1 / 26

Trường THPT Quang Trung

Trường THPT Quang Trung. Chào mừng ngày hội. Công Nghệ Thông Tin. Tổ Hóa. Chương 3 LIÊN KẾT HOÁ HỌC. Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể . Khi hình thành liên kết hoá học , các nguyên tử có xu hướng đạt cấu hình bền vững của khí hiếm.

zahur
Download Presentation

Trường THPT Quang Trung

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Trường THPT QuangTrung Chàomừngngàyhội CôngNghệThông Tin TổHóa

  2. Chương 3LIÊN KẾT HOÁ HỌC Liênkếthoáhọclàsựkếthợpgiữacácnguyêntửtạothànhphântử hay tinhthể . Khihìnhthànhliênkếthoáhọc, cácnguyêntửcóxuhướngđạtcấuhìnhbềnvữngcủakhíhiếm.

  3. Bài 12 LIÊN KẾT ION - TINH THỂ ION I- SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION II- SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION III- TINH THỂ ION

  4. 11+ I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1- Ion, cation, anion Cho Na có Z=11. Nguyêntử Na cótrunghòavềđiện hay không? • 11Na:1s22s22p63s1 • Có 11p mang điện tích 11+ • Có 11e mang điện tích 11- • Nguyên tử Na trung hoà về điện. Nguyên tử Na

  5. I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1- Ion, cation, anion a) Ion Khi nguyên tử nhường hay nhận electron trở thành phần tử mang điện. Ta gọi phần tử mang điện là ion.

  6. 11+ I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1- Ion, cation, anion b) Cation Ví dụ 1:sự tạo thành ion Na+ từ Na + Trongcácphảnứnghóahọc, đểđạtcấuhình electron bềncủakhíhiếm,kimloạicókhuynhhướnggì? + 11+ 11p và 10e 11p và 11e Na+: 1s22s22p6 Na: 1s22s22p63s1 Na Na+ + 1e

  7. I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1- Ion, cation, anion b) Cation -Khái niệm: Các nguyên tử kim loại có xu hướng nhườngelectron trở thành ion dương hay gọi là cation. - Cách gọi tên: “cation” + tênkimloại VD: K+: cation kali, Ca2+: cation canxi

  8. 11+ I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1- Ion, cation, anion b) Cation Ví dụ 2:sự tạo thành ion Al3+ từ Al 3+ + 11+ 13p và 13e 13p và 10e Al: 1s22s22p63s23p1 Al3+:1s22s22p6 Al Al3+ + 3e

  9. I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1- Ion, cation, anion b) Cation Tổng quát: M Mn+ + ne Kim loại cation n = 1,2,3,……..

  10. 9+ I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1- Ion, cation, anion c) Anion Ví dụ 1:sự tạo thành ion F- từ F - Trongcácphảnứnghóahọc, đểđạtcấuhình electron bềncủakhíhiếm,phi kimcókhuynhhướnggì? + 9+ 9p và 9e 9p và 10e F: 1s22s22p5 F-: 1s22s22p6 F + 1e F-

  11. I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1- Ion, cation, anion c) Anion -Khái niệm: Các nguyên tử phi kim có xu hướng nhậnelectron trở thành ion âm hay gọi là anion. - Cách gọi tên: “anion” + têngốcaxit VD: Br-: anion bromua, O2-: anion oxit

  12. 8+ 8+ 8p và 10e O2-: 1s22s22p6 I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1- Ion, cation, anion c) Anion Ví dụ 2:sự tạo thành ion O2- từ O 2 - + 8p và 8e O: 1s22s22p4 O +2e O2-

  13. I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1- Ion, cation, anion c) Anion Tổng quát: A + ne A n- Phi kim anion n= 1, 2…….

  14. I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 2- Ion đơnnguyêntử, ion đanguyêntử a) Ion đơn nguyên tử Là các ion tạo nên từ 1 nguyên tử. Vd: Li+, Na+, anion sunfua: S2-…… b) Ion đa nguyên tử Là nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm. Vd: Cation amoni , anion nitrat

  15. II - SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION Xét phản ứng của natri với clo: t0 2Na + Cl2 2NaCl

  16. 2x1e 2Na + Cl2 2Na+Cl- II - SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION - + 17+ 11+ 11+ and 10- = 1+ Na+ 17+ and 18- = 1- Cl- 11Na: 1s22s22p63s1 17Cl: 1s22s22p63s23p5 PTHH: Na+ + Cl- NaCl

  17. II - SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION Định nghĩa Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

  18. III – TINH THỂ ION 1- TinhthểNaCl Mô hình • Ở thể rắn, tồn tại ở dạng tinh thể ion. • Các ion Na+ và Cl- phân bố trên các đỉnh hình lập phương. • Xung quanh mỗi ion có 6 ion ngược dấu gần nhất.

  19. III – TINH THỂ ION 2- Tínhchấtchungcủahợpchất ion • Tinh thể ion rất bền vững. • Khá rắn. • Khó bay hơi. Khó nóng chảy. • Tan nhiều trong nước. • Khi nóng chảy và khi hoà tan trong nước chúng có tính dẫn điện. Ở trạng thái rắn thì không.

  20. Củng cố Câu 1: Liên kết hoá học trong NaCl được hình thành là do: A. Mổi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron. B. Na Na+ + e; Cl + e Cl-; Na+ + Cl- NaCl C. Hai hạt nhân nguyên tử hút nhau rất mạnh. D. Mổi nguyên tử đó nhường hoặc thu e để trở thành các ion trái dấu hút nhau

  21. Củng cố Câu 2: a. viết cấu hình electron của cation liti (Li+) và anion oxit (O2-). b. Những điện tích ở ion Li+ và O2- do dâu mà có? b. Nguyên tử khí hiếm nào có cấu hình giống Li+ và Nguyên tử khí hiếm nào có cấu hình giống O2-? d. Vì sao nguyên tử oxi kết hợp được với 2 nguyên tử liti

  22. Củng cố Câu 2:a. Li+: 1s2; O2-: 1s22s22p6 b. Điện tích ở Li+ do nguyên tử Li nhường đi 1e. Điện tích ở O2- do nguyên tử O nhận 2 e. c. Nguyên tử He có cấu hình e giống Li+. Nguyên tử Ne có cấu hình giống O2-. d. 2Li 2Li+ + 2e O + 2e O2- 2Li+ + O2- Li2O

  23. Củng cố Câu 3: Xác định số p, n, e trong các nguyên tử và ion sau: a. b.

  24. Củng cố Câu 3: 1p, 0e, 1n a. 18p, 18e, 22n 17p, 18e, 18n

  25. Củng cố Câu 3 b. 20p, 18e,20n 16p, 18e,16n 13p, 10e,13n

  26. Chúc các em học tốt

More Related