1 / 43

HỘI NGHI KHOA HỌC TIM MẠCH KHU VỰC PHÍA NAM LẦN THỨ VIII

HỘI NGHI KHOA HỌC TIM MẠCH KHU VỰC PHÍA NAM LẦN THỨ VIII. TP HỒ CHÍ MINH , 28-30/11/2007. CHUYÊN ĐỀ :. TĂNG HUYẾT ÁP, HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA, ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BỆNH MẠCH VÀNH SUY TIM LOẠN NHỊP TIM TIM MẠCH CAN THIỆP.

penda
Download Presentation

HỘI NGHI KHOA HỌC TIM MẠCH KHU VỰC PHÍA NAM LẦN THỨ VIII

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HỘI NGHI KHOA HỌC TIM MẠCH KHU VỰC PHÍA NAM LẦN THỨ VIII TP HỒ CHÍ MINH , 28-30/11/2007

  2. CHUYÊN ĐỀ: • TĂNG HUYẾT ÁP, HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA, ĐÁI THÁO ĐƯỜNG • BỆNH MẠCH VÀNH • SUY TIM • LOẠN NHỊP TIM • TIM MẠCH CAN THIỆP

  3. DựPhòngBệnh Tim Mạch.Khuyếncáocủa WHO/ISH 2007 đốiVớiVùngChâu Á TháiBìnhDương B (Việt Nam) Ts Bs TrầnVănHuy FACC FESC ThànhViên ISH. PCT PhânHội THA Việt Nam Tp HCM 11.2007

  4. High blood pressure Tobacco High cholesterol Underweight Unsafe sex High BMI Physical inactivity High mortality, developing region Lower mortality, developing region Developed region Alcohol Indoor smoke from solid fuels Iron deficiency 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 Tỷlệchếtdo cácyếutốnguycơhàngđầutrêntoànthếgiới(2000) Attributable Mortality (In thousands; total 55,861,000) Ezzati et al. WHO 2000 Report. Lancet. 2002;360:1347-1360

  5. Bệnh Tim MạchNguyênNhânTửVongHàngđầu • Năm 2005 tử vong BTM khoản 17.5 triệu người chiếm 1/3 tử vong chung của toàn cầu. Bao gồm 7.6 triệu do BMV và 5.7 triệu BMN. • 80% tử vong BTM xảy ra ở các nước có mức thu nhập thấp và trung bình (LMIC). • Dự đoán nếu không có biện pháp thích ứng, tử vong tim mạch năm 2015 sẽ là 20 triệu người World Health Organization. Preventing chronic diseases: a vital investment. Geneva: WHO; 2005.

  6. Tiến Trình Bệnh Tim Mạch Bệnh lý Trung Gian Biến cố LS cuối cùng (AMI, Đột qụy, ESRD, TV) Yếu Tố Nguy Cơ DựPhòngTiênPhát Ngăn ngừa phát triển Chậm tiến triển Dự Phòng Thứ Phát Mục đích của điều trị

  7. MỤC ĐÍCH ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG • Mụcđíchđầutiêncủađiềutrịdựphòngbệnhtimmạchchuyểnhóalàđạtmứcgiảmtốiđanguycơlâudàitoànbộvềbệnhsuấtvàtửsuấttimmạchvàthận, tăngcườngchấtlượngcuộcsống. • Điềutrịdựphòng: • Tiênphát: Dựphòngngaytừkhicóbấtkỳtổnthương ở mứctếbàođểngănngừabệnhlýtrunggianvàcácbiếncốtimmạchcuôicùng • Thứphát: Tránhtáiphátvàlàmthoáitriểnphụchồicáctổnthươngbiếncố TM.

  8. Population-wide and high-risk strategies are complementary and synergistic WHO/ISH 2007 Shanthi Mendisa, Lars H. Lindholmb, et al. Journal of Hypertension 2007, 25:1578–1582

  9. CácPhươngPhápDựBáoNguyCơ BTM đãCó: 33/193 Thànhviên WHO Risk calculators • Framingham Risk Score • PROCAM Neural Network calculator • New Zealand chart • Sheffield table • Joint British Societies chart • UKPDS Risk Engine • Pocock Risk Score • SCORE • Dundee Coronary Risk Score • British Regional Heart Study Risk Function Issues • Caucasian bias – May not apply to other ethnicities and socioeconomic strata • Derived prior to current aggressive risk factor strategies – May not accurately account for baseline medications • Complicated/time-consuming – Incompatible with busy practice Jackson R et al. Lancet. 2005;365:434-41. Padwal R et al. BMJ. 2001;322:977-80.

  10. Đánh Giá Nguy Cơ Bệnh Tim Mạch • Tiền sử gia đình và bản thân • Triệu chứng bệnh tim mạch • Khám thực thể bao gồm HA, BMI, vòng eo • Xét nghiệm các lipoproteins và glucose lúc đói • Đánh giá thang điểm nguy cơ BTM (Framingham , SCORE) nếu không có BTM hoặc ĐTĐ)

  11. DỰ PHÒNG TIÊN PHÁT Assessing and managing cardiovascularrisk in people with risk factors whohave not yet developed clinicallymanifest cardiovascular disease(primary prevention) World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  12. Phân Vùng Của WHO/ISH • South-East Asia - SEAR B: Indonesia, Sri Lanka, Thailand - SEAR D: Bangladesh, Bhutan, India, Maldives, Myanmar, Nepal • Western Pacific : - WPR A : Australia*, Brunei, Darussalam, Japan, New Zealand*, Singapore -WPR B: Cambodia, China, Cook Islands, Democratic People’s Republic of Korea, Fiji, Kiribati, Lao People’s Democratic Republic, Malaysia, Marshall Islands, Micronesia (Federated States of), Mongolia, Nauru, Niue, Palau, Papua New Guinea, Philippines, Samoa, Solomon Islands, Tonga, Tuvalu, Vanuatu, Viet Nam World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  13. Biểu đồ dự đoán nguy cơ các biến cố tim mạch TV & không TV trong 10 năm dựa vào: Tuổi, Giới, HATT, Cholesterol TP, Hút thuốc và có ĐTĐhay không của WHO/ISH 2007 đối với Việt Nam

  14. Biểu đồ dự đoán nguy cơ các biến cố tim mạch TV & không TV trong 10 năm dựa vào Tuổi, Giới, HATT, Cholesterol TP, Hút thuốc và có ĐTĐhay không của WHO/ISH 2007 đối với Việt Nam

  15. Dự Phòng Tiên Phát World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  16. Nguy cơ rất cao: WHO/ISH 2007 • BTM : Đau thắt ngực, CHD, MI, TIA, PAD, đột qụy, PCI… • Không có BTM + TC 8 mmol/l (320 mg/dl) or LDL 6mmol/l (240 mg/dl) or TC/HDL ratio >8; • Không có BTM + 160-170/100-105mmHg; • DM 1 or 2 + bệnh thận; • Suy thận Những người nầy không cần phân tầng nguy cơ và xem như ở mức nguy cơ cao, rất cao. Shanthi Mendisa, Lars H. Lindholmb, et al. Journal of Hypertension 2007, 25:1578–1582

  17. Chú Ý Trong Thực hành • HDL cholesterol thấp (< 1 mmol/l or 40mg/dl nam, < 1.3 mmol/l or 50 mg/dl nữ) • CRP, fibrinogen, homocysteine, polipoprotein B or Lp(a) tăng, hoặc RLĐM lúc đói, RLDNG • Vi đạm niệu • Hiệu áp tăng • Tình trạng kinh tế xã hội thấp. • Đang điều trị THA • Mãn kinh sớm • THA TT hoặc tuổi kề cận thập niên kế tiếp • Béo phì (bao gồm béo nội tạng) • Kiểu sống tĩnh tại • Tiền sử gia đình thế hệ I có BTM sớm (nam <55t, nữ < 65t) • Triglyceride tăng (>2.0 mmol/l or 180 mg/dl) World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  18. ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG TÒAN DIỆN BỆNH TIM MẠCH CHUYỂN HÓA

  19. World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  20. ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG TÒAN DIỆN BỆNH TIM MẠCH CHUYỂN HÓA Blood P Lowering

  21. CHỨNG CỨ LÂM SÀNG

  22. World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  23. ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG TÒAN DIỆN BỆNH TIM MẠCH CHUYỂN HÓA

  24. Statins reduce all-cause death:Meta-analysis of 14 trialsCholesterol Treatment Trialists’ Collaboration CTT Collaborators. Lancet. 2005;366:1267-78.

