1 / 112

An ninh hệ thống

Tu1ed5ng quan vu1ec1 mu1eadt mu00e3

2064
Download Presentation

An ninh hệ thống

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Giảngviên: NguyễnHiếu Minh 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 1

  2. Các vấn đề trình bày 1. Lịchsửcủamậtmã 2. Cáckỹthuậtmậtmãcổđiển 3. An toànthông tin vàmậtmã 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 2

  3. 1. Tổng quan về mật mã Mậtmã (cryptography) Thámmã (cryptanalysis) Mậtmãhọc (cryptology) Cryptology = Cryptography + Cryptanalysis 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 3

  4. Mật mã và Thám mã  Làngành khoa họcnghiêncứuviệcứngdụngtoán họcvàobiếnđổithông tin nhằmmụcđíchbảovệ thông tin khỏisự truy cậpcủanhữngngười khôngcóthẩmquyền.  Làlĩnhvực khoa họcnghiêncứuvàtìmkiếmcác yếuđiểmcủacáchệmậtđểtừđóđưa ra phương pháptấncôngcáchệmậtđó. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 4

  5. (tiếp)  Mậtmãvàmãthámlà hai lĩnhvựcđốilập nhau nhưnggắnbómậtthiếtvới nhau.  Khôngthểxâydựngmộthệmậttốtnếukhônghiểu biếtsâuvềthámmã.  Mộtsốkỹthuậtliên quan:  Kỹ thuật ngụy trang (steganography)  Kỹ thuật bóng mờ (watermaking) 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 5

  6. Lịch sử phát triển của mật mã Lịchsửcủamậtmãxuấthiệnđồngthờivớisự xuấthiệncủachữviết(khoảng 4000 năm trước). Thuậtngữ“cryptography–mậtmã”dịchtừ tiếng Hy Lạpcónghĩalà“chữviếtbímật” (kpypto“hidden”vàgrafo “towrite” or legein “to speak”). 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 6

  7. Các giai đoạn phát triển Mậtmãhọccổđại Mậtmãhọc trung cổ Mậtmãhọctừ 1800 tớiThếchiến II Mậtmãhọc trong Thếchiến II Mậtmãhọchiệnđại 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 7

  8. Mật mã trong thời cổ xưa Tồntại 3 phươngphápbảovệthông tin: Phươngphápthứnhất–phươngphápsức mạnhthuầntúy: bảovệtàiliệu(thông tin truyền)bởi con ngườithực(thông tin được truyềnbởicácliênlạcviênđặcbiệt, ...). 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 8

  9. (tiếp) Phươngphápthứ hai–phươngpháp steganography: mụctiêucủaphươngpháp phápnàylà che giấusựhiệnhữucủathông tin truyền. Đểthựchiệncóthểsửdụngcáckỹthuật nhưmựcviếtbímật,chỗgiấubímật, ... 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 9

  10. (tiếp) Phươngphápthứ ba –phươngphápcryptography (mậtmã): thựchiệnviệcbiếnđổinội dung củabản tin cầntruyềnthànhmộttậphợphỗnđộnnàođócủacác dấuhiệu(cáckýtựcủabảngchữcái).  Bênnhậnsẽcókhảnăngbiếnđổibản tin nhậnđược thànhdạnggốc(bản tin khi chưabiếnđổi)nếuhọcó key(khóamã)dùngđểbiếnđổibản tin. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 10

  11. Nhận xét  Đốivớicácphươngphápmậtmã trong thờicổ xưaviệcđảmbảo an toànthông tin chủyếudựa trênviệcgiữbímậtcủathuậttoánvàchúnglàcác thuậttoánkháđơngiản.  Nói chung cácphươngphápmậtmãđượcbiết trong thờicổxưa(và trong mộtthời gian dài sau đó)thườngđượcthựchiệndựatrêncácmánh khóenàođó,hơnlàdựatrêncácnguyêntắc khoa họcchặtchẽ. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 11

