1 / 37

Chương 3: SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

Chương 3: SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN. Khái niệm, chức năng SGDCK Tổ chức và hoạt động của SGDCK Thành viên SGDCK Giao dịch chứng khoán Niêm yết CK. I. Khái niệm, chức năng SGDCK. Khái niệm Hình thức sở hữu Chức năng SGDCK. 1. Khái niệm.

erasto
Download Presentation

Chương 3: SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 3: SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN Khái niệm, chức năng SGDCK Tổ chức và hoạt động của SGDCK Thành viên SGDCK Giao dịch chứng khoán Niêm yết CK

  2. I. Khái niệm, chức năng SGDCK • Khái niệm • Hình thức sở hữu • Chức năng SGDCK

  3. 1. Khái niệm • SGDCK là thị trường giao dịch CK được thực hiện tại 1 địa điểm tập trung gọi là sàn giao dịch (trading floor) hoặc hệ thống máy tính. • VN có 2 SGDCK lớn: HOSE và HNX

  4. 2. Hình thức sở hữu • Hình thức sở hữu thành viên • Tổ chức dưới hình thức cty TNHH. • Thành viên vừa là người giao dịch vừa là người quản lý sở • Hình thức cty cổ phần • Tổ chức dưới hình thức cty cổ phần đặc biệt • Hoạt động theo Luật công ty và hướng đến lợi nhuận. • Hình thức sở hữu nhà nước • Chính phủ đứng ra thành lập, quản lý và sở hữu vốn của SGDCK. • Không chạy theo lợi nhuận, nhà nước có thể can thiệp giúp cho thị trường ổn định. • Thiếu tính độc lập, cứng nhắc, chi phí lớn.

  5. 3. Chức năng của SGDCK • Qua SGDCK, các CK phát hành được giao dịch 1 cách liên tục (tăng tính thanh khoản cho CK). • Tổ chức phát hành có thể tăng vốn qua TTCK. • Nhà đâu tư mua, bán CK niêm yết dễ dàng, nhanh chóng. • Giá CK được xác định theo giá cung – cầu. • SGDCK tạo ra 1 thị trường tự do, công bằng. • SGDCK đưa ra báo cáo chính xác và liên tục về CK, cty CK.

  6. II. Tổ chức và hoạt động của SGDCK • Hội đồng quản trị • Ban giám đốc điều hành • Các phòng ban • Phòng chuyên môn: + Phòng giao dịch + Phòng niêm yết + Phòng điều hành thị trường • Phòng phụ trợ + Phòng kế hoạch, nghiên cứu + Phòng hệ thống điện toán + Phòng tổng hợp, đối ngoại.

  7. Đại hội đồng cổ đông Hội đồng quản trị Ban Giám đốc Phòng chức năng P. thành viên P. niêm yết P. giao dịch P. giám sát P. NC & PT P. Kế toán & kiểm toán P. công nghệ tin học Văn phòng Cơ cấu tổ chức SGDCK

  8. a. Hội đồng quản trị • Là cơ quan quản lý cao nhất. • Thành viên gồm: đại diện cty CK thành viên, tổ chức niêm yết, giới chuyên môn, nhà kinh doanh, chuyên gia luật và thành viên đại diện Chính phủ. • Số thành viên của HĐQT của từng SGD khác nhau. • Bầu chọn thành viên HĐQT • Phương pháp: Bầu chọn hoặc bổ nhiệm. • Nhiệm kỳ của chủ tịch và giám đốc: 3 – 4 năm. • HĐQT có thể tái bổ nhiệm nhưng không quá 2 n.kỳ • Quyền hạn HĐQT

  9. b. Ban giám đốc điều hành • Chịu mọi trách nhiệm về hoạt động của SGDCK • Giám sát hành vi giao dịch của thành viên • Dự thảo quy định và quy chế của SGDCK • Chịu sự chỉ đạo trực tiếp từ HĐQT • Gồm: tổng giám đốc, phó tổng giám đốc điều hành các lĩnh vực khác nhau.

  10. c. Các phòng ban • P. kế hoạch & nghiên cứu • Lập kế hoạch - Nghiên cứu • Quan hệ quốc tế • P. giao dịch • Phân tích, báo cáo biến động của thị trường • Duy trì sàn giao dịch. • Thay đổi thời gian giao dịch, giá tham chiếu • Quản lý giao dịch CK

  11. c. Các phòng ban • P. niêm yết • Xây dựng tiêu chuẩn niêm yết • Kiểm tra, chấp thuận, hủy bỏ niêm yết • Nhận và phân tích BCTC của tổ chức niêm yết • Phân loại niêm yết, xây dựng mã số CK niêm yết • Đề nghị CK đưa vào cảnh báo, kiểm soát, đình chỉ, hủy bỏ niêm yết. • Thu phí niêm yết lần đầu và phí quản lý niêm yết hàng năm. • P. thành viên • Chấp thuận, đình chỉ, bãi miễn tư cách thành viên • Phân loại thành viên • Quản lý thu phí thành viên • Đánh giá hoạt động thành viên

