1 / 68

HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ. Vietnamese Hope Baptist Church Deacon Training.

lalasa
Download Presentation

HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HUẤN LUYỆN CHẤP SỰ Vietnamese Hope Baptist ChurchDeacon Training

  2. . Phần 1 - Định Nghĩa & Phẩm Cách của Chấp Sự (Definition & Requirements). Phần 2 - Đời Sống Đức Tin (His Personal Faith). Phần 3 – Gia Đình (His Family) [*]. Phần 4 – Công Tác Phục Vụ (His Mission). Phần 5 – Những Điều Nên và Không Nên Làm (Do & Don’t List). Phần 6 - Mô Hình Phục Vụ (Serving Structure) [*] [*] Cùng với người vợ (with deacon’s wives)

  3. PHẦN 1 ĐịnhNghĩavàPhẩmCáchcủaChấpSự(Definition & Requirements)

  4. Từ nghữ “diakonos” mang ý nghĩa là “người hầu bàn (table servant) hay tôi tớ)+ CVCSĐ 6:2 (table servants)+Êphêsô 3:7 (minister)+ Mác 9:35 (deacon, minister, servant)+ Côl. 1:23 (minister)+ Philíp 1:1(doulos – kẻ nô lệ)

  5. Được kêu gọi đểphục vụ (serve) Hội Thánh và tha nhân

  6. Chúa Giê-su đãđến thế gian và hầu việc thể nào?(How did Christ come into the world and serve?)+ Mathiơ 20:28 (diskoneo)+ Philíp 2:7 (doulos)+ Giăng 13 (Work of a servant)

  7. Noi theo tấm gương hầu việc của “Đấng” Christ(Follow Christ’s example)+ Đường lối lãnh đạo của Chúa Giê-su là hầu việc người khác… cảm động nhiều người(Jesus’ style of leadership is through serving others)+ C/ta được Chúa tôn trọng vì “hầu việc Ngài” chứ không bởi chức vụ - Giăng 12:26(We are honored by God because of serving Him, not the position)

  8. Những điều sai lầm có thể có trong sự chọn lựa “chấp sự?”(Some of the common mistakes in the selection process and role of a deacon)

  9. + Đề cao tài năng/trí thức… hơn là sự kêu gọi thánh(Not based on calling)+ Vì dâng hiến (hay có công) nhiều cho H/T… hơn là ơn kêu gọi (Not based on spiritual gifts for a deacon)+ Muốn có quyền hành để cai trị/chỉ huy(To control the church)+ Muốn được tôn cao, kính trọng, nhưng chỉ “ngồi chơi sơi nước”(Seek position & not the work)+ Tư tưởng trong 1 ban ngành lo mọi sự “quyết định” cho H/T (In the “board” of making all decisions for the church)

  10. Chấp sự Hội Thánh Báptít1. Nhu cầu của Hội Thánh (Needs)2. Là 1 con cái Chúa gương mẫu (Godly church member)3. Đề cử, phỏng vấn và tấn phong (Call, interview and be ordained)4. Huấn Luyện (Training)5. Hầu việc trọn đời (a life time calling)

  11. “Chấp sự” có sự liên hệ gần gũi với chức vụ giám mục(A close relationship between the roles of a deacon and a bishop)

  12. Phẩm cách đòi hỏi để trở nên “chấp sự” gần tương tự nhưđiều kiện đểđược làm giám mục(The requirements are almost similar)+ 1 Timôthê 3:8-13

  13. Giám Mục Chấp Sự1. Không có gì đáng trách 1. Không có gì đáng trách2. Chồng một vợ 2. Chồng một vợ3. Tiết độ 3. Lương tâm trong sạch4. Tự chủ (tài trí) 4. Không nói hai lời5. Nhã nhặn (khả kính) 5. Khả kính (đứng đắn)6. Hiếu khách 7. Khéo dậy dỗ8. không nghiện rượu 6. không nghiện rượu9. Không hung bạo, hiền hòa 10. Không hay gây gỗ11. Không tham tiền 7.Không tham lợi phi nghĩa12. Biết quản trị gia đình 8. Khéo quản trị gia đình13. Không phải mới tin Chúa 9. Phải được thử trước14. Được người ngoại chứng tốt 10. Vững đức tin

  14. Những điều ghi nhớ:1. Cần có tiêu chuẩn sống cao hơn(greater accountability requires higher standards)để công việc có hiệu qủa (hiểu biết và làm theo lời Chúa, dâng hiến, trung tín trong sự nhóm lại, lời nói xây dựng và hay đem đến sự hòa thuận)2. Không nhất thiết là người hoàn toàn… nhưng có đức tin, yêu mến Chúa và sự tăng trưởngđều đặn (growing in faith)3. Đặt cao tinh thần hy sinh phục vụ trong sự khiêm nhường (Giacơ 4:6) và trung tín (Have a servant heart with humility and faithfulness)

  15. Tóm Tắt:1. Người hầu việc (tôi tớ) của ĐCT (God’s servants)2. Noi theo tấm gương của Chúa Giê-su (Follow Jesus’ example) 3. Đòi hỏi tiêu chuẩn cao hơn (Higher requirements)

  16. PHẦN 2 Đời Sống Đức Tin(His Personal Faith)

  17. Sự liên hệ giữa đời sống đức tin cá nhân và sự hầu việc Chúa quan trọng như thế nào?(How does a personal faith affect the work of serving God?)