  12. Mật mã trong xã hội hiện đại  Trướcđâymậtmãhầunhưchỉđượcsửdụngđểđảmbảo an toànthông tin trong chiến tranh vàcáchoạtđộngngoại giao.  Vàođầunhữngnăm 80, vớisựpháttriểnmạnhmẽcủa côngnghệthông tin vàsựứngdụngcáchệthốngtựđộng xửlýthông tin trong tấtcảcáclĩnhvựchoạtđộngcủaxã hội,đãdẫnđếnsựcầnthiếtphảisửdụngrộngrãihơncác phươngphápmậtmãđểbảovệthông tin. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 12

  13. (tiếp)  Trong thờicổxưacácphươngphápmậtmãchỉđược sửdụngnhằmmụcđíchgiữbímậtthông tin.  Ngày nay các phương phápmậtmãđượcsửdụngrộng rãikhôngchỉđểbảovệthông tin chốnglạicác truy nhậpkhông cho phép(bảovệtínhbímật),màchúng cònđượcsửdụngđểbảovệ trong nhiềuhìnhthức côngnghệthông tin mới–thưđiệntử,tiềnđiệntử, bầucửđiệntử, .... 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 13

  14. Các chức năng cơ bản của mật mã hiện đại  Đảmbảotínhbímật(confidentiality) –giải quyếtvấnđềbảovệthông tin chốnglạisựtìm hiểunội dung thông tin từcácđốitượngkhông cóquyền truy nhậpchúng.  Thuậtngữsựbímật (secrecy) hoặcsựriêngtư (privacy) cũngđồngnghĩavớiconfidentiality. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 14

  15. (tiếp)  Đảmbảotínhtoànvẹndữliệu (data integrity) – đảmbảokhảnăngpháthiệnsửađổitráiphép thông tin.  Đểđảmbảotoànvẹndữliệu,cầncócácphương phápđơngiảnvà tin cậypháthiệnbấtkỳsự can thiệpkhông mong muốnvàodữliệu(các can thiệpnhưchèn,xóavà thay thế trong bản tin). 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 15

  16. (tiếp) Đảmbảosựxácthực (authentication) –chức năngnàycóliênhệvớisựđịnh danh (identification). Vìthếnóđượcthựchiệnxácthựctrêncảthựcthể (hai đốitượng trong mộtphiênliênlạcsẽđịnh danh lẫn nhau) vàbảnthânthông tin (thông tin đượctruyềntrên kênhtruyềnsẽđượcxácthựcvềnguồngốc,nội dung, thời gian gửi, ...).  Vìthếvấnđềxácthực trong mậtmãđược chia thành hai lớpchính–xácthựcthựcthể (identity authentication) vàxácthựcnguồngốcdữliệu (data origin authentication). 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 16

  17. (tiếp)  Đảmbảochốngsựtừchối (non-repudiation) – chứcnăngngănngừamộtthựcthểtừchối(phủ nhận)một cam kếthoặchànhđộngtrướcđó. Khi xuấthiện tranh chấpvìmộtthựcthểtừ  chốimộthànhđộngchắcchắnđãxảy ra, một biệnphápgiảiquyếtlàcầnthiết. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 17

  18. Nhận xét Trong sốcácchứcnăngtrên,chứcnăngđầu tiênđãđượcbiếtđếntừhàngngànnăm trước,còncácchứcnăng sau liên quan đến cácdịchvụthông tin mới. Tuy nhiên,chứcnăngbảovệbímậtthông tin vẫnluôn mang tínhthờisự. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 18

  19. Phân loại các phương pháp mật mã 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 19

  20. Đặc thù của mật mã  Hướngđếnxâydựngcácphươngphápmậtmãđảm bảođộ tin cậyđốivớibấtkỳhànhđộngnàocủakẻphá hoại,mặcdùtạithờiđiểmxâydựngcáchệmậtkhông thểcókhảnăng xem xéthếttấtcácphươngántấn công.  Cácphươngánnàycóthểxuấthiện trong tương lai trêncơsởcủacácýtưởngđạtđượctrênsựtiếnbộvề lýthuyếtvàcôngnghệ. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 20

  21. (tiếp) Câuhỏivềviệcxácđịnhđộ tin cậycủacác phươngphápmậtmãlàrất quan trọng. Lờigiảiđáptrêncâuhỏinàyliên quan trực tiếpđếnviệcđánhgiásự hao phí lao động củamỗidạngtấncôngcụthểtrêncáchệ mật. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 21

  22. Quy tắc Kerckhoffs  Khôngcầnthiếtphảigiữbímậtbản thânhệmật.  Khóacóthểdễdàngtruyềnđi, ghi nhớmàkhôngcầnphải ghi chép.  Hệmậtphảiđơngiảnvềmặtvận hành. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 22

  23. 2. Một số phương pháp mật mã cổ điển 1) Phươngpháp thay thế 2) Phươngphápdịchchuyển 3) Phươngpháphoánvị 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 23

  24. Hình 1. Mô hình hệ thống mã hóa quy ước 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 24

  25. Hệ mật  Địnhnghĩa 1.1: Hệthốngmãhóa (cryptosystem) là mộtbộnăm (P, C, K, E, D) thỏamãncácđiềukiện sau: 1. Tậpnguồn P làtậphữuhạntấtcảcácbản tin nguồn cầnmãhóacóthểcó 2. Tậpđích C làtậphữuhạntấtcảcácbản tin cóthểcó sau khi mãhóa 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 25

  26. (tiếp) 3. Tậpkhóa K làtậphữuhạncáckhóacóthểđượcsử dụng 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 26

  27. 2.1. Phương pháp dịch chuyển  Phươngphápmãhóadịchchuyểnlàmột trong những phươngpháplâuđờinhấtđượcsửdụngđểmãhóa.  Thôngđiệpđượcmãhóabằngcáchdịchchuyển xoay vòngtừngkýtựđik vịtrí trong bảngchữcái.  Trong trườnghợpđặcbiệtk = 3, đượcgọilàphương phápmãhóa Caesar. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 27

  28. (tiếp) 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 28

  29. Nhận xét Làphươngphápmãhóađơngiản, thao tácxử lýmãhóavàgiảimãđượcthựchiện nhanh chóng. Tuy nhiên,trênthựctế,phươngphápnàycó thểdễdàngbịphávỡbằngcáchthửmọikhả năngkhóak K (không gian khóaK chỉcón phầntửđểchọnlựa). 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 29

  30. Thí dụ Ta sẽsửdụng MDV (với modulo 26) đểmã hoámộtvănbảntiếng Anh bằngcáchthiết lậpsựtươngứnggiữacáckítựvàcácthặng dư theo modulo 26 như sau: 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 30

  31. (tiếp) 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 31

  32. (tiếp) 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 32

  33. (tiếp)  Cuốicùngbiếnđổidãysốnguyênnàythànhcáckítự thu đượcbảnmã sau: HPHTWWXPPELEXTOYTRSE  Đểgiảimãbảnmãnày,trướctiên, Bob sẽbiếnđổibản mãthànhdãycácsốnguyênrồitrừđigiátrị cho 11(rút gọn theo modulo 26) vàcuốicùngbiếnđổilạidãynày thànhcáckýtự. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 33

  34. Nhận xét  Nếumộthệmậtcóthểsửdụngđược trong thựctếnó phảithỏamãnmộtsốtínhchấtnhấtđịnh: 1. Mỗihàmmãhoá eKvàmỗihàmgiảimã dKphảicó khảnăngtínhtoánđượcmộtcáchhiệuquả. 2. Đốiphươngdựatrênxâubảnmãphảikhôngcókhả năngxácđịnhkhoá K đãdùnghoặckhôngcókhả năngxácđịnhđượcxâubảnrõ x. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 34

  35. 2.2. Phương pháp thay thế 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 35

  36. Thí dụ 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 36

  37. (tiếp) Nhưvậy, e(a) = X, e(b) = N,. . . . Hàmgiảimãlàphéphoánvịngược. Điềunàyđượcthựchiệnbằngcáchviết hàngthứ hai lêntrướcrồisắpxếp theo thứ tựchữcái. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 37

  38. Nhận xét Mỗikhoácủa MTT làmộtphéphoánvịcủa 26 kítự. Sốcáchoánvịnàylà 26!, lớnhơn 4 x 1026làmộtsốrấtlớn. Bởivậy,phéptìm khoávétcạnkhôngthểthựchiệnđược, thậmchíbằngmáytính. Tuy nhiên, sau nàysẽthấyrằng MTT cóthể dễdàngbịthámmãbằngcácphươngpháp khác. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 38

  39. Mã Vigenere  Trong cả hai hệ MDV và MTT (một khi khoáđã đượcchọn)mỗikýtựsẽđượcánhxạvàomộtký tự duy nhất. Vi lý do đó,cáchệmậtcònđượcgọi hệ thay thếđơnbiểu.  Mộthệmậtkhôngphảilàbộchữđơn,đólàhệmã Vigenèrenổitiếng. Mậtmãnàylấytêncủa Blaise de Vigenèresốngvàothếkỷ XVI. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 39

  40. (tiếp) 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 40

  41. Mô tả 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 41

  42. Thí dụ Giảsử m = 6 vàtừkhoálà CIPHER. Từ khoánàytươngứngvớidãysố K = (2,8,15,7,4,17). Giảsửbảnrõlàxâu: thiscryptosystemisnotsecure 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 42

  43. (tiếp) 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 43

  44. (tiếp) Bởivậy,dãykýtựtươngứngcủaxâubản mãsẽlà: V P X Z G I A X I V W P U B T T M J P W I Z I T W Z T Đểgiảimã ta cóthểdùngcùngtừkhoá nhưng thay cho cộng, ta trừ cho nó theo modulo 26. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 44

  45. Nhận xét  Ta thấyrằngcáctừkhoácóthểvớisốđộdài m trong mậtmãVigenèrelà 26m, bởivậy,thậmchí vớicácgiátrị m khánhỏ,phươngpháptìmkiếm vétcạncũngyêucầuthời gian khálớn.  Vídụ,nếu m = 5 thi không gian khoácũngcókích thướclớnhơn 1,1  107. Lượngkhoánàyđãđủlớn đểngănngừaviệc tim khoábằng tay. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 45

  46. Mật mã Hill Mậtmãnày do Lester S.Hill đưa ra năm 1929. Giảsử m làmộtsốnguyêndương,đặtP = C = (Z26)m. Ýtưởng: lấy m tổhợptuyếntínhcủa m kýtự trong mộtphầntửcủabảnrõđểtạo ra m kýtự ởmộtphầntửcủabảnmã. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 46

  47. Thí dụ  Nếu m = 2 ta cóthểviếtmộtphầntửcủabảnrõlà x = (x1, x2) vàmộtphầntửcủabảnmãlà y = (y1, y2). Ởđây, y1cũngnhư y2đềulàmộttổhợptuyến tínhcủa x1 và x2.  Chẳnghạn,cóthểlấy: 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 47

  48. (tiếp) Tấtnhiêncóthểviếtgọnhơn theo kýhiệu ma trậnnhư sau: 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 48

  49. (tiếp) 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 49

  50. (tiếp) Chúng ta nóirằngbảnmãnhậnđượctừ bảnrõnhờphépbiếnđổituyếntính. Ta sẽxét xem phảithựchiệngiảimãnhư thếnào,tứclàlàmthếnàođểtính x từ y. Bảnmãđượcgiảimãbằngcôngthức yK-1. 10/28/2012 Bộ môn An ninh mạng - Khoa CNTT - HVKTQS 50

More Related