1 / 42

ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN : HOÁ HỌC 12

THPT QUANG TRUNG. ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN : HOÁ HỌC 12. Câu 1: thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là. A. Axit axetic và phenol B. Natri axetat và phenol C. Natri axetat và natri phenolat D. Axit axetic và natri phenolat. O.

winter-cook
Download Presentation

ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN : HOÁ HỌC 12

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. THPT QUANG TRUNG ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN : HOÁ HỌC 12

  2. Câu 1:thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là A. Axit axetic và phenol B. Natri axetat và phenol C. Natri axetat và natri phenolat D. Axit axetic và natri phenolat O

  3. Câu 2:Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch O A. Đun hỗn hợp axit axetic và ancol etylic B. Axit axetic tác dụng với axetilen C. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường axit D. Thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ

  4. Câu 3:Cho dãy các chất: phenol, o-crezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 O

  5. Câu 4:Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 O

  6. Câu 5:Để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 14g chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẩu chất béo là: A. 6 B. 12 C. 7 D. 14 O

  7. Câu 6:Cacbohidrat ở dạng polime là A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ O

  8. Câu 7:Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là: A. anilin B. Axit – 2 - aminoaxetic C. Metylamin D. Axit glutamic O

  9. Câu 8:Polime bị thuỷ phân cho α – aminoaxit là: A. Polistilen B. Polipeptit C. Nilon – 6,6 D. Polisaccarit O

  10. Câu 9:cho m gam hỗn hợp hai ancoltác dụng hoàn toàn vói Na dư được 2,24 lit H2 ở đktc và 12,2 g muối , giá trị của m là; A. 7,8 g B. 8,2 g C. 4,6 g D. 3,9 g O

  11. Câu 10:Trung hoà một lượng axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH. Từ dung dịch thu được sau phản ứng 8,2 gam muối khan. Công thức của axit là A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C2H5COOH O

  12. Câu 11:cho chất X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 O

  13. Câu 12:cho cùng một khối lượng mỗi chất CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2 , C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toà với Na dư. Số mol H2 lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với A. CH3OH B. CH3COOH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3 O

  14. Câu 13:cho dãy các chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa Số chất trong dãy khi thuỷ phân sinh ra ancol metylic là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 O

  15. Câu 14:cho dãy các kim loại : Be, Mg, Cu, Li, Na, số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 O

  16. Câu 15:cấu hình e của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6 , nguyên tử R là: A. S B. Al C. N D. Mg O

  17. Câu 16:cho dãy các kim loại : Al, Cr, Hg, W. hai kim loại nóng chảy có nhiệt độ thấp nhất và cao nhất tương ứng là A. Hg, Al B. Al, Cr C. Hg, W D. W, Cr O

  18. Câu 17:công thức của thạch cao sống là A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. 2CaSO4.H2O O

  19. Câu 18:Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 số gam kết tủa thu là: A. 25 B. 10 C. 12 D. 40 O

  20. Câu 19:Nhôm không tan được trong dung dịch A. HCl B. NaOH C. NaHSO4 D. Na2SO4 O

  21. Câu 20:cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 g nhôm và 2,3 g Na tác dụng với nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được A. 2,7 B. 2,3 C. 4,05 D. 5,0 O

  22. Câu 21:hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mo; bằng nhau FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,42g kết tủa nâu đỏ, giá trị m là: A. 2,32 B. 4,64 C. 1,6 D. 4,8 O

  23. Câu 22:cấu hình e của ion Fe2+ là: O A. (Ar)3d6 B. (Ar)3d54s1 C. (Ar)3d44s2 D. (Ar)3d34s2

  24. Câu 23:cho dung dịch muối sắt II vào dung dịch kiềm, có mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chất A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. FeO D. Fe2O3 O

  25. Câu 24:khử hoàn toàn hỗn hợp m g gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ caoứau phản ứng thu được 33,6g chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 80g kết tủa, giá trị m là A. 34,88 B. 36,16 C. 46,4 D. 59,2 O

  26. Câu 25:Hoà tan phen chua vào nước thu được dung dịch có môi trường A. kiềm yếu B. kiềm mạnh C. Axit yếu D. Trung tính O

  27. Câu 26:Cho dãy các ion sau: Ca2+, Al3+, Fe2+,Fe3+ ion trong dãy có số e độc thân lớn nhất là : A. Al3+, B. Ca2+, C. Fe2+, D. Fe3+ O

  28. Câu 27:Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoạt hoá của các kim loại từ trái sang phải của dãy là: A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, Zn O

  29. Câu 28:Cách nào bảo quản thực phẩm ( thịt cá,…) an toàn là sử dụng A. fomon B. Phân đạm C. nước đá D. nước vôi O

  30. Câu 29:Hoà tan hoàn toàn m g kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra v lit khí ở đktc, cũng m g X khi đun nóng phản ứng hết với V lit Oxi đktc. X là A. Ni B. Zn C. Pb D. Sn O

  31. Câu 30:Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3, số các chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc nóng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 O

  32. Câu 31:Amilozơ được tạo thành từ các gốc A. α - glucozơ B. β- glucozơ C. α - fructozơ D. β- fructozơ O

  33. Câu 32:Khi đốt cháy 4,5 g một amin đơn chức sinh ra 1,12lit N2 ở đktc, công thức amin đó là A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N O

  34. Câu 33:Cho Cu tác dụng với hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X không màu dễ hoá nâu ngoài không khí, X là: A. NO B. NH3 C. N2O D. NO2 O

  35. Câu 34:Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Na B. Ca C. Be D. Cs O

  36. Câu 35:cho dãy các chất CH3-NH2, , NH3, C6H5NH2, NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là A. CH3-NH2 B. NH3 C. C6H5NH2 D. NaOH O

  37. Câu 36:Không nên dùng xà phòng để giặc rửa trong nước chứa nhiều ion A. Ca2+, B. Na+, C. NH4+, D. Cl- O

  38. Câu 37:Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là: A. Anđehit axetic B. Tinh bột C. xenlulozơ D. peptit O

  39. Câu 38:Số oxi hoá phổ biến của crom trong hợp chất là A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +6 D. +3, +4, +6 O

  40. Câu 39:Chất không có tính lưỡng tính là A. Nhôm hiđroxit B. Nhôm oxit C. Natri hiđrocacbonat D. kẽm sunfat O

  41. Câu 40:Tính chất hoá học đặc trưng của Fe là A. Tính khử B. Tính oxi hoá C. Tính axit D. Tính bazơ O

More Related