  18. Hình ảnh 1 máy phát điện mới tanh, đắt tiền… nhưng không có xăng chạy (Picture a nice and expensive generator without fuel to run)

  19. Đời sống hầu việc Chúa của ~anh hùng đức tin như Ápbraham, Môise, Phaolô… (The heroes of faith such as Abraham, Moses, Paul…)+ Họ “đi sát” với Chúa (STK 6:9)(They walked w/ God)+ Dân sự đi theo sự hướng dẫn của Chúa dựa trên “trụ lửa” và “trụ mây”(XEDTK 13:21)(The Israelites followed pillars of cloud and fire)

  20. + Hầu việc theo ý Chúa (Serve according to God’s will)+ Bền bĩ (Stability) - đều đặn và trung tín (lâu dài)+ Có kết qủa (Effective)

  21. Một người chấp sự được “đầy dẫy Chúa Thánh Linh” nghĩa là sao?(What does it mean for a deacon who is full of the Holy Spirit?)+ CVCSĐ 6:3(Ai là “bạn thân” của c/ta?)

  22. + ĐTL ngự trị trong lòng từ lúc được “tái sanh” (Begin at “born-again”)+ ĐTL làm Chủ đời sống (Holy Spirit controls life – has the “key”)+ Giữ mối tương giao với Chúa(Prayerful spirit to maintain the relationship w/ God)

  23. Những điều cần làm để tăng trưởng đức tin?(How can one continue to grow in faith?)+ Mối lên hệ cần thì giờ (time)+ Lời Chúa (God’s Word) 2 Tim. 3:16-17+ Sự cầu nguyện (prayer) 1 Tês. 5:17+ Thường tự xét (Self-examination)1 Côr. 11:31

  24. Tóm tắt:C/ta không nên quá lo lắng về khả năng mình có, nhưng tự xét đức tin và mối liên hệ của mình với Chúa có đang tăng trưởng đều đặn không?(We should not really worry about our abilities, but whether our faith and relationship with Jesus are growing?)

  25. PHẦN 3 GiaĐình(His Family)

  26. Có người nói: “A deacon wife either can make it or break it (She is your back-bone)” (Tạm dịch - người vợ của chấp sự có thể giúp đỡ thêm bội phần (gấp đôi) hoặc cản trở sự hầu việc của chồng mình)

  27. “Mua một, biếu thêm một”(Buy one, get one free)

  28. Những đức hạnh của một người phụ nữ cơ đốc (The Christian woman virtues)1. Châm Ngôn 18:22 (Prov. 18:22) 2. Không lười biếng – CN 31:10-31 (not lazy)3. Kính sợ Chúa - CN 31:30 (fear God)4. Ích lợi cho chồng - CN 31:11-12 (good for her husband)5. Lời nói chứa đựng phép tắc nhân từ - CN 31:26 (speaks wisdom)6. Rộng rãi – CN 31:20 (Generous)

  29. Những đức hạnh (cao hơn) của một người vợ chấp sự(The deacon wife characteristics)1. 1 Timôthê 3:11 (1 Timothy 3:11)2. Nghiêm trang/đứng đắn trong cách ăn mặc(Earn respect) 3. Không nói xấu (not malicious)4. Tiết độ (lời nói có chừng mực)… vì kính sợ Chúa (temperate)5. Trung tín (trustworthy)

  30. Sự quan trọng của mối liên hệ tốt đẹp với vợ và con cái(The importance of keeping a healthy relationship with wife and children)+ Giúp gia đình nhắm được mục đích (Keep the focus)+ Hai yếu tố: 1) Thì giờ & 2) Bỏ đi sự ích kỷ mà lo đáp ứng nhu cầu của nhau: (two ingredients: 1) Time together & 2) Get rid selfishness to meet each others’ needs)

  31. PHẦN 4 CôngTácPhụcVụ(His Mission)

  32. Chí hướng xây dựng nước Đức Chúa Trời(God’s Kingdom principle mind, not our kingdom)+ Mathiơ 13:31-32

  33. Năm khu vực hoạt động của Hội Thánh Chúa(Five functions of the church)1. Thờ phượng (worship)2. Môn đồ hóa (discipleship)3. Truyền giáo (evangelism)4. Mục vụ chăm sóc(caring ministry)5. Thông công (Fellowship)

