1 / 28

PGS. TS. Đoàn Mai Phương Khoa Vi sinh – Bệnh viện Bạch Mai

PGS. TS. Đoàn Mai Phương Khoa Vi sinh – Bệnh viện Bạch Mai. Thảo luận chuyên đề VI SINH LÂM SÀNG. Nội dung. Một số khái niệm Giới thiệu một số thành tựu nổi bật hiện nay của VSYH Vai trò của phòng xét nghiệm Vi sinh lâm sàng Đảm bảo chất lượng xét nghiệm Vi sinh

flint
Download Presentation

PGS. TS. Đoàn Mai Phương Khoa Vi sinh – Bệnh viện Bạch Mai

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PGS. TS. Đoàn Mai Phương Khoa Vi sinh – BệnhviệnBạch Mai Thảoluậnchuyênđề VI SINH LÂM SÀNG

  2. Nội dung Mộtsốkháiniệm Giớithiệumộtsốthànhtựunổibậthiện nay của VSYH Vaitròcủaphòngxétnghiệm Vi sinhlâmsàng Đảmbảochấtlượngxétnghiệm Vi sinh Danhmụcxétnghiệm Vi sinh - Bộ y tế Cáckỹthuậtđangthựchiệntạikhoa Vi sinh - BV BM Diễngiảicáckếtquảxétnghiệm Vi sinh Xuhướngđềkhángkhángsinhcủacác vi khuẩngâybệnhthườnggặp

  3. 1. Mộtsốkháiniệm • Vi sinhvậtlànhữngsinhvậtsốngcókíchthướcnhỏbémàmắtthườngkhôngnhìnthấyđược. • Vi sinhvậtbaogồm: vi khuẩn, virus, vi nấm, đơnbào • Vi sinhvậthọclàkhoahọcnghiêncứuvềcác vi sinhvật. • Vi sinhvật y họclàkhoahọcnghiêncứuvềcác vi sinhvậtcólợivàcóhạicho con người. • Vi sinhlâmsànglàphòngxétnghiệm vi sinhcủacácbệnhviện, chủyếupháthiệncác vi sinhvậtgâybệnhtừcácbệnhphẩmlâmsàng.

  4. 2. Một số thành tựu nổi bật của vi sinh y học • 1. Lĩnhvựcchẩnđoánbệnh • Chẩnđoánđượctấtcảcácbệnhnhiễmtrùng • Rútngắnthờigianchẩnđoánvàtăngđộchínhxác: HIV ở trẻsơsinh, chẩnđoánlaovàlaokhángthuốc • Khắcphụcnhữnghạnchếcủaphươngphápchẩnđoánkinhđiển: Pháthiệnsớmnhiềubệnhnhiễmtrùnggiaiđoạn “cửasổ” • Pháthiệnkhángthuốc ở mứcđộphântử: Vi khuẩnlao, MRSA…Virus HIV, HBV, HCV… • Pháthiệnnhữngmầmbệnhmớilạ, độtbiến, mầmbệnhdùngvàochiếntranhsinhhọc: E. coli độtbiếngâybệnh ở châuÂu, năm 2011

  5. 2. Một số thành tựu nổi bật của vi sinh y học • 2. Lĩnhvựcđiềutrịbệnh • Gópphầnđiềutrịmộtsốbệnhhiểmnghèo: • Pháthiện vi khuẩn, vi nấm, virus khángthuốc: • Kiểuhình: Địnhtính, Địnhlượng • Kiểu gen: Pháthiện gen đềkháng • Theo dõihiệuquảđiềutrị ở mứcđộphântử: Viral load… • Dùng virus khônggâybệnhđưathuốcvàotếbàođểđiềutrịungthư • Đưa gen lànhvào gen tếbàođểthaythế gen bệnh: Parkinson, Alzheimer, tiểuđường

  6. 2. Một số thành tựu nổi bật của vi sinh y học • 3. Lĩnhvựcphòngbệnh • Pháttriểnnhiềuloạivắcxin: Vắcxintáitổhợp AND, vắcxin AND trần, vắcxinthựcvậtchuyển gen, vắcxinlaighép. • Loạitrừđượcbệnhđậumùavàđẩylùiđượcnhiềubệnhdịch: Bạiliệt, sởi, tả, ho gà…

