1 / 57

BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH GIÁ

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH GIÁ. THỰC HIỆN THEO BỘ TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH MỚI (10 TIÊU CHUẨN 61 TIÊU CHÍ) THÁNG 03/2009. Nội dung trình bày. Phần giới thiệu chung Phần tự đánh giá. PHẦN GIỚI THIỆU CHUNG. Giới thiệu chung. Tên trường

elvis
Download Presentation

BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH GIÁ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THEO BỘ TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH MỚI (10 TIÊU CHUẨN 61 TIÊU CHÍ) THÁNG 03/2009

  2. Nội dung trình bày • Phần giới thiệu chung • Phần tự đánh giá

  3. PHẦN GIỚI THIỆU CHUNG

  4. Giới thiệu chung • Tên trường • Khoa Công nghệ thông tin - ĐHTN • Tên tiếng Anh • Faculty of Information Technology (FIT) • Tên trước đây • Khoa Công nghệ thông tin - ĐHTN • Cơ quan chủ quản • Đại học Thái Nguyên

  5. Giới thiệu chung • Địa chỉ: • Xã Quyết Thắng – Tp Thái Nguyên • Thông tin liên hệ • ĐT: 0280.3846254 Fax: 0280.3846237 • Email : contact@ictu.edu.vn • Website: www.ictu.edu.vn • Năm thành lập: 2001 • Thời gian đào tạo khóa I : 09/2002 • Thời gian cấp bằng khóa I: 07/2004

  6. Thành tích đã đạt được • Danh hiệu trường, khoa tiên tiến năm học 2002-2003, QĐ số 412/QĐ-TĐKT, ngày 05/11/2003 của Giám đốc ĐHTN. • Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, QĐ số 7370/QĐ/BGD&ĐT-VP ngày 15/11/2004. • Cờ thi đua xuất sắc của tỉnh TN năm 2005, QĐ số 210/QĐ-UBND, ngày 25/11/2006 của chủ tịch UBND tỉnh TN.

  7. Thành tích đã đạt được • Tập thể lao động xuất sắc, QĐ số 5471/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/09/2005 của Bộ trưởng. • Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT theo, QĐ số 6702/QĐ-BGD&ĐT, ngày 23/11/2005. • Tập thể lao động tiên tiến năm học 2005-2006, QĐ số 518, ngày 14/08/2006 của GĐ ĐHTN.

  8. Thành tích đã đạt được • Danh hiệu “Đơn vị thi đua khá khối” các đơn vị đào tạo năm 2005-2006, QĐ số 709/QĐ-TĐKT, ngày 25/10/2006 của Giám đốc ĐHTN. • Danh hiệu “Đơn vị thi đua khá khối” các đơn vị đào tạo năm 2006-2007, QĐ số 745/QĐ-TĐKT, ngày 25/10/2006 của Giám đốc ĐHTN.

  9. Thành tích đã đạt được • Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ QĐ số 135/QĐ TTg ngày 31/01/2007. • Tập thể lao động xuất sắc năm học 2007-2008, QĐ số 849 ngày 24/9/2008 của Bộ trưởng. • Đơn vị thi đua giỏi khối các đơn vị đào tạo , QĐ số 876 ngày 9/10/2008 của Giám đốc ĐHTN.

  10. Đảng ủy Khoa Đoàn thanh niên Công đoàn Khoa Lãnh đạo Khoa Phục vụ Đ.tạo, NC Các phòng ch.năng Các bộ môn Phòng TH, TK CNTT&TT Đào tạo, KH& QHQT T.tâm PTUD CNTT&TT Tổng hợp Ctác HSSV T.tâm liên kết đào tạo Q.tế Thanh tra, KT&ĐBCLGD CNTT và thư viện HTTT kinh tế CN ĐK tự động CN Điện tử VT Các HTTT Mạng MT&TT CN phần mềm KT máy tính KH máy tính KH cơ bản Cơ cấu tổ chức

  11. Cán bộ nhân viên • Tổng số cán bộ, nhân viên tính đến ngày 31/12/2008: 228 người • Cán bộ trong biên chế : 108 • Cán bộ hợp đồng dài hạn: 120 • Trong đó số cán bộ giảng dạy: 154 người • Nam: 84 • Nữ : 70

