180 likes | 330 Views
Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ. Bs Phạm Thi Lệ Xuân GMHS bệnh viện Chợ Rẫy. Mục đích. Thiết lập nền tảng lâm sàng cho việc xử lý chu phẫu Giảm tối thiểu các tai biến , biến chứng. ?. Chuẩn bị tiền phẫu là gì ?. Nắm thông tin của BN về Bệnh sử , các thói quen
E N D
Chuẩnbịbệnhnhântrướcmổ Bs PhạmThiLệXuân GMHS bệnhviệnChợRẫy
Mụcđích Thiếtlậpnềntảnglâmsàngchoviệcxửlýchuphẫu Giảmtốithiểucác tai biến, biếnchứng
Chuẩnbịtiềnphẫulàgì? Nắmthông tin của BN về • Bệnhsử, cácthóiquen • Tìnhtrạngbệnhlý, cáchđiềutrị • Đánhgiácácnguycơtrongmổ • Tốiưuhóacácđiềukiệnlâmsàngtrướcmổ
Chuẩnbịchobệnhnhân BN (vàngườithân) cầnđược: • Hiểurõtìnhtrạngbệnhlýcủamình • Biếtcácphươngphápđiềutrị (mổ, thuốc, xạ..) • Cáckếtquả • Các tai biến, phiềnnạn (nếucó) củaphẫuthuậtvàgâymê • Nhữngđiềutrị, theodõisauphẫuthuật • Chi phíchotoànbộcuộcđiềutrị
Chuẩnbịcủacácbácsĩ (staff medical) • Dựatrên: -Tìnhtrạngbệnhnhân (bệnhlý, vănhóa, cưtrú, tàichính) • Tìnhtrạngcơsở: máymóc, con người.. • Kếhoạchđiềutrịthíchhợp Chọnlựaphươngphápmổ, gâymê
Khámtiềnphẫu: đánhgiánguycơ liênquanđếncơđịa: thểtrạng, thóiquen, timmạch, hôhấp, bệnhchuyểnhóa… liênquanđếnphẫuthuật: Thờigian, mấtmáu, thayđổihuyếtđộng, tưthế, đauđớn… liênquanđếngâymê: NKQ khó, dạdàyđầy, dịứng, khóchích TM vàgâytê, tiềnsửgâymê
Phânloại ASA (American Society of Anesthesiologist) ASA1: Khỏemạnh ASA2: Bệnhnhẹ, khôngảnhhưởngđếnsinhhoạthàngngày ASA3: Bệnhnặng, giớihạnhoạtđộngnhưngkhônggâytànphế ASA4: Bệnhhệthốngnặnggâytànphếvàđedọatínhmạng ASA5: Bệnhchếttrongvòng 24giờ (dùcóđượcmổ hay không) ASA6: Bệnhnhânchếtnão, chờlấytạng U: Bệnhnhâncấpcứu
Phânloạicácyếutốnguycơtheophẫuthuật Phẫuthuậtcónguycơcao : (>5%) Phẫuthuậtcấpcứu Phẫuthuậttronglồngngực, trongphúcmạc PT độngmạchchủ PT kéodài >3 giờ PT cóthayđổinhiềuvềhuyếtđộng
Phânloạicácyếutốnguycơtheophẫuthuật Phẫuthuậtcónguycơtrungbình :(1-5%) Phẫuthuậtbócvỏ ĐM cảnh, phẫuthuậtbụng, niệu, chỉnhhình, đầu, cổ, lồngngực… khôngbiếnchứng Phẫuthuậtcónguycơthấp : (<1%) Phẫuthuậtcườmmắt, nộisoi, cácphẫu thuậtnông, phẫuthuậttuyếnvú..
Khámtiềnphẫu: đánhgiáchứcnăng 1.Tổng trạng, chiềucao, cânnặng, BMI 2.Đánh giáchứcnăng: Dựavào METs (Metabolic Equivalents):1 MET= 3,5ml O2/kg/phút 1- 4 METs: BN tựthựchiệnnhucầubảnthân, làmviệcnhànhẹ. 4 -10 METs: BN đibộnhanh (6km/h), chạybộchậm, chơi golf >10METs: BN cóthểbơi, chơibóngđá, tennis đơn BN < 4 METs cónguycơcaovềtimmạchtrongphẫuthuật
Đánhgiábệnhnhân: kiểmsoátđườngthởkhó Cáctiêuchuẩnthôngkhí, đặt NKQ : • Khoảngcáchcằm-tuyếngiáp • Hámiệnghạnchế • Rănghô, cằmlẹm, râurậm, lộhầu • Ngửacổhạnchế • Bệnhlý: viêmkhớp, thoáihóacộtsống, tiểuđường, bướucổ • Chấnthươngvùnghàmmặt • Tiềnsửgâymêghinhậnkhókiểmsoátđườngthở • Mallampati
Xétnghiệmtiềnphẫu Bệnhviện-Bệnhnhân- Bácsỹ • X quangphổi? • ECG? • Đôngmáutoànbộ? • Côngthứcmáu? • Đườnghuyết? • Chứcnănggan? • Chứcnăngthận, ion đồ? • TPTNT?
Thuốcđiềutrịtrướcmổ/gâymê Ngưngthuốc: Khángvit K Xuấthuyết Thuốcchốngtrầmcảm 3vòng huyếtđộng Thuốcđiềutrị CHA khôngổnđịnh (nhómReserpine, Guathenidine)
Tiếp tục duy trì ThuốcHiệuquảđiềutrị Ứcchếβ, ClonidineDựphòng TMCT Corticoid DựphòngsuytuyếnTT Cyclosporine Ứcchếmiễndịch StatinePhòngvỡmảngxơvữa
“Thích nghi” UCMC, UC đốivận AGII Ngưngsángngàymổ Chốngngưngtập TC Tùytheonguycơ BN Lợitiểu Td RL nước-điệngiải ĐiềutrịtiểuđườngTăng acid lactic/máu