1 / 12

Trường THCS Nguyễn Tri Phương

Trường THCS Nguyễn Tri Phương. Lớp 6. MÔN: SỐ HỌC. Chúc các em có 1 tiết học tốt. GV: Nguyễn Hoàng Vũ. HS1 :. Bài 1: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông. HS2:. Bài 1 : Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 7 , -4 , 0 , -8. Bài 2: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông.

gefjun
Download Presentation

Trường THCS Nguyễn Tri Phương

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Trường THCS Nguyễn Tri Phương Lớp 6 MÔN: SỐ HỌC Chúc các em có 1 tiết học tốt GV: Nguyễn Hoàng Vũ

  2. HS1: Bài 1: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông. HS2: Bài 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 7 , -4 , 0 , -8 . Bài 2: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông. a) | 4 | | 5 | ; b) | -4 | | -5 | ; c) | 4 | | -2 |; d) | -4 | | 4 | . a) 4 5 ; b) - 4 -5 ; c) 4 -2 ; d) - 4 4 . Bài 2: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 7 , -4 , 0 , -8 .

  3. HS1: Bài 1: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông. HS2: Bài 1: | 7 | = 7 , | -4 | = 4 , | 0 | = 0 , | -8 | = 8 . Bài 2: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông. a) | 4 | | 5 | ; b) | -4 | | -5 | ; c) | 4 | | -2 |; d) | -4 | | 4 | . < a) 4 5 ; b) - 4 -5 ; > c) 4 -2 ; d) - 4 4 . > < Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -8 , -4 , 0 , 7. < < > =

  4. -9 N ; 0 Z ; -9 Z ; 7 N ; 7 Z ; 0 N ; 11,2 Z . Tiết 44: Luyện tập Bài 16/sgk Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông để có nhận xét đúng: Đ Đ Đ Đ Đ S S

  5. Bài 17/sgk: Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm 2 bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không ? Vì sao ? .... -11 .... 7 11 -6 -1 -2 1 2 -5 5 3 -3 -7 -10 4 6 -4 10 8 -9 -8 9 0 Z

  6. Trò chơi ô chữ 1 2 3 4 1 H 2 Ạ 3 N 4 H 5 P 5 6 7 8 6 H 7 Ú 8 C Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không? Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không? Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không? Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không? May mắn May mắn May mắn May mắn

  7. Phần thưởng là một cành hoa và 1 tràn pháo tay Trò chơi ô chữ 1 H 2 Ạ 3 N 4 H 5 P 6 H 7 Ú 8 C PT1 PT2 PT3

  8. Làm việc cá nhân Bài 20/sgk: Tính giá trị các biểu thức: a) | -8 | - | -4 | ; b) | -7 | . | -3 | ; c) | 18 | : | -6 | ; d) | 153 | + | -53 | .

  9. HĐ nhóm Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: Bài 21/sgk: - 4 , 6 , | -5 | , | 3 | , 4 . Giải Số đối của -4 là 4 Số đối của 6 là -6 Số đối của | -5 | là -5 Số đối của | 3 | là -3 Số đối của 4 là - 4.

  10. Thi đồng đội Số liền trước của là Số liền sau của là Số liền sau của là Số liền sau của là Số liền sau của là Số liền trước của là Số liền trước của là Số liền trước của là Đội Xinh Đội Đẹp

  11. Trả lời tại chỗ Bài 22/sgk a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau : 2 ;-8; 0; -1. b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau : -4 ; 0 ; 1 ;-25. c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.

  12. Học theo vở ghi + sgk Về nhà: Hoàn thành các bài tập vào vở BT Chúc sức khoẻ và thành đạt! Hẹn gặp lại

More Related