1 / 27

B1. Liệt kê tên các chủ đề ( nội dung, chương …) cần kiểm tra

Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (BẢNG MÔ TẢ CÁC TIÊU CHÍ CỦA ĐỀ KiỂM TRA). B1. Liệt kê tên các chủ đề ( nội dung, chương …) cần kiểm tra. B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy. B2. Các chuẩn cần đánh giá…???.

Download Presentation

B1. Liệt kê tên các chủ đề ( nội dung, chương …) cần kiểm tra

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm traKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA(BẢNG MÔ TẢ CÁC TIÊU CHÍ CỦA ĐỀ KiỂM TRA)

  2. B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra

  3. B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy

  4. B2. Các chuẩn cần đánh giá…??? • Có vai trò quan trọng trong chương trình môn học • Mỗi một chủ đề (nội dung, chương...) nên có những chuẩn đại diện • Số lượng chuẩn cần đánh giá ở mỗi chủ đề tương ứng với thời lượng quy định trong ppct • Số lượng các chuẩn kĩ năng và chuẩn đòi hỏi mức độ tư duy cao nhiều hơn • Lấy trong chuẩn KTKN của CT (h.dẫn…)

  5. B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ TD

  6. Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề

  7. B3. phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề??? • mục đích của đề kiểm tra • mức độ quan trọng của mỗi chủ đề (nội dung, chương...) trong chương trình • thời lượng quy định trong phân phối chương trình • Phụ thuộc Kinh nghiệm, trình độ của giáo viên • Ma trận không cố định, 1 chương có nhiều ma trận, 1 ma trận có nhiều đề khác nhau. Để các đề tương đương???

  8. Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề 15% 30% 25 % 20% 10%

  9. B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra 10 điểm

  10. B4. tổng số điểm của bài kiểm tra??? • Mục đích của đề kiểm tra • Quy chế kiểm tra đánh giá • Hình thức của đề kiểm tra • Cách tính?

  11. Đề kiểm tra TNKQ • Cách 1: Lấy điểm toàn bài là 10 điểm và chia đều cho tổng số câu hỏi. • Cách 2: Tổng số điểm của đề kiểm tra bằng tổng số câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm, mỗi câu trả lời sai được 0 điểm.

  12. Đề kiểm tra kết hợp TL&TNKQ • Cách 1: Điểm toàn bài là 10 điểm. • Phân phối điểm cho mỗi phần TL, TNKQ: số điểm mỗi phần tỉ lệ thuận với thời gian dự kiến học sinh hoàn thành từng phần và mỗi câu TNKQ có số điểm bằng nhau. • Ví dụ: 30% cho TNKQ và 70% cho TL thì điểm cho từng phần lần lượt là 3 điểm và 7 điểm. Nếu có 12 câu TNKQ thì mỗi câu trả lời đúng sẽ được điểm.

  13. Đề kiểm tra kết hợp... • Cách 2: • Điểm toàn bài bằng tổng điểm của hai phần. • Phân phối điểm cho mỗi phần: số điểm mỗi phần tỉ lệ thuận với thời gian dự kiến học sinh hoàn thành từng phần và mỗi câu TNKQ trả lời đúng được 1 điểm, sai được 0 điểm. • Cho điểm của phần TNKQ trước rồi tính điểm của phần TL theo công thức sau:

  14. Ví dụ • dành 40% thời gian cho TNKQ • 60% thời gian dành cho TL • có 12 câu TNKQ thì điểm của phần TNKQ là 12; điểm của phần tự luận là: .... • Điểm của toàn bài là: 12 + 18 = 30. • Nếu một học sinh đạt được 27 điểm thì qui về thang điểm 10 là: 9 điểm.

  15. Đề kiểm tra tự luận • Cách tính điểm tuân thủ chặt chẽ các bước từ B3 đến B7 phần Thiết lập ma trận đề kiểm tra • khuyến khích giáo viên sử dụng kĩ thuật Rubric trong việc tính điểm và chấm bài tự luận (tham khảo các tài liệu về đánh giá kết quả học tập của học sinh).

  16. B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %

  17. B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề 15% x 10 điểm = 1,5 điểm 30% x 10 điểm = 3,0 điểm 25% x 10 điểm = 2,5 điểm 20% x 10 điểm = 2,0 điểm 10% x 10 điểm = 1,0 điểm

  18. B 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng

  19. B 6. Tính %, số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn??? • mục đích của đề kiểm tra • Mức độ quan trọng của Chuẩn cần đánh giá (hướng dẫn t/h chuẩn...) • trình độ, năng lực của học sinh • Nên tăng điểm cho chuẩn yêu cầu vận dụng • mỗi câu hỏi dạng TNKQ phải có số điểm bằng nhau

  20. B 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng 67% x 1,5 = 1,0 điểm 33% * 1,5 = 0,5 điểm

  21. B7. Tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột

  22. B 7. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi cột 0 0 + 0 1,0 0 1,0 0,5 2,0 2,0 1,0 + 0 5,5 0 0 0,5 + 0 1,0 1,5 1,0 1,0 + 0 0 0 2,0

  23. B 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột

  24. B 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột 7,0/10 = 70% 1,0/10 = 10% 2,0/10 = 20%

  25. Tỉ lệ % tổng số điểm cho mỗi cột • Không thể quy định cứng tỉ lệ % số điểm của 3 cấp độ • Có thể gợi ý tỉ lệ đó đối với thi học kì, TN, TS…??? • Để tăng tỉ lệ đối với các mức độ nhận thức cao hơn(thông hiểu, vận dụng) hoặc ngầm xác định tỉ lệ % 3 mức độ cần phải làm ngay từ B6

  26. B9. Xem xét lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết

  27. B9. Xem xét lại ma trận • Xem xét lại từng bước thiết kế có hợp lí không? • Chỉ cần 1 vấn đề thay đổi thì phải điều chỉnh ma trận từ vấn đề đó cho đến bước cuối cùng hoặc thay đổi toàn bộ việc thiết lập ma trận • Cần phải làm chặt chẽ từng vấn đề ngay từ bước đầu

More Related