  12. c. Các phòng ban • P. công nghệ tin học • Nghiên cứu, phát triển hệ thống điện toán • Giải quyết vấn đề liên quan quản lý thông tin thị trường qua bảng điện tử… • Văn phòng • Các vấn đề liên quan các hợp đồng ký bên ngoài • Tài liệu, in ấn, lưu trữ, công văn… • Vấn đề liên quan người lao động, lương. • Kế hoạch đào tạo cán bộ • Quản lý vốn, thuế • Mua sắm trang thiết bị, tài sản • Xây dựng công trình, trụ sở, quản lý thuê và cho thuê.

  13. III. Thành viên SGDCK • Phân loại thành viên • Tiêu chuẩn thành viên • Thủ tục kết nạp thành viên • Quyền, nghĩa vụ của thành viên

  14. 1. Phân loại thành viên • SGDCK 100% vốn NN: không chia thành nhiều loại thành viên, thành viên không cần góp vốn xây dựng SGDCK. • SGDCK NewYork: • Chuyên gia • Nhà môi giới cty thành viên • Nhà môi giới độc lập • Nhà tạo lập thị trường cạnh tranh • Nhà giao dịch cạnh tranh • Nhà môi giới trái phiếu

  15. 2. Tiêu chuẩn thành viên • Tài chính • Có vốn góp, vốn điều lệ đáp ứng yêu cầu UBCK • Tỷ lệ nợ/vốn cổ phần và tỷ lệ thu nhập/vốn cổ phần bình thường. • Nhân sự • Đội ngũ cán bộ, cán bộ quản lý phải có trình độ hiểu biết tốt về kinh doanh CK • Có kinh nghiệm kinh doanh CK. • Có tư cách đạo đức kinh doanh tốt. • Cơ sở vật chất kỹ thuật • Có trụ sở chính, các chi nhánh, văn phòng giao dịch. • Trang thiết bị cần thiết để đáp ứng nhu cầu kinh doanh.

  16. Thảo luận sơ bộ Nộp hồ sơ xin kết nạp Thẩm định HĐQT ra quyết định Thanh toán khoản phí Kết nạp 3. Thủ tục kết nạp thành viên • Quy trình kết nạp thành viên

  17. Hồ sơ xin làm thành viên • Đơn xin làm thành viên • Tóm tắt về cty chứng khoán • Các hoạt động CK đã thực hiện trước khi xin làm thành viên • Tình trạng tài chính và quản lý cty trong năm qua và định hướng năm tới.

  18. 4. Quyền, nghĩa vụ thành viên • Quyền thành viên • Tham gia giao dịch và sử dụng các phương tiện trên SGDCK để thực hiện giao dịch. • Thành viên chính thức được tham gia biểu quyết và nhận tài sản từ SGDCK khi giải thể. • đ/v SGDCK do NN lập thì thành viên có quyền như nhau, các ý kiến đóng góp chỉ có giá trị tham khảo mà không tính chất quyết định. b. Nghĩa vụ thành viên • Nghĩa vụ báo cáo • Thanh toán các khoản phí

  19. IV. Giao dịch chứng khoán tại SGDCK • Kỹ thuật giao dịch • Quy trình giao dịch • Phương thức giao dịch • Lệnh giao dịch

  20. 1. Kỹ thuật giao dịch • Giao dịch thủ công • Giao dịch bán tự động • Giao dịch tự động

  21. 2. Quy trình giao dịch • Ký HĐGD, cty CK mở tài khoản GD cho khách hàng • Đặt lệnh mua/bán cho cty CK thực hiện • Cty CK rà soát lại phiếu lệnh, kiểm tra trước khi chuyển qua đại diện môi giới tại sàn • Chuyển lệnh sang đại diện môi giới tại sàn • Đại diện môi giới đăng ký lệnh • So khớp lệnh, đấu giá/đấu lệnh • Đại diện môi giới thông báo kết quả mua/bán về cty CK • Cty CK chuyển kết quả giao dịch để thực hiện thanh toán.

  22. 3. Phương thức giao dịch • Giao dịch đấu giá • Giao dịch đấu lệnh • Giao dịch thỏa thuận

  23. Các hình thức khớp lệnh • Khớp lệnh định kỳ • Khớp lệnh mua bán CK tại 1 thời điểm xác định • Lệnh mua/bán được chuyển vào hệ thống giao dịch trong 1 khoảng thời gian nhất định • Đúng thời điểm khớp lệnh, các lệnh được so khớp để chọn ra mức giá có khối lượng giao dịch lớn nhất. • Khớp lệnh liên tục • Phương thức được thực hiện trên cơ sở khớp lệnh mua/bán CK ngay khi lệnh được nhập vào hệ thống giao dịch. • Mức giá các lệnh giới hạn đối ứng đang nằm chờ trên sổ lệnh • Lệnh mua/bán sau khi đăng ký sẽ được so với nhau, nếu khớp về giá thì thực hiện ngay.

  24. 4. Lệnh giao dịch • Lệnh giao dịch là chỉ thị của khách hàng yêu cầu người môi giới thực hiện ý định mua/bán CK của khách hàng. • Nội dung lệnh • Phân loại lệnh • Thứ tự ưu tiên lệnh • Một số lệnh cơ bản

  25. Nội dung lệnh • Lệnh mua/bán • Số lượng CK cần mua/bán • Loại CK, tên, mã số CK • Mã của cty môi giới • Loại lệnh • Tên khách hàng, mã số, số hiệu tài khoản • Ngày, giờ ra lệnh • Giờ mua/bán • Phương thức thanh toán lệnh

  26. 5. Phân loại lệnh • Căn cứ vào lượng chứng khoán giao dịch • Lệnh lô chẵn • Lệnh lô lẻ • Căn cứ chiều giao dịch • Lệnh mua • Lệnh bán • Căn cứ giá giao dịch • Lệnh thị trường • Lệnh giới hạn • Căn cứ thời hạn hiệu lực của lệnh • Lệnh ngày • Lệnh tuần • Lệnh tháng • Căn cứ điều kiện thực hiện lệnh

  27. Thứ tự ưu tiên thực hiện lệnh • Ưu tiên về giá • Ưu tiên về thời gian • Ưu tiên về khối lượng

  28. 6. Một số lệnh giao dịch cơ bản • Lệnh giới hạn LO • Lệnh ATO • Lệnh ATC • Lệnh thị trường MP

  29. VI. Niêm yết CK • Khái niệm • Mục tiêu • Vai trò • Phân loại niêm yết CK • Tiêu chuẩn niêm yết • Thủ tục niêm yết • Quản lý niêm yết

  30. 1. Khái niệm • Là quá trình định danh các CK đáp ứng đủ tiêu chuẩn được giao dịch trên SGDCK. • Gồm yết tên tổ chức phát hành và giá CK. • Đòi hỏi phải đảm bảo sự tin cậy đối với thị trường cho các nhà đầu tư. • Có 2 quy định chính về niêm yết là yêu cầu công bố thông tin của cty và tính khả mại của CK. • Các CK được niêm yết: CP, TP, CCQ, CK chuyển đổi, CK phái sinh.

  31. 2. Mục tiêu của niêm yết • Thiết lập quan hệ giữa SGDCK với tổ chức phát hành CK niêm yết. • Hỗ trợ thị trường hoạt động ổn định, xây dựng lòng tin của công chúng. • Cung cấp cho nhà đầu tư những thông tin về tổ chức phát hành. • Giúp cho việc xác định giá CK được công bằng trên thị trường đấu giá

  32. 3. Vai trò • Thuận lợi • Cty dễ dàng trong việc huy động vốn • Tác động đến công chúng • Nâng cao tính thanh khoản cho CK • Ưu đãi về thuế b. Hạn chế • Có nghĩa vụ báo cáo như cty đại chúng • Cản trở trong thâu tóm và sáp nhập

  33. 4. Phân loại niêm yết CK • Niêm yết lần đầu • Niêm yết bổ sung • Thay đổi niêm yết • Niêm yết lại • Niêm yết cửa sau • Niêm yết toàn phần và từng phần

  34. 5. Tiêu chuẩn niêm yết • Tiêu chuẩn định lượng • Thời gian hoạt động từ khi thành lập công ty • Quy mô và cơ cấu sở hữu cổ phần công ty • Lãi suất thu được từ vốn cổ phần • Tỷ lệ nợ • Sự phân bổ cổ đông b. Tiêu chuẩn định tính • Triển vọng của cty • Phương án khả thi về sử dụng vốn của đợt phát hành • Ý kiến kiểm toán về BCTC • Cơ cấu tổ chức hoạt động của cty. • Mẫu chứng chỉ CK • Lợi ích mang lại đối với ngành, nghề trong nền kinh tế • Tổ chức công bố thông tin

  35. SGD thẩm định sơ bộ Nộp bản đăng ký lên UBCK Chào bán ra công chúng Xin phép niêm yết Thẩm tra niêm yết chính thức Niêm yết 6. Thủ tục niêm yết • Quy trình niêm yết lần đầu

  36. 7. Quản lý niêm yết • Quy định báo cáo dành cho việc quản lý cổ phiếu niêm yết • Tiêu chuẩn thuyên chuyển, CK bị kiểm soát, hủy bỏ niêm yết • Niêm yết cổ phiếu của cty sáp nhập • Ngừng giao dịch • Phí niêm yết • Mã chứng khoán • Quản lý niêm yết chứng khoán của cty nước ngoài.

More Related