  25. World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  26. ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG TÒAN DIỆN BỆNH TIM MẠCH CHUYỂN HÓA

  27. CHỨNG CỨ LÂM SÀNG & KHUYẾN CÁO

  28. World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  29. Tiêu chí duy trì sức khỏe.

  30. Management of people with established CHD, CeVD or peripheral vascular disease (secondary prevention)DỰ PHÒNG THỨ PHÁT

  31. Huyết áp • HA > 140/90 mmHg. Thay đổi kiểu sống + thuốc tất cả bệnh nhân • BMV: Mục tiêu hạ áp <130/80-85 mmHg • BMN: TIA hoặc đột qụy mục tiêu <130/80-85 mmHg (Ia, A) World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  32. Hạ lipid máu • Statin phải cho ở bệnh nhân có BMV, điều trị lâu dài (Ia,A) • Statin phải cho ở bệnh nhân có BMN, đặc biệt kèm BMV (Ia,A) • Theo dõi thường xuyên không bắt buộc. Mục tiêu tối ưu: Cholesterol TP < 4mmol/L (152mg/L) hoặc LDL <2 mmol/L (77mg/ L) hoặc giảm 25% cholesterol TP hoặc 30% LDL • Những tác nhân khác không khuyến cáo như một thuốc thay thế statin hoặc thêm vào (Ia, A) World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  33. Hạ đường máu • Dự phòng thứ phát của BMV, BMN và Bệnh mạch máu ngoại vi là quan trọng ở BN có ĐTĐ týp 1 hoặc 2. • Những bệnh nhân có đường máu > 6 mmol thường xuyên cần tiết thực + thuốc metformin và/hoặc insuilin (I+,A) World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  34. UCMC và Chẹn Bêta sau NMCT • UCMC: cho càng sớm càng tốt ở tất cả bệnh nhân NMCT và tiếp tục lâu ài, đặc biệt ở bệnh nhân có rối loạn chức năng thất trái • Chẹn bêta: cho ở tất cả bệnh nhân có tiền sử NMCT và có biểu hiện rối loạn chức năng thất trái nặng dẫn đến suy tim (I+,A). Thời gian tối thiểu 1-2 năm trừ phi có tác dụng phụ. World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  35. Chống Ngưng tập tiểu cầu & chống đông • Chống ngưng tập tiểu cầu: • Aspirin phải được cho thường quy sớm và lâu ài khi không có chống chỉ định trong BMV • Aspirin phải được cho lâu dài ở bệnh nhân có tiền sử TIA hoặc Nhồi Máu Não và cho lâu dài khi không có chống chỉ định (Ia, A) • Chống đông: • Không có chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử TIA, đột quỵ với nhịp xoang (Ia,A) • Khuyến cáo cho ở bệnh nhân có tiền sử TIA, đột qụy có rung nhĩ và nguy cơ chảy máu thấp và có theo dõi an toàn. Khi không có điều kiện theo dõi, aspirin có thể xem xét (Ia,A) World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  36. Điều Trị Tái Lưu Thông MV, MN • CABG: Xem xét những bệnh nhân BMV sau khi điều trị nội tích cực, có mức nguy cơ TB hoặc cao có tổn thương nhánh thân chung hoặc ba nhánh (Ia, A) • PTCA: xem xét nhằm giảm triệu chứng đau thắt ngực ở bệnh nhân sau khi điều trị nội tích cực vẫn còn triệu chứng. • Phẫu thuật bóc tách nội mạch ĐMC: nhằm giảm nguy cơ tái phát đột qụy và TV ở bệnh nhân có tiền sử TIA, đột qụy và hẹp ĐMC từ vừa đến nặng < 50%. World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  37. Thay đổi lối sống. Luyện tập trái cây. Omega 3, Aspirin Kiểm sóat HA IEC, AII, Lơi Tiểu, BB, CA, Kiểm sóat đường máu. Metformin SE TZDs IN Hạ lipid máu, Statin, Fenofibrate

  38. Qúa nhiều viên thuốc = Qúa nhiều tiền?

  39. Best Practice points. Unless there are compelling indications to use specific drugs, the least expensive preparation of drugs should be used. Good quality generic preparations of medicines are recommended. Trừ khi có những chỉ định bắt buộc dùng những thuốc đặc trị, những thuốc giá rẻ cần phải được dùng. Thuốc generic bảo đảm chất lượng tốt được khuyến cáo World Health Organization. Prevention of Cardiovascular Disease. Guidelines for assessment and management of cardiovascular risk. Geneva, 2007.

  40. Kết Luận • Để có một sức khỏe tốt ổn định cần phải chẩn đoán toàn diện tất cả các yếu tố nguy cơ tim mạch • Cần có một chiến lược điều trị dự phòng toàn diện lâu dài ngăn cản tiến trình BTM ngay từ mức tổn thương tế bào cũng như khi đã xảy ra biến cố. • Để có hiệu qủa điều trị cần phải đánh gía tính hiệu qủa và chi phí tổng thể của điều trị, vai trò của thuốc generic tốt giá rẻ cần phải xem như một điểm then chốt trong thực hành.

  41. アルコール 肥満 食塩 運動不足 原因療法 高血圧 くすり 対症療法 合併症予防効果 K. Arakawa, 1998

  42. Chân Thành Cám Ơn

More Related