530 likes | 729 Views
PHẦN 2. THỐNG KÊ. Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập , tổ chức , trình bày , phân tích và xử lý số liệu . Bài toán. Nghiên cứu chiều cao của thanh niên Việt Nam trong độ tuổi từ 15 đến 30. Điều tra một loại bệnh mới trên gia cầm ở HCM.
E N D
PHẦN 2 THỐNG KÊ • Thốngkêlàkhoahọcvềcácphươngphápthuthập, tổchức, trìnhbày, phântíchvàxửlýsốliệu.
Bàitoán NghiêncứuchiềucaocủathanhniênViệt Nam trongđộtuổitừ 15 đến 30. Điềutramộtloạibệnhmớitrêngiacầm ở HCM. ĐánhgiáchấtlượngbiacủanhàmáybiaSàigòn. Nghiêncứuvềgiớitínhtrẻsơsinhlươngcôngnhân ở khucôngnghiệpSóngThần… Đánhgiávềmộtdịchvụngânhàngmớitrênđịabàntỉnh X
Cáckháiniệm Tổngthể Kíchthướctổngthể Dấuhiệunghiêncứu Vídụ.
Cáckháiniệm Mẫu Kíchthướcmẫu Mẫungẫunhiên Mẫutổngquát Mẫucụthể Vídụ
Phânphốixácsuất Biếnngẫunhiêngốctổngthể Phânphốixstổngthể Phânphốixsmẫu Vídụ
Vídụ 1 Cho tổngthểlà 200 sinhviêntrongmộtlớp. Sốliệuvềcânnặngcủatổngthểnàynhưsau: Nếutaquantâmdấuhiệuđịnhlượng: “sốcânnặngcủamộtsinhviên” thì: X: ”cânnặngcủamộtsinhviêntronglớp”
Vídụ1_ppxs tt Khinàyphânphốicủatổngthể: Nếutaquantâmđếndấuhiệuđịnhtính: ”nặngtrên 50kg” thìđặtbiếnngẫunhiên: Khinàyphânphốicủatổngthể:
Vídụ1_ppxs mẫu Lấyngẫunhiênmộtsinhviêntronglớp. Gọi X1 làtrọnglượngcủasinhviênnày. Ppxscủa X1: Gọi X2 làcânnặngcủasinhviênthứ 2. Ta cũngcó:
Vídụ 1(tiếptheo) Tươngtựchođếnsinhviênthứ n. PpxscủaXn: Nhưvậytacómộtmẫungẫunhiêncỡ n: (X1, X2,…,Xn) Và Xi là n biếnngẫunhiênđộclậpvàcócùngppxsvới X. Ta nóiđâylàmẫungẫunhiêntổngquát.
Mẫungẫunhiêncụthể Khiđãlàmphépthửchọnsinhviên. Giảsửcáckếtquảnhưsau: • Sinhviên 1: 45kg • Sinhviên 2: 57kg • …. • Sinhviên n: 65kg Thìbộ n số: (45, 57,…,65) gọi là mẫu cụ thể Kýhiệutổngquát: (x1,x2,…,xn)
Vídụ 2 Lấymẫungẫunhiêncỡ 5 từtổngthể: Mẫutổngquát: (X1, X2, X3, X4, X5) trongđó Xicóphânphối B(1; 0,7) hay A(0,7) Mộtmẫucụthể: (1, 0, 0, 1, 0) Mỗilầnlấymẫuchotamộtmẫucụthể.
Tómlại Mẫungẫunhiêncỡ n: n biếnngẫunhiêncócùngppxsvớitổngthể. Chưathựchiệnphépthử. Kýhiệu: (X1, X2,…,Xn) Mẫucụthểcỡ n: n giátrị (giátrịcụthểcủacácbnn). Đãthựchiệnphépthử. Kýhiệu: (x1, x2, …, xn)
Lýthuyếtmẫu Nghiêncứumốiquanhệgiữatổngthểvàmẫurútratừtổngthểđó. Xácsuất: nghiêncứutổngthể hiểuvềmẫu (cụthể) Thốngkê: nghiêncứumẫu (cụthể) hiểutổngthể. Suydiễnchotổngthể Nghiêncứuđể đưaracáckếtquả
Phânloạimẫu • Mẫuđịnhtính • Mẫuđịnhlượng • Trìnhbàymẫu
Thamsốtổngthể • Địnhnghĩa • Cácthamsốthườnggặp: trungbình, phươngsai, tỷlệ
Vídụ • Tổngthểnghiêncứulàmộtxínghiệpcó 40 côngnhânvớidấuhiệunghiêncứulànăngsuấtlaođộng (sảnphẩm/ đơnvịthờigian) • Tínhtrungbình, phươngsaitổngthể • Tínhtỉlệcôngnhâncónăngsuấtcaohơn 65sp.
Cácthamsốtổngthể • Trungbìnhcộngtổngthể: • Phươngsaitổngthể:
Cácthamsốtổngthể • Xéttổngthểđịnhtính, dấuhiệu A. • Tỉ lệ tổng thể: • N: kích thước tổng thể. • M: số phần tử trong tổng thể có dấu hiệu A.
Thốngkêmẫu • Địnhnghĩa • Cácthốngkêmẫuthườnggặp: trungbình, phươngsai, phươngsaihiệuchỉnh, phươngsaibiết µ, tỷlệ …
Tínhthốngkêmẫu Điềutrathờigiansửdụng internet trongtuầncủa 90 sinhviênmộttrườngtađượcbảngsốliệusau: Hãytínhcácthốngkêmẫusau: • Trungbìnhmẫu, cácphươngsaimẫu • Tỷlệsinhviêntrongmẫucóthờigiansửdụngtrên 5 giờmộttuần?