  12. Tổ chức quản lý • Các chương trình đào tạo • Hệ Cao học: 02 (KHMT, HTTT) • Hệ Đại học: 15 - Công nghệ ĐTVT (2007) - Công nghệ TT (2001) - Công nghệ vi điện tử - Khoa học MT - Hệ thống viễn thông - Mạng & Truyền thông - Điện tử ứng dụng - Hệ thống thông tin - Tin học viễn thông - Kỹ thuật Máy tính - Tin học kinh tế - Công nghệ phần mềm - Tin học ngân hàng - Công nghệ ĐKTĐ - Tin học kế toán

  13. Tổ chức quản lý • Các loại hình đào tạo • Cao học • Đại học chính quy • Đại học Vừa làm vừa học • Hoàn chỉnh đại học • Văn bằng 2 • Tổng số ngành đào tạo : 04 • Tổng số chuyên ngành đào tạo: 13

  14. Tổ chức quản lý • Tổng số cán bộ giảng dạy : 154 • Biên chế : 107 • Thỉnh giảng : 16 • Hợp đồng : 47 • Tuổi trung bình của CB giảng dạy: 35

  15. Tổ chức quản lý • Tổng số CB giảng dạy theo học hàm, học vị • GS/PGS: 15 • Tiến sĩ: 05 • Thạc sĩ: 58 • Kỹ sư, cử nhân: 76 • Tỉ lệ SV/ 01GV biên chế • Tỉ lệ SV chính quy/ GV: 13 • Tỉ lệ SV (CQ + TC)/GV: 37

  16. Nghiên cứu khoa học (NCKH) Số cán bộ giảng dạy tham gia NCKH có:

  17. Kết quả đào tạo sau 7 năm • Các khóa sinh viên đã ra trường • 04 khóa Thạc sỹ CNTT • 02 khóa Đại học CNTT • 02 khóa Đại học ĐTVT • 04 khóa Cao đẳng CNTT • 03 khóa Trung cấp CNTT • 04 khóa Đại học văn bằng 2 CNTT • 03 khóa Hoàn chỉnh Đại học CNTT

  18. Tổng số SV các hệ đào tạo

  19. Tổng số SV quốc tế, SV ở KTX • Tổng số SV quốc tế • Tỉ lệ SV có chỗ ở trong KTX

  20. Sinh viên NCKH • Số lượng SV tham gia NCKH • Thành tích NCKH của SV

  21. Cơ sở vật chất • Tổng diện tích sử dụng: 145.000 m2 • Diện tích sử dụng • Nơi làm việc, nơi ở : 8.334m2 • Phòng học, giảng đường : 4.830m2 • Nơi vui chơi, giải trí (có mái che): 0 • Sân tập thể dục : 4.000m2 • Xưởng thực tập : 500m2 • Vườn hoa, cây cảnh, sân vườn : 4.500m2

  22. Tài chính • Kinh phí nhà nước cấp: • Năm 2004: 1.448.000.000 VNĐ • Năm 2005: 1.124.810.000 VNĐ • Năm 2006: 2.660.675.000 VNĐ • Năm 2007: 3.921.539.000 VNĐ • Năm 2008: 3.201.069.000 VNĐ

  23. Tài chính • Tổng học phí hệ chính quy • Năm 2002: 124.420.000 VNĐ • Năm 2003: 530.290.000 VNĐ • Năm 2004: 1.355.455.000 VNĐ • Năm 2005: 1.566.805.000 VNĐ • Năm 2006: 1.903.395.000 VNĐ • Năm 2007: 2.609.436.000 VNĐ • Năm 2008: 4.117.989.000 VNĐ

  24. Tài chính • Tỉ lệ kinh phí chi cho NCKH từ ngân sách: • Năm 2002: 14.000.000 VNĐ • Năm 2003: 92.000.000 VNĐ • Năm 2004: 93.000.000 VNĐ • Năm 2005: 119.500.000 VNĐ • Năm 2006: 107.500.000 VNĐ • Năm 2007: 250.000.000 VNĐ • Năm 2008: 196.670.000 VNĐ

  25. PHẦN TỰ ĐÁNH GIÁ

  26. TIÊU CHUẨN 1Sứmạngvàmụctiêu • Sứ mạng của Khoa CNTT được xác định: Khoa CNTT – ĐHTN là trung tâm đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao; nghiên cứu, triển khai khoa học công nghệ và quản lý tiên tiến; đề xuất các giải pháp phát triển trong lĩnh vực CNTT&TT phục vụ cho công cuộc phát triển kinh tế xã hội bền vững của Vùng, đưa miền núi tiến kịp với tiến trình phát triển của đất nước theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

  27. TIÊU CHUẨN 1Sứmạngvàmụctiêu • Điểm mạnh: • Sứ mạng phù hợp với chiến lược phát triển nguồn nhân lực phục vụ cho phát triển kinh tế, xã hội của địa phương, khu vực và trong cả nước. • Mục tiêu cụ thể là đào tạo ra các kỹ sư có trình độ chuyên môn cao, có đạo đức tốt, có trình độ ngoại ngữ, có sức khoẻ, có kỹ năng hoạt động thực tiễn

  28. TIÊU CHUẨN 1Sứmạngvàmụctiêu • Tồn tại: • Chưa thực sự chú trọng tới việc quảng bá sứ mạng, mục tiêu của Khoa trong phạm vi cả nước. • Hạn chế về nguồn lực tài chính, đầu tư cơ sở vật chất để thực hiện sứ mạng.

  29. TIÊU CHUẨN 1Sứmạngvàmụctiêu • Kế hoạch: • Trên cơ sở kế hoạch chiến lược phát triển của Đại học Thái nguyên 2006-2020, xây dựng kế hoạch phát triển cụ thể cho Khoa • Định kỳ hàng năm tổ chức kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện sứ mạng và mục tiêu của đơn vị để điều chỉnh cho phù hợp. • Tự đánh giá: 2/2 tiêu chí đạt

  30. TIÊU CHUẨN 2Tổchứcvàquảnlý • Điểm mạnh: • Có các văn bản qui định, hướng dẫn cụ thể hoá các văn bản pháp qui của Bộ GD & ĐT và ĐHTN • Cơ cấu tổ chức phù hợp với qui định chung của Bộ GD & ĐT, ĐHTN và phù hợp với điều kiện của Khoa • Quyền hạn và trách nhiệm của cán bộ lãnh đạo các cấp và các cán bộ viên chức được phân định rõ ràng, công khai.

  31. TIÊU CHUẨN 2Tổchứcvàquảnlý • Xây dựng kế hoạch chiến lược ngắn hạn, dài hạn phù hợp kế hoạch chung của ĐHTN và phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế- xã hội của khu vực và cả nước. • Mọi hoạt động của Khoa được thực hiện theo nguyên tắc dân chủ và công khai hoá • Tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn TN, Hội SV đều góp phần quan trọng vào quá trình xây dựng và phát triển của Khoa.

  32. TIÊU CHUẨN 2Tổchứcvàquảnlý • Tồn tại: • Trong công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các văn bản, qui định, quyền hạn, trách nhiệm của từng cá nhân, tập thể chưa được thường xuyên, mang tính hình thức.

  33. TIÊU CHUẨN 2Tổchứcvàquảnlý • Kế hoạch: • Tiếp tục hoàn thiện các qui định, các hướng dẫn cho phù hợp với cơ cấu tổ chức hiện tại của khoa. • Tổ chức kiểm tra đánh giá việc thực hiện các qui định, qui chế và đánh giá công chức hàng năm theo định kỳ. • Đổi mới nội dung, hình thức hoạt động của các tổ chức đoàn thể trong Khoa. • Tự đánh giá: 7/7 tiêu chí đạt

  34. TIÊU CHUẨN 3Chươngtrìnhđàotạo • Điểm mạnh: • Có chương trình và kế hoạch đào tạo (CT & KHĐT), học tập chi tiết cho từng ngành. • Chương trình đào tạo được xây dựng: • Dựa trên cơ sở chương trình khung do Bộ. • Cụ hoá thể phù hợp với sứ mạng, mục tiêu. • Có sự tham khảo CT & KHĐT của các trường trong và ngoài nước • Có sự hỗ trợ của các giảng viên Viện CNTT. • Quy trình chặt chẽ, liên thông giữa các trình độ

  35. TIÊU CHUẨN 3Chươngtrìnhđàotạo • Những tồn tại • Tỉ lệ môn học có tính thực tiễn, công nghệ cao chưa tương xứng với mục tiêu đề ra • Chưa lấy ý kiến phản hồi, góp ý của các nhà tuyển dụng và cựu sinh viên • Giáo trình và tài liệu tham khảo do Khoa biên soạn còn ít • Sử dụng tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh và việc áp dụng tiếng Anh trong giảng dạy hạn chế

  36. TIÊU CHUẨN 3Chươngtrìnhđàotạo • Kế hoạch: • Đưa vào các môn học có tính ứng dụng thiết thực theo từng chuyên ngành. • Từ 2008, tổ chức lấy ý kiến phản hồi của sinh viên, cựu sinh viên, nhà tuyển dụng. • Tăng cường viết các giáo trình, tài liệu tham khảo. • Yêu cầu GV, SV tăng dần sử dụng tiếng Anh trong dạy và học. • Tự đánh giá: 5/6 tiêu chí đạt

  37. TIÊU CHUẨN 4Cáchoạtđộngđàotạo • Điểm mạnh: • Chú trọng đầu tư các trang bị, phương tiện giảng dạy hiện đại, cải thiện điều kiện học tập cho sinh viên. • Website thường xuyên cập nhật thông tin về các hoạt động đào tạo phục vụ nhu cầu người học • Quản lý kết quả học tập bằng phần mềm • Duy trì hoạt động thanh tra, kiểm tra giảng dạy đều đặn, có hiệu quả

  38. TIÊU CHUẨN 4Cáchoạtđộngđàotạo • Tồn tại: • Chưa áp dụng hình thức thi trắc nghiệm trên máy tính • Chưa đánh giá chất lượng SV tốt nghiệp • Kế hoạch: • Xây dựng ngân hàng đề cho 100% các môn học, tăng các môn thi trắc nghiệm • Tổ chức đánh giá chất lượng SV tốt nghiệp • Đào tạo theo hình thức tín chỉ • Tự đánh giá: 6/7 tiêu chí đạt

  39. TIÊU CHUẨN 5Độingũ CB quảnlý, GV và SV • Điểm mạnh: • Nhận thức rõ vai trò của công tác xây dựng đội ngũ. • Đảm bảo và phát huy dân chủ. • Đội ngũ cán bộ các cấp được bổ nhiệm, phân công theo đúng quy trình, quy định. • Hàng năm giảng viên thuộc biên chế tăng cả về số lượng và chất lượng. • Kỹ thuật viên, nhân viên được bố trí hợp lý, hầu hết còn trẻ, có đủ năng lực.

  40. TIÊU CHUẨN 5Độingũ CB quảnlý, GV và SV • Tồn tại: • Tuyển dụng cán bộ trình độ cao khó khăn. • Tỉ lệ giảng viên biên chế có học hàm học vị thấp • Đa số CBVC thuộc biên chế còn trẻ, hoàn cảnh kinh tế có nhiều khó khăn nên ảnh hưởng nhiều đến việc học tập nâng cao trình độ.

  41. TIÊU CHUẨN 5Độingũ CB quảnlý, GV và SV • Kế hoạch: • Xây dựng chiến lược phát triển cán bộ. • Có chế độ, chính sách thỏa đáng đối với CBVC • Động viên, giao chỉ tiêu nhiệm vụ học tập nâng cao trình độ. • Đẩy mạnh hợp tác, liên kết đào tạo • Tự đánh giá: 8/8 tiêu chí đạt

  42. TIÊU CHUẨN 6Ngườihọc • Điểm mạnh: • Thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách đối với người học. • Tích cực hỗ trợ về học tập, ăn ở, sinh hoạt. • Các phong trào hoạt động Đoàn, Hội đa dạng, có hiệu quả. • Công tác phát triển Đảng trong sinh viên được thực hiện rất tốt.

  43. TIÊU CHUẨN 6Ngườihọc • Tồn tại: • SV ngoại trú lớn, địa bàn rộng nên công tác quản lý chưa chặt chẽ • Việc đánh giá công tác rèn luyện chính trị, tư tưởng, đạo đức lối sống người học có nhiều bất cập. • Thiếu các công trình phục vụ cho hoạt động văn thể, thể dục thể thao. • Chưa có bộ phận chuyên trách để tư vấn hướng nghiệp cho SV

  44. TIÊU CHUẨN 6Ngườihọc • Kế hoạch: • Tìm thêm nguồn tài trợ học bổng cho SV. • Phối hợp với địa phương, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên giáo dục người học. • Đầu tư CSVC phục vụ sinh hoạt văn hoá, văn nghệ, TDTT của người học. • Mở rộng hợp tác quốc tế giúp các sinh viên có nhiều cơ hội giao lưu và tìm kiếm việc làm, học bổng. • