450 likes | 707 Views
Chương 5. LUẬT SỐ LỚN. Hội tụ theo xác suất. Dãy các biến ngẫu nhiên X 1 , X 2 ,…, X n gọi là hội tụ theo xác suất về bnn X nếu : Ký hiệu :. Hội tụ theo phân phối. Dãy các biến ngẫu nhiên X 1 , X 2 ,…, X n gọi là hội tụ theo phân phối về bnn X nếu : Ký hiệu :. Ý nghĩa.
E N D
Chương 5 LUẬT SỐ LỚN
Hộitụtheoxácsuất • Dãycácbiếnngẫunhiên X1, X2,…,Xngọilàhộitụtheoxácsuấtvềbnn X nếu: • Kýhiệu:
Hộitụtheophânphối • Dãycácbiếnngẫunhiên X1, X2,…,Xngọilàhộitụtheophânphốivềbnn X nếu: • Kýhiệu:
Ý nghĩa • Hộitụtheoxácsuất: khi n đủlớntacóthểxemXnkhôngkhácbiệtmấy so với X. • Hộitụtheophânphối: • Hộitụ P kéotheohộitụ F.
BấtđẳngthứcChebyshev • Cho X làbiếnngẫunhiênkhôngâm, cókỳvọnghữuhạn. Khiđóvớimọi a>0 tacó:
BấtđẳngthứcChebyshev • Cho X làbiếnngẫunhiêncókỳvọngvàphươngsaihữuhạn. Khiđó:
LuậtsốlớnChebyshev • Cho X1, X2,…,Xnlàcácbiếnngẫunhiênđộclập, cókỳvọnghữuhạnvàphươngsaibịchặntrênbởihằngsố C thì:
Hệquả 1 • Cho X1, X2,…,Xnlàcácbiếnngẫunhiênđộclập, cócùngkỳvọngvàcácphươngsaibịchặntrênbởihằngsố C thì:
Hệquả 2 • Cho X1, X2,…,Xnlàcácbiếnngẫunhiênđộclập, cócùngphânphốixácsuất. Giảsửkỳvọngvàphươngsailà2thì:
Ý nghĩa • Trungbìnhcủacácbnnđộclậphộitụtheoxácsuấtvềtrungbìnhkỳvọngtươngứngcủachúng. • Nhưvậymặcdùtừngbiếnngẫunhiêncóđộclậpcóthểnhậngiátrịkhácnhiều so vớikỳvọngcủachúngnhưngtrungbìnhcủamộtsốlớncácbnnđộclậplạinhậngiátrịgầnvớitrungbìnhkỳvọngcủachúngvớixácsuấtrấtlớn.
Luậtsốlớn Bernoulli • Gọifnlàtầnsuấtxuấthiệnbc A trong n phépthửđộclập. • Tầnsuấtfn hộitụtheoxácsuấtvềxácsuất p củabiếncố A.
Chứng minh • Xétdãycácbnnnhưsau: • Khiđó:
ĐịnhlýGiớihạntrungtâm (CLT) • Cho X1, X2,…,Xnlàcácbiếnngẫunhiênđộclập, cócùngphânphốixácsuấtvớikỳvọngvàphươngsailà2thì: hay
ĐịnhlýGiớihạntrungtâm (CLT) • Cho X1, X2,…,Xnlàcácbiếnngẫunhiênđộclập, cócùngphânphốixácsuấtvớikỳvọngvàphươngsailà2thì:
Vídụ 1 • Đochiềucaocủa 125 thanhniên. Tìmxácsuấtsaochođộlệchgiữachiềucaotrungbìnhvàchiềucaolýthuyếtkhôngvượtquá 2cm biết V(X)=(4,7cm)2
Vídụ 2 • Điềutrịcho 500 người. Tìmxácsuấtsaochođộlệchgiữatầnsuấtkhỏivàxácsuấtkhỏikhôngvượtquá 0,05. Biếtxácsuấtkhỏikhiđiềutrịlà 0,85.
BỔ SUNG CHƯƠNG 3 • PhânphốiKhibìnhphương • Phânphối Student • Phânphối Fisher - Snedecor
PhânphốiKhibìnhphương • Bnn X gọilàcóphânphốiKhibìnhphươngvới n bậctự do nếuhàmmậtđộcódạng: • Kýhiệu: • Làtrườnghợpriêngcủa pp Gamma.
Phân phối Khi bình phương • Nếu X~χ2(n) thì • Đồthị:
ĐồthịhàmmậtđộKhi BP • Đồthịhàmmậtđộkhi n=10 và n=20
Đồthịhàmmậtđộ • Khin=30, vẽtrênđoạntừ 7 đến 53 (trongkhoảng 3 độlệchchuẩn)
Quanhệvới pp N(0,1) • Cho n biếnngẫunhiênđộclậpcóphânphối N(0,1). • Khiđó:
Quanhệvới pp N(0,1) • Cho n biếnngẫunhiênđộclậpcócùngphânphốichuẩn. • Khiđó:
Quanhệvới pp N(0,1) • Cho n biếnngẫunhiênđộclậpcócùngphânphốichuẩn. • Khiđó:
Phânphối Student t(n) • Kíhiệu: X ~ t(n) • Bnn X gọilàcóphânphối Student với n bậctự do nếuhàmmậtđộcódạng:
QuanhệvớiChuẩnvàKhi BP • Cho X, Y làhaibiếnngẫunhiênđộclập. • Khiđó:
DòbảngxácsuấtKhi BP • Kýhiệu: • Làgiátrịsaocho: • Đưavềđúngdạng • Lấygiaogiữahàngvàcộttươngứng • Hàng: bậctự do n • Cột: xácsuấtbênphải
Dòbảngxácsuất Student • Kýhiệu: • Làgiátrịsaocho:
Vídụ • Cho • Tìmcácxácsuấtsau:
Vídụ • Cho • Tìmcácxácsuấtsau:
Vídụ 2 • Cho • Tìm các xác suất sau:
Phânphối Fisher - Snedecor • Ta địnhnghĩathông qua phânphốiKhibìnhphương. • Xéthaibiếnngẫunhiênđộclập. • Đặt:
Phânphối Fisher - Snedecor • Khiđótanói F cóphânphối Fisher – Snedecorvới (n,m) bậctự do.
Đồthịhàmmậtđộ • GầngiốngvớiđồthịphânphốiKhibìnhphương.
Tínhchất • Cho X~F(n,m) thì: