1 / 9

TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU

TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU. Khái niệm về phương pháp nghiên cứu Nguồn của tri thức Đặc tính căn bản của nghiên cứu Tiêu chuẩn của nhà nghiên cứu Phân loại nghiên cứu. Khái niệm chung về phương pháp nghiên cứu 1. Cần thiết của việc học môn phương pháp nghiên cứu 2. Khái niệm “Nghiên cứu”

mirra
Download Presentation

TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU Khái niệm về phương pháp nghiên cứu Nguồn của tri thức Đặc tính căn bản của nghiên cứu Tiêu chuẩn của nhà nghiên cứu Phân loại nghiên cứu

  2. Khái niệm chung về phương pháp nghiên cứu 1. Cần thiết của việc học môn phương pháp nghiên cứu 2. Khái niệm “Nghiên cứu” 3. Ý nghĩa của nghiên cứu: Tìm kiếm tri thức 4. Khái Niệm “Phương pháp luận nghiên cứu”

  3. Nguồn của tri thức: 1. Thẩm quyền 2. Truyền thống 3. Kinh nghiệm 4. Suy luận 5. Nghiên cứu:

  4. Nguồn của tri thức Thẩmquyền Chấpnhậnmộtđiềugìđócholàđúngchỉvìngườinóirađiềunàycóthẩmquyền Ưu điểm: nhanh, đơngiản, làcáchdễdàngnhấtđểcó tri thức Hạnchế: cóthểcósaisót. Thẩmquyềnchotacócảmgiácmọithứđềulàchânlý

  5. Nguồn của tri thức 2. Truyềnthống Chấpnhậnmộtđiềugìđócholàđúngchỉvì “xưabày, nay làm”. Ưu điểm: chúngtathừahưởngđượcnguồntrítuệđúckếttừcácthếhệ cha ông Hạnchế: cóthểđúngvàothờiđiểmtuyênbốấyđượchìnhthành, nhưngcóthểkhôngđúngmãivàkhôngcógiátrịvĩnhviễnđếntậnbâygiờ.

  6. Nguồn của tri thức 3. Kinhnghiệm Chấpnhậnmộtđiềugìđócăncứtrênsựquansát, làmthínghiệm hay kinhnghiệmcủabảnthân. Ưu điểm: chúngtathườngsửdụngđểgiảiquyếtnhữngvấnđềtrongcuộcsống Hạnchế: nhiềusaisót(kháiquáthóaquámứccầnthiết, quansátchọnlựa, kếtthúcsớm hơn cầnthiếtvà ‘hiệuứnghàoquang’)

  7. Nguồn của tri thức 4. Suyluận Chấpnhậnmộtđiềugìđócăncứtrênsựsuyluậncủabảnthân Suyluậndiễndịch Suyluậnquynạp Suyluậndiễndịch-quynạp

  8. Nguồn của tri thức 5. Nghiêncứu “Làsựtìmtòi, khámphámộtcáchnghiêmtúc, thựcchứng, cóquảnlývàcótínhhệthốngnhữnggiảthuyếtvềcácmốiquanhệphỏngchừnggiữacáchiệntượngtựnhiênvàxãhội”. (Kerlinger ,1970) Nghiêncứulàmộtsựkếthợpcảkinhnghiệmvàsuyluậnvàhãycoiđâylàmộtphươngdiệnthànhcôngnhấtđểkhámpháchânlý, đặcbiệtlàtrongkhoahọctựnhiên.” (Borg, 1963)

  9. Nguồn của tri thức 5. Nghiêncứu Ưu điểm: Cóhệthốngvàquảnlý Cóbảnchấtlàthựcnghiệm Cótínhtựđiềuchỉnh. Nênkhámphá tri thứcbằng con đườngnghiêncứu.

More Related