đích → lớp thượng bì tương đối ít nước sẽ được bảo vệ.

  5. FR cóthểđisâuvàolớpbì 400-700μm (laser xâmlấnchỉ 200 μm ). • Có 15-20 % dađượcđiềutrị ở mỗilần → 80% môlànhsauđiềutrị. • Sauđiềutrị: cóthểcóhồng ban hoặcmàuđồng. • Khôngcầnthờigianphụchồi. • FR mớinhư SR1500 chophépthayđổikíchthướccácvùngvàđộsâu. • Khimậtđộ MTZs cao (khoảng 125μm) cóthểxuấthiệntácdụngphụ.

  6. Phương pháp điều trị: • cần 4,5 đợt cách 1-2 tuần. • tái tạo collagen xuất hiện sau 3 tháng. • Chỉ định: • cải thiện tổ chức da. • điều trị nếp nhăn nhỏ. • cải thiện các rối loạn sắc tố và xạm da. • Sự phát triển các hệ thống laser phân tia khác: • fractional carbon dioxide. • Nd: YAG 1440 nm.

  7. III. ĐIỀU TRỊ MỤN VÀ TRẺ HÓA DA DO ÁNH SÁNG BẰNG QUANG ĐỘNG • Đầu tiên PDT phụ thuộc vào sự tích tụ chất nhạy cảm ánh sáng ở tế bào mô đích. • Chất nhạy cảm ánh sáng có thể sử dụng tại chỗ hay toàn thân. • Nhạy cảm ánh sáng toàn thân (tiêm Porphyrin) để điều trị các u tân sinh da không phải melanome. • Chất nhạy cảm ánh sáng tại chỗ được ưa thích là 5 amino levulinic: 5-ALA (1990).

  8. ALA –PDT làphươngphápmớichobệnhnhânmụn: • Cơchế ALA- PDT : • trựctiếpdiệtP.acnes • giảmtắtnghẽntuyếnbã • Phươngphápđiềutrị: thờigianbôi ALA, khoảngcáchđiềutrịvàthờigiancảithiệnthayđổitheonghiêncứu • Nguồnánhsángsửdụng • LED xanh (405 - 420 nm) • LED đỏ (635 nm) • Laser xungmàu (585 nm) • IPL (500 – 120- nm) • ALA – IPL: trongtrẻhóada • Cảithiệntốthơn IPL đơnthuần • Cóthểcảithiệndầysừngánhsángvàđốmnâu)

  9. LevulanKerastick

  10. IV. TẦN SỐ VÔ TUYẾN LÀM SĂN DA (Radio frequency - RF) • Nhiệt độ tạo ra nhiều → mức độ biến đổi collagen càng lớn. • RF phát ra dòng điện vào lớp bì → tăng nhiệt độ mô → thay đổi collagen → săn da đạt được sau 5-6 tháng. • Phân tích về siêu cấu trúc: các sợi collagen tăng kích thước. • Phản ứng phụ: đau → cho bôi thuốc tê, → Uống giảm đau. → dùng năng lượng thấp, kỹ thuật đi nhiều đường.

  11. Thiết bị RF kết hợp bộ phận làm lạnh để tránh tổn thương thượng bì. • Chỉ định: làm săn da mặt, cổ, mông, đùi, cánh tay. • Tốt nhất là thực hiện ở bệnh nhân nhăn da mức độ nhẹ và trung bình.

  12. V. TRIỆT LÔNG Ở BỆNH NHÂN DA SẬM • Bệnhnhândasậm: melanin ở thượngbìsẽhấpthụcạnhtranhnănglượng laser → khôngđủnănglượngđếnnanglông: • Hiệuquảđiềutrịsẽtựgiảm • Dễcótácdụngphụ • Phươngphápkhắcphục: • Thờigianxungdài (3ms -50 ms) • Bướcsóngdài • Spot size lớn • Nănglượngthấp • Sửdụngthiếtbịlàmlạnh

  13. Loại laser được chọn lọc: • Diode laser (810 nm): • Hiệu quả cao • Thời gian xung dài • Nên sử dụng hệ thống làm lạnh • Nd: YAG

  14. VI.TRIỆT LÔNG Ở NGƯỜI LÔNG MÀU SÁNG • Triệtlông ở ngườilôngmàusángkếtquảthấp do ítcósựtíchtụ melanin ở sợilông. • Khắcphục: bệnhnhânđượcđiềutrịtrướcbằngcácsảnphẩm liposome chứa melanin đểlàmtăng melanin ở sợilông. • Phươngpháptiêunhiệtđiệnchọnlọc; dùngdòngđiệnphóngthíchđếnmô. • Hệthống ELOS: phốihợpnănglượngánhsáng IPL vànănglượngđiệndạng RF.

  15. VII.KẾT LUẬN • Việc tạo ra FR làm tăng thêm một thiết bị hiệu quả, an toàn trong tái tạo da. • PDT là phương pháp tiên phong trong điều trị mụn trứng cá dạng khó điều trị. • RF phục vụ cho bệnh nhân muốn săn da không cần phẫu thuật. • Những kỹ thuật mới và thú vị khác đang trong tầm phát triển của laser da.

More Related