  34. Định xét về VHBC(Examine VHBC)+ Khu vực tiến bộ/thành công (Strength)+ Điều còn thiếu xót (weakness)+ Cơ hội phục hồi (opportunites)+ ~Điều lo sợ (threat)

  35. Ân tứ và công tác phục vụ+ CVCSĐ 6:1-7+ CVCSĐ 7 & 8:26-40 (Sê-tiên & Philíp)+ CVCSĐ 13:1-3 (Gởi Banaba)

  36. Vài điểm ghi nhớ trong CVCSĐ 6+ Giúp đỡ các sứ đồ… để tránh màn “mì ăn liền” (Unload apostles’ burdens)+ Giải hòa sự xung đột trong H/T (Resolve church conflict)+ Đáp ứng nhu cầu thuộc thể cho con cái Chúa (Meeting needs)+ Làm việc chung với nhau – khiêm nhường và chịu khó(Work together)+ Kết qủa Chúa ban ngày càng đông lên (God blessed the church)

  37. Những công tác thực tế:+ Chuẩn bị cho chương trình thờ phượng (liên lạc, chọn nhạc, đánh máy & in), và buổi học Kinh Thánh (Help to prepare worship services and bible studies)+ Niềm nở và thân mật tiếp đón mọi người - giữ địa chỉ quí khách (Usher - Welcome & greeting everyone and guests)+ Giúp việc thăm viếng & chăm sóc (Visitation and caring)+ Liên lạc cầu nguyện (Chain pray)+ Lãnh đạo ~công tác chuyên môn như hành chánh, thờ phượng, nhân công, địa ốc, truyền giáo xếp báo hướng Đi, gởi thư đến thân hữu… (lead in special areas)+ Cố gắng trong ~công tác không ai muốn làm nhưđưa đón (Serve in an inconvenient area)+ Deacon of the week giúp ~việc khẩn cấp (to help deal w/ emergencies, crisis, hospital & new guest visit)+ Hổ trợ ~khải tượng liên hệ truyền giáo (Support evangelism visions)+ Hổ trợ ~chiến dịch giúp đỡ cộng đồng (Support community services)

  38. Khám Phá và Xử Dụng Ân Tứ Thánh Linh(Discover your Spiritual Gifts)I. Ân Tứ Chăm Sóc (Helping & Caring – mostly using physical/skill strength)Thăm viếng (visitation)Thì giờ rảnh rỗi để liên lạc, hỏi thăm (Free time to make contacts)Sửa chữa, may vá, cắt tóc, trang trí… (Handyman, sewing, decoration skills)Nấu ăn (Cooking)Lái xe đưa đón (Driving) Chữa bịnh (Healing)Thể thao (Sports) Hát & dùng Nhạc khí (Music)Điện toán (Computer skill)Kiến thức tổng quát để giúp ~công tác xã hội (Educations)Dọn dẹp (Cleaning)Giữ sổ sách (Keeping records)

  39. II. Ân Tứ Giảng Dậy(Teaching – mostly using “tongue”)Cầu Nguyện (Praying)Dạy Kinh Thánh trong nhóm nhỏ (Teach Bible in cell groups)Giảng (Preaching)Nói tiên tri (Prophecy)Khích lệ, răn bảo, cổ động (Encourage, counseling)Làm chứng, truyền giáo (Evangelism)Ăn nói thu hút (Speaking wisely)Thông dịch (Being an Interpreter)Viết sách báo (Writing Christian articles)

  40. III. Ân Tứ Bố Thí(Giving – mostly using “assets”)Dâng hiến tiền bạc (Giving money)Cung cấp dụng cụ (Equipment provider)Tiếp khách (Hospitality)Quản lý tài chánh (Money management)

  41. IV. Ân Tứ Lãnh Đạo(Leadership - mostly using the “mind”)Khéo đặt kế hoạch (Planning)Giải quyết ~vấn đề khó khăn (Problem solving)Trưởng toán (Leader of cell group)Huấn luyện, hướng dẫn (Trainer, coordinator)Chia xẻ kinh nghiệm (Share experiences)Làm gương tốt, có tiếng tốt (Godly examples)

  42. Tóm tắt:1. Nhu cầu H/T?2. Khám phá ơn tứ?3. Khám phá môi trường?4. Hầu việc trung tín(Discover church needs, spiritual gifts, ministries, and serve)

  43. PHẦN 5 NhữngĐiềuNênvàKhôngNênLàm(Do & Don’t List)

  44. 1. Tinh thần muốn được tiến bộ & trưởng thành đức tin(An attitude of wanting to grow in faith)+ Thích học hỏi và được huấn luyện(You stop being a leader when you stop learning)+Thích đọc sách và cẩn thận loại sách đọc (Like to read and be careful of what you read)

More Related