1 / 34

HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ-LƯU KÝ-BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN

HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ-LƯU KÝ-BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN. Năm 2010. TÀI LIỆU THAM KHẢO.  Luật chứng khoán (Số 70/2006/QH11)  Quy chế Đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán (Ban hành kèm theo Quyết định số 87/2007/QĐ-BTC ngày 22/10/2007)

Download Presentation

HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ-LƯU KÝ-BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ-LƯU KÝ-BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN Năm 2010

  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO  Luật chứng khoán (Số 70/2006/QH11)  Quy chế Đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán (Ban hành kèm theo Quyết định số 87/2007/QĐ-BTC ngày 22/10/2007)  Quy chế hoạt động nghiệp vụ của TTLKCK có hiệu lực ngày 15/04/2008 (www.vsd.vn)  Thông tư phí số 27/2010/TT-BTC ngày 26/02/2010  Luật chứng khoán (Số 70/2006/QH11)  Quy chế Đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán (Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2004/QĐ-BTC ngày 15/07/2004)

  3. CHƯƠNG I: CHƯƠNG II: CHƯƠNG III: CHƯƠNG IV: CHƯƠNG V: CHƯƠGN VI: Quy định chung Đăng ký hoạt độngchứng khoán Thành viên lưu ký Đăng ký chứng khoán Lưu ký chứng khoán Bù trừ và thanh toán CK NỘI DUNG

  4. CHƯƠNG I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Chứng khoán chứng chỉ:là CK được phát hành dưới hình thức chứng chỉ. Thông tin về việc sở hữu hợp pháp của NSHCK được ghi nhận trên CCCK. 2. Chứng khoán ghi sổ:CK được phát hành dưới hình thức bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử. Thông tin về việc sở hữu hợp pháp của người sở hữu chứng khoán ghi sổ được ghi nhận trên sổ đăng ký NSHCK.

  5. CHƯƠNG I. (Cont.) 3. Bù trừ đa phương:phương thức bù trừ các giao dịch chứng khoán được khớp trong cùng ngày giữa tất cả các bên tham gia giao dịch theo từng loại chứng khoán để xác định nghĩa vụ thanh toán ròngđối với tiền và CK của mỗi bên thanh toán.

  6. CHƯƠNG I. (Cont.) 4. Nghĩa vụ thanh toán ròng:là số tiền, chứng khoán mà bên thanh toán giao dịch có nghĩa vụ phải thanh toán thực căn cứ vào kết quả giao dịch bù trừ chứng khoán. 5. Ngân hàng thanh toán:là ngân hàng được UBCKNN lựa chọn để TTLK và TVLK mở tài khoản bằng tiền nhằm phục vụ việc thanh toán tiền cho các giao dịch CK trên SGDCK, TTGDCK và cho các hoạt động thanh toán khác.

  7. SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM LƯU KÝ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH NHTT THÀNH VIÊN LƯU KÝ THÀNH VIÊN LƯU KÝ KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG

  8. CHƯƠNG II: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ 1. Điều kiện:Công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại đáp ứng quy định tại điều 48 Luật CK. 2. Đình chỉ, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký: (điều 51 Luật CK) - Đình chỉ tối đa là 90: thường xuyên vi phạm nghĩa vụ của TVLK; hoặc thiếu sót gây tổn thất nghiêm trọng cho khách hàng. - Thu hồi GCNĐK: hết hạn đình chỉ; Bị thu hồi giấy phép thành lập; không triển khai hoạt động trong 12 tháng; Chia, tách,sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi, giải thể, phá sản; Tự nguyện

  9. CHƯƠNG III: THÀNH VIÊN CỦA TTLK 1. Thành viên lưu ký: - Công ty chứng khoán; - Ngân hàng thương mại. 2. Thành viên mở tài khoản trực tiếp: - Ngân hàng Nhà nước; Kho bạc Nhà nước; - Tổng công ty đầu tư & kinh doanh vốn Nhà nước; - Các TCTD, bảo hiểm tham gia thị trường trái phiếu do SGDCK, TTGDCK tổ chức; - Trung tâm lưu ký các nước; Đối tượng khác.

  10. CHƯƠNG IV. ĐĂNG KÝ CHỨNG KHOÁN 1. Đăng ký CK: - Quản lý cấp mã CK ; - Quản lý thông tin CK đăng ký: quản lý tập trung tại TTLK, hoặc có thể ủy quyền bằng HĐ cho TVLK; - Chuyển quyền sở hữu CK; - Thực hiện quyền cho người sở hữu CK; - Giám sát tỉ lệ tham gia của người đầu tư nước ngoài. 2. Hủy bỏ đăng ký CK:CK hết hiệu lực; CK của Cty đại chúng nhưng không còn đáp ứng điều kiện và có yêu cầu hủy bỏ; Tự nguyện hủy bỏ.

  11. MÃ CHỨNG KHOÁN I) Quy định: • Mã CK được cấp là duy nhất và không trùng lắp. • Mã CK bắt đầu bằng một ký tự là chữ cái in hoa trong bảng chữ cái. • Mã CK được cấp không phụ thuộc vào tên viết tắt đã đăng ký sở hữu bản quyền. • Mã CK được bảo lưu trong 6 tháng. TTLK không sử dụng lại mã CK bị hủy trong thời hạn 10 năm. • II) Mã CK trong nước: • Cổ phiếu: 3 ký tự • Chứng chỉ Quỹ: 6 ký tự - 03 ký tự đầu: tên Công ty quản lý Quỹ - 03 ký tự tiếp theo tên viết tắt của Quỹ 3) Trái phiếu: tối đa 10 ký tự III) Mã CK quốc tế (Mã ISIN): 12 ký tự - 02 ký tự đầu mã quốc gia - 09 ký tự tiếp theo: mã CK trong nước - 01 ký tự cuối cùng: số kiểm tra

  12. SỔ CỔ ĐÔNG I. Cổ đông chủ chốt: a. Hội đồng quản trị b. Ban Tổng giám đốc c. Ban kiểm soát; Kế toán trưởng

  13. CHƯƠNG V. LƯU KÝ CK Tài khoản lưu ký CK: - Quản lý tài khoản hai cấp;  Mỗi khách hàng chỉ được phép mở một tài khoản lưu ký CK. Ngoại lệ: Cty quản lý Quỹ; Cty CK nước ngoài; Cty bảo hiểm 100% vốn NN. .  Mỗi TVLK chỉ được mở một tài khoản lưu ký CK tại TTLK và không được mở tài khoản lưu ký tại TVLK khác.  Người đầu tư nước ngoài phải đăng ký mã số kinh doanh CK trước khi mở tài khoản.

  14. KÝ GỬI CHỨNG CHỈ CK TK KHàng Ký gửi Ghi Nợ + Khách hàng TVLK Tái ký gửi vào TTLK trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ Tái ký gửi Ghi Nợ TK TVLK TTLK KHàng TVLK +  Hiệu lực:kể từ thời điểm TTLK thực hiện hạch toán trên tài khoản lưu ký của TVLK. CK chưa được bán khi chưa được TTLK hạch toán vào tài khoản CK giao dịch của TVLK

  15. KÝ GỬI GIẤY CHỨNG NHẬN SỞ HỮU Hình thức1 TVLK Ký gửi Tái ký gửi TVLK TTLK KHÁCH HÀNG TCPH TCPH Hình thức 2  Hiệu lực ngay sau khi TTLK chấp thuận đăng ký Ký gửi Ghi sổ TCPH

  16. RÚT CHỨNG KHOÁN RÚT RÚT HỦY RÚT HỦY RÚT KHàng A Giao dịch A Chờ rút A Giao dịch TVLK Chờ rút TVLK MG MG - + - TD + TD • CK rút:theo hình thức CK được TCPH đăng ký với TTLK;  Hiệu lực rút:trong vòng 01 NLV. Hiệu lực hủy rút:trong vòng 01 NLV.

