1 / 29

DI TRUYỀN PHÂN TỬ, TƯƠNG QUAN KIỂU GEN – KIỂU HÌNH CỦA BỆNH CƯỜNG INSULIN BẨM SINH

DI TRUYỀN PHÂN TỬ, TƯƠNG QUAN KIỂU GEN – KIỂU HÌNH CỦA BỆNH CƯỜNG INSULIN BẨM SINH. Đặng Ánh Dương , Vũ Chí Dũng , Nguyễn Phú Đạt , Cấn Thị Bích Ngọc , Trần Minh Điển. Đ ặt vấn đề.

maille
Download Presentation

DI TRUYỀN PHÂN TỬ, TƯƠNG QUAN KIỂU GEN – KIỂU HÌNH CỦA BỆNH CƯỜNG INSULIN BẨM SINH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. DI TRUYỀN PHÂN TỬ, TƯƠNG QUAN KIỂU GEN – KIỂU HÌNH CỦA BỆNH CƯỜNG INSULIN BẨM SINH ĐặngÁnhDương, VũChíDũng, NguyễnPhúĐạt, CấnThịBíchNgọc, Trần Minh Điển.

  2. Đặt vấn đề Cường insulin bẩmsinh (congenital hyperinsulinism – CHI): bàitiết insulin quámứccủatếbào β củatiểuđảotụyhạđườngmáunặng. Khôngđiềutrị → tửvonghoặctổnthươngnãovĩnhviễnchotrẻ. Liênquantớiđộtbiếncác gen chủyếu(ABCC8, KCNJ11, GLUD1, GCK, HADH, SLC16A1, HNF4A và UCP2).

  3. Mụctiêu Xácđịnhđộtbiếnmộtsố gen ABCC8; KCNJ11; HNF4A và GLUD1chocácbệnhnhâncường insulin bẩmsinh Nhậnxéttươngquangiữakiểu gen – kiểuhìnhcủacácbệnhnhâncường insulin bẩmsinh

  4. Bàitiết insulin củatếbào beta tụy Ca2+ Voltage dependent Ca2+ channel Depolarisation Glucose GLUT2 glucose transporter HNF4A

  5. Cường insulin do đột biến mất chức năng KATP Mấtchứcnăng củakênh Khửcực Calcium đivào tế bào Mấtđiềuhòabàitiết insulin = Cường insulin ulin

  6. Các gen bị đột biến tại tế bào β (1) ATP gated K+ channel (KATP) encoded by ABCC8 and KCNJ11; (2) Glutamate Dehydrogenase (GDH) encoded by GLUD1; (3) Glucokinase (GCK) encoded by GCK gene; (4) L-3-hyroxyacyl-coenzyme A dehydrogenase (HADH) encoded by HADH; (5) Hepatocyte Nuclear Factor 4α (HNF4α) encoded by HNF4A gene; (6) The moncarboxylate transporter (MCT1) encoded by SLC16A1; (7) Uncoupling Protein 2 (UCP2) The molecular mechanisms, diagnosis and management of congenital hyperinsulinism Indian J EndocrinolMetab. 2013 Jan – Feb; 17(1): 19 - 30

  7. Các gen cấutạokênh KATP củatếbào • Gen ABCC8: 39 exon, 100 kb, mãhóa protein 1582 axitamin (SUR1) • Gen KCNJ11: mộtexonmãhóa protein 390 axitamin (Kir6.2) • KCNJ11 và ABCC8: 11p15.1; cáchnhau 4,5 kb

  8. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Bệnhnhân Baogồm32trẻđượcchẩnđoánvàđiềutrịhạđườngmáunặng do cường insulin bẩmsinhtạiBệnhviệnNhiTrungươngtừtháng1/1/2010 đến to 1/6/2013.

  9. TiêuchuẩnchẩnđoáncủaHussain K. (2008) Đườngmáuhạlúcđóihoặcsaukhiăn (< 3 mmol/l). Kếthợpvớităngtiết insulin và c-peptide (insulin huyếtthanh > 1 mU/l) Đápứngvớitiêm glucagon: đườngmáutăng 2 – 3 mmol/l sautiêmdưới da 0.5 mg glucagon. Khôngcóxetonniệuvàxetonmáuthấp Tốcđộtruyềntĩnhmạch glucose> 8 mg/kg/phút.

  10. Tiêu chuẩn loại trừ Cáchộichứng • Beckwith-Wiedemann • Trisomy 13 • Mosaic Turner Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh Thứ phát (thoáng qua) • Mẹ tiểuđường (thainghénhoặctyp 1) • Chậmpháttriểntrongtử cung • Ngạt Tốcđộ glucose duytrìtruyềntĩnhmạch 8mg/kg/phút

  11. PHƯƠNG PHÁP • DNA táchtừbạchcầumáungoại vi. • Mộtexoncủa gen KCNJ11; 39 exoncủa gen ABCC8;10 exonscủa HNF4A và 13 exonscủa GLUD1đượckhuyếchđạivàgiảitrìnhtự. • Giảitrìnhtựbằng “ABI 3730 capillary sequencer” và so sánhvớitrìnhtựđãcôngbốsửdụng “ Ellard S et al. Am J Hum Genet 2007: 81: 375-382. Flanagan SE, et al. Diabetologia 2006: 49: 1190-1197.

  12. PHƯƠNG PHÁP • Tiêuchuẩnđápứngđiềutrịdiazoxide: Đườngmáubìnhthường > 3 mmol/l trướcvàsaumỗibữaăn ở bệnhnhânănbìnhthường (khôngcầnănđêm) saungừngtruyền glucose vàcácthuốckhácítnhất 5 ngàyliêntục. Arnoux JB et al. Early Human Development 2010;86:287–294

  13. KẾT QUẢ DI TRUYỀN PHÂN TỬ KCNJ11: p.A161V di truyền từ bố HNF4A: p.L220P đột biến mới và di truyền từ mẹ

  14. KẾT QỦA ĐỘT BIẾN GEN ABCC8 * Đột biến mới

  15. KẾT QỦA ĐỘT BIẾN GEN ABCC8 * Đột biến mới

  16. Tươngquanbiếnđổi gen vàbiểuhiệnlâmsàng

  17. Tương quan biến đổi gen và biểu hiện lâm sàng

  18. Tương quan biến đổi gen và biểu hiện lâm sàng của các ca đột biến ABCC8 * Không cần cắt tụy ** Cắt 90% tụy nội soi

  19. Tương quan biến đổi gen và biểu hiện lâm sàng

  20. BÀN LUẬN Flanagan S et al. Semina in Pediatric Surgery 2011’20(1):13-17

  21. BÀN LUẬN

  22. BÀN LUẬN • Khoảng 45% bệnhnhân CHI cóđộtbiến gen ABCC8 (Nestorowicz et al 1998, Aguilar-Bryan & Bryan 1999, Meissner et al 1999, Fournet & Junien 2003, Tornovsky et al 2004). Nghiêncứunàycó 37,6% ABCC8. • Nhómđộtbiến gen kiểmsoátkênh KATP cóbiểuhiện co giật, thởrên, ngừngthở, tímtáivàcầntruyềnđườngcaohơncaohơnrấtnhiều so vớinhómkhôngđộtbiến.

  23. KẾT LUẬN • CHI tỷlệpháthiệnđượcđộtbiến gen 43,8%. • Tấtcảcác ca khôngđộtbiếnABCC8, độtbiếnKCNJ11; HNF4AvàđộtbiếntrộiABCC8từmẹ: đápứngđiềutrịnộikhoa. • CáctrườnghợpđộtbiếnABCC8 (lặnđồnghợptửhoặcdịhợptửkép, trộitừbố): khôngđápứngdiazoxide.

  24. KẾT LUẬN • Phântích gen vớinhữngbệnhnhân CHI rấtcógiátrịgiúpchochẩnđoánvàquyếtđịnhtháiđộđiềutrịthíchhợp. • Chẩnđoántrướcsinh CHI giúpkiểmsoáttốtđườnghuyếtngaysausinhchonhữngđứatrẻsinhtiếptheocủanhữngcặpbốmẹcóđộtbiến gen.

  25. Vương Hà M; P đẻ 3,8 kg Không đáp ứng điều trị nội khoa Đột biến ABCC8: (F686I/F686S)

  26. Cao Ngọc B. P đẻ 5 kg; Không đáp ứng điều trị nội khoa Đột biến ABCC8 F686S/IVS27-1G>A

  27. Xin cảm ơn các Quý vị!

More Related