  7. 2. Một số thành tựu nổi bật của vi sinh y học • 4. Lĩnhvựckhác • Lĩnhvựcchếtạothuốc: Tổnghợpranhiềuloạithuốcchữabệnhvớikhốilượnglớnvàthuầnkhiết: Khángsinh, interferon… • Gópphầnxâydựngngânhàng gen quốctế (World Gen Bank) • Giảimãbộ gen ngườimôphỏngtừgiảimã gen do cáctácnhân vi sinh

  8. 3. Vai trò của Vi sinh lâm sàng

  9. 3. Vaitròcủa PXN vi sinhlâmsàng • Chẩnđoánbệnh do vi khuẩn, virus, vi nấm, KST: • Kỹthuậtchẩnđoántrựctiếp: Nuôicấy, PCR • Kỹthuậtchẩnđoángiántiếp: Miễndịchhọc • Điềutrịbệnh: • Pháthiện vi khuẩn, vi nấm, virus khángthuốc • Theo dõihiệuquảđiềutrị: Viral load… • Phòngbệnh: • Pháthiệntácnhânvànguồnnhiễmtrùngbệnhviện • Pháthiệntácnhângâydịch: tả, dengue, cúm… • Giámsátnhiễmtrùngvàkhángthuốc • Cungcấpsốliệudịchtễhọcvề VSV gâybệnh • Cungcấpsốliệuvề VSV khángthuốc • Cơhộinghiêncứu: • Thiếtlậpngânhàng gen VSV gâybệnh

  10. 4. Đảm bảo chất lượng XN vi sinh

  11. 4. Đảmbảochấtlượng XN vi sinh • Vaitròcủacácnhàlâmsàngvàxétnghiệm • Trướcxétnghiệm: Cácnhàlâmsànglấy BP • Trongxétnghiệm: Cánbộxétnghiệmtiếnhành XN • Sauxétnghiệm: Cánbộxétnghiệmvàcácnhàlâmsàngnhậnđịnhkếtquả • Qui địnhngườithựchiện XN Vi sinh: • Cán bộ thực hiện XN: Đã được đào tạo và có chứng chỉ về chuyên ngành Vi sinh. • Cán bộ nhận định và phê duyệt kết quả: Bácsỹhoặccán bộ có trình độ đại học, sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.

  12. 4. Đảm bảo chất lượng XN vi sinh Tỷ lệ sai sót trong tiến trình xét nghiệm: Trước xét nghiệm 46 - 68% Trong xét nghiệm 7 - 13% Sau xét nghiệm 19 - 47% Hậu quả: Ảnh hưởng tính mạng người bệnh Tốn kém về kinh tế Mất uy tín

  13. 5. Danhmụckỹthuậtvàphântuyến KT chuyênngành Vi sinh y học • ThốngnhấtDanhmụcxétnghiệmtheođúngchuyênngànhHóasinh, Huyếthọc, Vi sinh - Kýsinhtrùng: • Ngày 12/07/2012, Bộ Y tếtriệutậpcuộchọpgiữacácchuyênngànhHóasinh, Huyếthọc, Vi sinh - KST: • Ràsóatlạidanhmụckỹthuậthiệncóđangkhôngđúngchuyênngành. • Traođổi, thốngnhấtdanhmụcxétnghiệmtheođúngchuyênngànhHóasinh, Huyếthọc, Vi sinh - Kýsinhtrùng.

  14. 5. Danhmụckỹthuậtvàphântuyến KT chuyênngành Vi sinh y học Danhmụcxétnghiệm Vi sinh: ĐổitênDanhmụckỹthuậtthànhDanhmụcxétnghiệm ThốngnhấtDanhmục XN Vi sinhtrêntoànquốcgồm 306 xétnghiệmvề vi khuẩn, virus, vi nấm, kýsinhtrùng. Đểđảmbảochấtlượng, cánbộthựchiệnxétnghiệm Vi sinhphảiđượcđàotạovàcóchứngchỉchuyênngành Vi sinh, khônglàm ở cácchuyênngànhkhác. Danhmụcxétnghiệm Vi sinhđược Bộ Y tếphêduyệt, ban hànhvàsẽđượcsửađổi, bổ sung, cập nhập địnhkỳtheosựpháttriểncủakhoahọckỹthuật.

  15. 5. Danhmụckỹthuậtvàphântuyến KT chuyênngành Vi sinh y học • Tênxétnghiệm Vi sinh: • Thốngnhấtcáchđặttên XN Vi sinhgồm3 phần: • Phần 1: Tên vi sinhvật • Phần 2: Tênkỹthuậttiếnhành • Phần 3: Tênloạisinhphẩmsửdụng (nếucónhiềuloạisinhphẩmlưuhành). • Vídụ: • HIV test nhanh; • HIV miễndịchbántựđộng; • HIV miễndịchtựđộng; • HIV đotảilượng Real-time PCR • Mụctiêu: • Cácnhàquảnlýdễkiểmsoát • Cácbácsỹlâmsàngdễchỉđịnh • Cánbộ XN Vi sinhdễthựchiện.

  16. 5. Danhmụckỹthuậtvàphântuyến KT chuyênngành Vi sinh y học • “Quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh y học” • Biên soạn theo Quyết định của Bộ Y tế số 1226/ QĐ - BYT, ngày 18 tháng 4 năm 2012. • Gồm 210 xétnghiệm Vi sinhthôngthường, tiếnhànhbằngcáckỹthuậtsoitươi, nhuộmsoi, nuôicấy, khángsinhđồ, miễndịchhọc, sinhhọcphântửđể chẩn đoán vi khuẩn, virus, KST, vi nấm gây bệnh thường gặp. • Giúpcácnhàquảnlýkiểmsoátvàxâydựnggiáxétnghiệm; cácbácsỹđiềutrịdễchỉđịnhxétnghiệm; các cán bộ xét nghiệm Vi sinhtriểnkhaikỹthuật. • Được Bộ Y tế ban hànhvàsẽđượcsửađổi, bổ sung, cập nhập địnhkỳ.

  17. 5. Danhmụckỹthuậtvàphântuyến KT chuyênngành Vi sinh y học • Phântuyếnkỹthuật Vi sinh - Kýsinhtrùng: • Phântuyếntươngđốiđểkhuyếnkhíchcáccơsở y tếtriểnkhaikỹthuật. • Qui địnhvềnhữngxétnghiệmtốithiểuhoặcbắtbuộctriểnkhai. • Qui địnhvềđảmbảochấtlượngnếutriểnkhai.

  18. 6. Các XN đangthựchiện tạikhoa Vi sinh - BV Bạch Mai • Nhân lực hiện tại có 42 CBVC, 74% cótrìnhđộĐạihọc: • 03 Phó Giáo sư và Tiến sỹ Y học; • 11 Thạc sỹ và BSCKI • 02 Bác sỹ • 15 CB Đại học • 07 Kỹ thuật viên • 04 y công • Cơ cấu tổ chức gồm 7 bộ phận chuyên môn: • Phòng Nhận và trả kết quả xét nghiệm • Phòng xét nghiệm Vi khuẩn - Kháng sinh đồ • Phòng xét nghiệm Vi rút - Miễn dịch • Phòng xét nghiệm Ký sinh trùng - Nấm • Phòng xét nghiệm Sinh học phân tử • Phòng sản xuất môi trường • Phòng khử trùng tiệt trùng

  19. 6. Các XN đangthựchiện tạikhoa Vi sinh - BV Bạch Mai • Vi khuẩn: Địnhdanh vi khuẩnvàkhángsinhđồbằngmáytựđộng. Thườngxuyênhộichẩnvớicáckhoalâmsàngcác ca bệnh do vi khuẩnkhángthuốc. • Virus:Pháthiệncác virus HIV, viêm gan, EBV, CMV… bằnghệthốngtựđộng. • Sinh họcphântử: HIV-RNA, HBV-DNA, HSV-DNA, HCV-RNA, Lao, Dengue, CMV, EBV… • Kýsinhtrùng: Xétnghiệm ELISA chẩnđoánamíp, sánlá gan lớn, giunlươn, giunđũachó, mèo... • Vi nấm: Pháthiệncácloại vi nấm, đặcbiệt là vi nấmgâynhiễmtrùngcơhội ở ngườinhiễm HIV/AIDS.