Cácthốngkêmẫu_tổngquát • Cho mẫuđịnhlượngtổngquát: • Trungbìnhmẫu: • Phươngsaimẫu:
Cácthốngkêmẫu_tổngquát • Phươngsaimẫuhiệuchỉnh:: • Độlệchmẫu: • Độlệchmẫuhiệuchỉnh:
Cácthốngkêmẫu_tổngquát • Phươngsaimẫu: (đãbiếttrungbìnhtổngthể)
Cácthốngkêmẫu_cụthể • Cho mẫuđịnhlượngcụthểthugọn: • Trungbìnhmẫu:
Cácthốngkêmẫu_cụthể • Phươngsaimẫu: • Phươngsaimẫuhiệuchỉnh:
Cácthốngkêmẫu_cụthể • Độlệchchuẩnmẫu: • Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh:
Tỷlệmẫu_tổngquát • Xéttổngthểđịnhtính, dấuhiệunghiêncứulàtínhchất A, tỉlệtổngthểlàp. • Lấymẫungẫunhiênkíchthước n: (X1, ..., Xn) • Tỉlệmẫutổngquát: • Xilàcácbiếnngẫunhiêncóphânphối A(p) • Tỷlệmẫu = trungbìnhcủa n biếnngẫunhiêncùngphânphối A(p)
Tỷlệmẫu_cụthể • Xéttổngthểđịnhtính, dấuhiệunghiêncứulàtínhchất A, tỉlệtổngthểlàp. • Lấymẫucụthểkíchthước n: (x1, x2 ,..., xn) • Tỉlệmẫucụthể: • k: sốphầntửtrongmẫucótínhchất A. • n: cỡmẫu • Vớimẫucụthểtađếmchonhanh.
Tínhthốngkêmẫu Điềutrathờigiansửdụng internet trongtuầncủa 90 sinhviênmộttrườngtađượcbảngsốliệusau: Hãytínhcácthốngkêmẫusau: • Trungbìnhmẫu, phươngsaimẫu, phươngsaimẫuhiệuchỉnh? • Tỷlệsinhviêntrongmẫucóthờigiansửdụngtrên 5 giờmộttuần?
Cách 1_Lập bảng • Cỡmẫu: • Trungbìnhmẫu: • Phươngsaimẫu: • Phươngsaimẫuhiệuchỉnh: Độlệchmẫuhiệuchỉnh:
Cách 2__dùng máytính 570ES • Shift + 9 + 3 + = + =: Reset máy • Shift + Mode + + 5 + 1: bậttầnsố • Mode + 3 + 1: vàotínhthốngkê 1 biến • Khinàytacóbảngsau:
Cách 2__dùng máytính 570ES • Ta nhậpvàonhưsau: • Nhấn AC đểthoát.
Cách 2_dùng máytính 570ES • Lấysốliệuthốngkê: Shift + 1 + 4. Ta cóbảngsau: Tươngứng: 1: cỡmẫu 2: trungbìnhmẫu 3. Độlệchchuẩnmẫu. 4. Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh. Khôngphảiphươngsai
Đốivới FX 500MS hoặc 570MS • Reset máy: Shift + Mode + 3 + = + = • Vàohệ SD: • Máy 500MS: Mode + 2 • Máy 570MS: Mode + Mode + 1 • Nhậpdữliệu: “GiátrịShift , TầnsốM+” • 3Shift , 7M+ • Nhậpđếnhết. Nhấn AC • Lấysốliệu: • Shift 2 1 = : Trungbìnhmẫu. • Shift 2 3 = : Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh.
Vídụ 1 Đườngkính (mm) của 100 chi tiết do mộtmáysảnxuấtkếtquảcho ở bảngsau: • Tínhthốngkêmẫu? • Tínhtỷlệ chi tiếttừ 20mm trởlêntrongmẫu?
Vídụ 1 • Ta viếtlạimẫu: • Từmẫutacó: • Cỡmẫu: n=100 • Trungbìnhmẫu: x=20,0015 • Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh: s=0,077997≈0,0780
ĐịnhlíGiớihạntrungtâm (CLT) • Cho X1, X2, …, Xnlà n đạilượngngẫunhiênđộclậptoànphần. • Nếu: thì: Với n đủlớn. Trongthốngkêtacoi n>30 làđủlớn.
ĐịnhlíGiớihạntrungtâm (CLT) • Cho n biếnngẫunhiênđộclập. • Cùngkỳvọng, cùngphươngsai. • Sốlượngbiếnngẫunhiênđủlớn (>30). • Trungbìnhcủa n biếnngẫunhiênnàysẽcóphânphốixấpxỉphânphốichuẩn • Điềunàyđúngbấtchấpphânphốicủacácbiếnngẫunhiênthànhphầnlàgì.
Phânphốixsthốngkêmẫu • Trungbìnhmẫu • Tỷlệmẫu • Phươngsaimẫu
Tínhchấtcủatrungbìnhmẫu • Cho tổngthểcókìvọngvàphươngsai2 • Lấymẫungẫunhiêncỡ n. • Gọilàtrungbìnhmẫu. Ta có:
Tínhchấtcủa PS mẫu • Cho tổngthểcókìvọngvàphươngsai2 • Lấymẫungẫunhiêncỡ n. • Ta có:
Tínhchấtcủatỷlệmẫu • Cho tổngthểcótỷlệ p vềtínhchất A. • Lấymẫungẫunhiêncỡ n. • Gọi F làtỷlệmẫu. Ta có: