1 / 27

Chuyển hóa Hemoglobin

Chuyển hóa Hemoglobin. BS. Chi Mai. Mục tiêu. Trình bày được sơ đồ thoái hóa hemoglobin. Trình bày được nguyên nhân, các đặc điểm hóa sinh của hội chứng vàng da Trình bày được bệnh lý do rối loạn tổng hợp Hem và globin. Mở đầu. Hb chiếm 34% lượng protein hồng cầu.

oni
Download Presentation

Chuyển hóa Hemoglobin

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chuyển hóa Hemoglobin BS. Chi Mai

  2. Mục tiêu • Trình bày được sơ đồ thoái hóa hemoglobin. • Trình bày được nguyên nhân, các đặc điểm hóa sinh của hội chứng vàng da • Trình bày được bệnh lý do rối loạn tổng hợp Hem và globin.

  3. Mở đầu • Hb chiếm 34% lượng protein hồng cầu. • Đời sống hồng cầu khoảng 120 ngày • Hồng cầu già bị phá hủy ở hệ thống võng nội mô giải phóng Hb • Hb thủy phân thành Hem và Globin • Hem thoái hóa thành bilirubin • Globin thoái hóa thành acid amin • Tổng hợp Hb là sự tổng hợp Hem và globin • Tổng hợp hem • Tổng hợp globin

  4. Thoái hóa hemoglobin Hồng cầu già Lách, tủy xương, tế bào Kupfer của gan Gan Đại thực bào

  5. Thoái hóa Hemoglobin

  6. Thoái hóa hem • Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của hem

  7. Thoái hóa hem

  8. Thoái hóa hem (tiếp)

  9. Thoái hóa Hem (tiếp) UDP-Glucuronyl transferase Theo mật xuống ruột Bilirubin liên hợp (Bilirubin diglucuronat) Vi khuẩn ở ruột giải phóng bilirubin tự do và thoái hóa thành urobilinogen Phần nhỏ được tái hấp thu về gan theo tĩnh mạch cửa, tới thận và bài tiết ra ngoài nước tiểu urobilin Phần lớn chuyển thành stercobilinogen stercobilin, sắc tố chính của phân

  10. Thóai hóa hem

  11. Thoái hóa hem

  12. Tan huyết nội mạch • Bình thường <10% Hb được giải phóng trực tiếp vào tuần hoàn Tan huyết nội mạch Hem tự do Hematin tự do Hb tự do + Haptoglobin + Hemopexin Hb- Haptoglobin Hem- Hemopexin Hematin -Hemopexin Tế bào võng nội mô: Thoái hóa Hem như đã trình bày Gan: thoái hóa tiếp bởi Hemoxygenase

  13. Hội chứng vàng da Vàng da: Tăng bilirubin máu Bilirubin trực tiếp(liên hợp) Bilirubin gián tiếp (tự do)

  14. Hội chứng vàng da • Vàng da trước gan: • Tan huyết: bẩm sinh hoặc mắc phải • Tạo hồng cầu không hiệu quả (Ineffective erythropoiesis) • Đẻ non, giảm vận chuyển bilirubin vào gan

  15. Hội chứng vàng da • Vàng da tại gan • Trước microsom gan: Thuốc ảnh hưởng tới sự hấp thu bilirubin, ví dụ: rifampicin • Tại microsom gan: Đẻ non, Viêm gan, Hội chứng Gilbert, Hội chứng Crigler- Najjar. • Sau microsom: Suy giảm bài tiết: viêm gan, thuốc, hội chứng Dubin- Johnson. • Tắc mật trong gan: Viêm gan, xơ gan, thâm nhiễm, teo đường mật, khối u

  16. HỘI CHỨNG VÀNG DA • Vàng da sau gan • Sỏi mật • Hẹp đường mật • K đầu tụy hay K đường mật • Viêm đường mật • Teo đường mật ở trẻ em

  17. Hội chứng vàng da • Các bệnh di truyền rối loạn chuyển hóa bilirubin

  18. Sinh tổng hợp Hem

  19. Sinh tổng hợp hem Bước 1 xảy ra trong ty thể (pư 1)

  20. Tổng hợp HemBước 2: ở bào tương (pư 2-5)

  21. Tổng hợp hemBước 3: Ty thể (pư 6-8)

  22. Rối loạn sinh tổng hợp hemPorphyria • Các chất ức chế enzym gây porphyria • Bệnh porphyria di truyền

  23. Porphyria do chất ức chế enzym (ENZYME INHIBITORS CAUSING PORPHYRIA) • PORPHYRIA – Tiếng Hy lạp “porphyros” (nước tiểu màu tím). Thường gây các rối loạn thần kinh • ALA dehydratase - chì • Uroporphyrinogen decarboxylase - dioxin, chì, cadmium, hexachlorobenzene • Ferrochelatase - chì

  24. Porphyria do di truyền

  25. Các xét nghiệm chẩn đoán porphyria

  26. Rối loạn sinh tổng hợp globin • Thalassemia: Rối loạn số lượng chuỗi globin. Bất thường ở gen điều hoà. • Suy giảm tổng hợp chuỗi Alpha hoặc beta • Thể nhẹ hay nặng tùy mức độ trầm trọng, người lành mang gen bệnh • Huyết tán, thiếu máu hồng cầu nhỏ

  27. Rối loạn tổng hợp chuỗi globin • Bệnh hemoglobin (hemoglobinopathies) • Bất thường về cấu trúc globin: tổn thương gen cấu trúc • Ví dụ: bệnh HbS Hb bình thường là α2 β2: trong HbS tổn thương chuỗi β (Val ở vị trí số 6 thay bởi Glu)

More Related