  20. 6. Các XN đangthựchiện tạikhoa Vi sinh - BV Bạch Mai Năm 2012, XN khoảng 1.000 bệnhphẩm/ 1 ngày Thựchiệnthườngquytrên 90 loạixétnghiệm. Quảnlýhiệuquảsốliệuchuyênmônvàtàichínhbằnghệthốngmạng LAN. Khoa Vi sinhđãđượccấpchứngchỉcôngnhậnđạttiêuchuẩn ISO 15189 ngày 15 tháng 6 năm 2012.

  21. 6. Các XN đangthựchiện tạikhoa Vi sinh - BV Bạch Mai

  22. 6. Cáckỹthuậtđangthựchiện tạikhoa Vi sinh - BV Bạch Mai • Bệnh phẩm: Đúng qui định • Quan sát đại thể: Cần thiết • Soi tươi: 30 phút • Nhuộm soi: 1-2 tiếng • Nuôi cấy, định danh: 48-72h • Kháng sinh đồ: 24h sau định danh • Huyết thanh học: 1 ngày • Sinh học phân tử: 2 ngày

  23. 7. Diễngiảicáckếtquả XN Vi sinh • Phânbiệt 2 loạibệnhphẩm • Bệnhphẩmtừvịtrívôtrùng: • Máuvàcáccơquannộitạngnhưdịchnãotủy, cácchấtdịch… • Bệnhphẩmtừvịtrícó vi sinhvậtcưtrú • Bệnhphẩmtừdavàniêmmạc • Nướctiểugiữadòng • Phân • BP hôhấptrên • Mủnông • Chấttiếtsinhdục…

  24. 7. Diễngiảicáckếtquả XN Vi sinh Xácđịnhbệnhnhiễmtrùng Xétnghiệm Vi sinh: Pháthiệnđược VSV trong BP lấytừvịtrívôtrùng. Pháthiệnđược VSV trong BP lấytừvịtrícó vi hệ. Sốlượng VSV phảinhiều, thường ≥ 105 VK/ ml Pháthiệncùngloại VSV từcácloạibệnhphẩmkhácnhau. Cósựhiệndiệncủa BCĐN. Lâmsàng: Cótriệuchứnglâmsàng. Pháthiệnđượcnguồnnhiễm, đườngvào.

  25. 8. Xuhướngđềkhángkhángsinhcủamộtsố vi khuẩngâybệnhthườnggặp • Vi khuẩn Gram (-) • Enterobacteriaceae (E. coli, K. pneumoniae, Enterobacter…) • Beta – lactam: Sinh ESBL (Beta-lactamasephổmởrộng) khángtoànbộ cephalosporin thếhệ 3, 4. • Carbapenem (Imipenem, meropenem, Ertapenem…): SinhCarbapenemase NDM1… • A. baumannii, P. aeruginosa: • Đakháng • Khángmởrộng • Toànkháng

  26. 8. Xuhướngđềkhángkhángsinhcủamộtsố vi khuẩngâybệnhthườnggặp • KháiniệmMDR, XDR & PDR • MDR (Multidrug resistant) - Đa kháng • Khôngnhạy≥1 KS trong 3 loại KS hoặcnhiềuhơn • Vd: MRSA, vi khuẩnsinh ESBL • XDR (Extensively drug resistant) - Khángmởrộng • Chỉnhạy ≤ 2 loại KS) • Vd: A. baumanniichỉnhạyvớicolistin • PDR (Pan-drug resistant) - Toànkháng • Khôngnhạyvới tất cả KS củatấtcảcác loại KS • VD: A. baumannii, P. aeruginosa Clinical Microbiology and Infection, Volume 18 Number 3, March 2012

  27. 8. Xuhướngđềkhángkhángsinhcủamộtsố vi khuẩngâybệnhthườnggặp • Vi khuẩn Gram (+) • Staphylococcus aureus • Penicillin: PRSA - S. aureuskháng Penicillin • Beta-lactam: MRSA - S. aureuskhángMethicillin • Vancomycin: • VISA: S. aureustrunggianvớivancomycin • hVISA: S. aureus trunggiandịchủngvớivancomycin, mặc dù MIC dao động từ 1 - 4mg/L • VRSA: S. aureuskhángvancomycin • Enterococci • VRE: Enterococcikhángvancomycin • Streptococcus pneumoniae • PRSP: S. pneumoniaekháng penicillin

  28. Trântrọngcámơn

More Related