  17. CHUYỂN KHOẢN 1. Chuyển khoản giao dịch  Chuyển khoản TTBT 2. Chuyển khoản thông thường  Chuyển khoản để tất toán tài khoản;  Chuyển khoản lô lẻ;  Chuyển khoản để hỗ trợ thanh toán/hoàn trả hỗ trợ thanh toán;  Chuyển khoản để sửa lỗi;  Chuyển khoản theo luật dân sự;  Chuyển khoản khác (TCPH mua lại CPUĐ của CB-NV khi chấm dứt HĐ. Chia tách, sáp nhập, hợp nhất góp vốn bằng cổ phiếu thành lập DN; phân định lại cơ chế quản lý tài chính theo quy định của Luật dân sự, Luật DN, và Luật CK; TVLK bị hủy tư cách TVLK).

  18. CẦM CỐ VÀ GIẢI TỎA CẦM CỐ  Căn cứ vào Hợp đồng cầm cố và phải được đăng ký giao dịch tại TTLK;  Việc cầm cố, giải tỏa cầm cố của khách hàng được thực hiện tại TVLK nơi mình mở tài khoản;  Việc cầm cố CK chỉ có hiệu lực sau khi TTLK chấp thuận;  Hiệu lực: trong vòng 01 ngày làm việc

  19. CẦM CỐ - GIẢI TỎA CẦM CỐ CK • Việc cầm cố, giải tỏa cầm cố của khách hàng được thực hiện tại TVLK nơi mình mở tài khoản; •  Việc cầm cố CK chỉ có hiệu lực sau khi TTLK chấp thuận; •  Hiệu lực: trong vòng 01 ngày làm việc Bên CC TTLK CẦM CỐ CẦM CỐ GIẢI TỎA GIẢI TỎA Đăng ký giao dịch đảm bảo BÊN NCC

  20. CHƯƠNG VI. BÙ TRỪ- THANH TOÁN 1. Ngân hàng thanh toán. Mở tài khoản thanh toán bù trừ tại NHTT (giao dịch CK niêm yết tách biệt giao dịch CK đại chúng.) 2. Quy tắc bù trừ - thanh toán. - Chu kỳ thanh toán: T +….NLV; - Phương thức bù trừ: đa phương, song phương thanh toán theo từng giao dịch. - Nguyên tắc: chuyển giao tiền đồng thời với giao CK - Căn cứ thực hiện: theo kết quả giao dịch và các chứng từ thanh toán quy định.

  21. T: kết quả GD T: kết quả GD HT GIAO DỊCH TVLK MUA TVLK BÁN • Bù trừ: T • Báo cáo GD • Đối chiếu • Bù trừ  Thanh toán: T+3 • Chuyển giao CK T+2 SƠ ĐỒ QUY TRÌNH BÙ TRỪ - THANH TOÁN T: dữ liệu KQGD T+2: xác nhận HT BÙ TRỪ T+2: xác nhận T+2: bù trừ T+2: bù trừ Tiền HT LƯU KÝ NHCĐTT T+2: đối chiếu số dư T+3: thanh toán T+3: thanh toán TVLK MUA TTLK TVLK BÁN TVLK BÁN TTLK TVLK MUA - CK + - + CK - $ - + + $

  22. CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC MẤT KHẢ NĂNG THANH TOÁN VI.1) Khắc phục mất khả năng thanh toán tiền: A. QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN 1. Nguồn hình thành quỹ. Do TVLK đóng góp:  Mức đóng góp ban đầu: 120 triệu đồng  Mức đóng góp hàng năm:  0,01%/doanh số giao dịch môi giới của năm liền trước nhưng không quá 2 tỷ đồng/năm.

  23. CHƯƠNG VII. (Count.) 2. Sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán: Sử dụng Quỹ:TTLK được quản lý và sử dụng QHTT để thanh toán tạm thời thay cho TVLK trong trường hợp thiếu khả năng thanh toán. Nguyên tắc sử dụng Quỹ: + Trích từ khoản đóng góp của TVLK vi phạm; + Chưa đủ sẽ trích theo tỷ lệ đóng góp của các TVLK khác. Xử lý vi phạm:trong vòng 5 ngày kể từ ngày sử dụng Quỹ LS phạt 0,1%/ngày; Kể từ ngày thứ 6  LS phạt 0,15%/ngày.

  24. VÍ DỤ: QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN • Nguồn hình thành quỹ(Đvt: Đồng)

  25. 2. Sử dụng Quỹ CTCK A tạm thời mất khả năng thanh toán số tiền là 500 tr. đ. TTLK sử dụng QHTT như sau: • Trích từ khoản đóng góp của CTCK A: 280 triệu đồng;  Số tiền còn thiếu: 500 tr – 280 tr = 220 triệu đồng • Trích theo tỷ lệ đóng góp của các TVLK khác:

  26. B. VAY BẮT BUỘC QUA NGÂN HÀNG THANH TOÁN  TVLK:áp dụng đồng thời 02 cơ chế + Sử dụng QHTTT; + Nhận hỗ trợ tiền vay của Ngân hàng thanh toán;  Thành viên mở tài khoản trực tiếp:áp dụng cơ chế nhận hỗ trợ tiền vay từ Ngân hàng thanh toán.

  27. VI.2) KHẮC PHỤC MẤT KHẢ NĂNG THANH TOÁN CK Vay/Nhận hỗ trợ CK để đảm bảo thanh toán từ:  TVLK khác;  Khách hàng;  Các nguồn hợp pháp khác.

  28. VI.3) HỦY THANH TOÁN GIAO DỊCH  CK niêm yết:hủy thanh toán đối với giao dịch trong trường hợp đã áp dụng các biện pháp quy định mà vẫn không khắc phục được.  CK đại chúng:khi phát hiện lỗi sau giao dịch, TTLK được quyền hủy thanh toán các giao dịch lỗi;  TVLK có giao dịch bị hủy bỏ giao dịch lỗi phải chịu trách nhiệm về các thiệt hại của khách hàng và thành viên khác.

  29. CHƯƠNG VI. THỰC HIỆN QUYỀN Thực hiện quyền cho người sở hữu chứng khoán  Lập danh sách NSHCK.  Thực hiện các quyền: quyền bỏ phiếu, quyền mua cổ phiếu; quyền chuyển đổi trái phiếu/cổ phiếu; quyền nhận cổ tức, cổ phiếu thưởng; nhận vốn gốc/lãi trái phiếu……….

  30. 1. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN QUYỀN 1/6 15/6 29/6 Thông báoĐKCCTHQ 10NLV10NLV

  31. 2. Thực hiện quyền PBQ PBQ chi tiết TVLK TTLK TCPH Lệnh Chuyển tiền TVLK NHCĐTT Chuyển tiền Chuyển tiền TVLK

  32. PHÍ Thông tư 27/2010/TT – BTC, ngày 26 tháng 02 năm 2010  Phí Lưu ký chứng khoán : ►Cổ phiếu, chứng chỉ Quỹ: 0,5đ/CP,CCQ/tháng ►Trái phiếu: 0,2đ/TP/tháng  Phí chuyển khoản CK: 0,5đ/CK/1lần chuyển khoản/1 mã CK (tối đa không quá 500.000đ/1lần/1 mã CK) ►Phí chuyển khoản phát sinh do nhà đầu tư tất toán tài khoản; ►Phí chuyển khoản phát sinh để thực hiện thanh toán. 3 Phí chuyển nhượng CK: 0,1%/giá trị giao dịch

  33. Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt nam

More Related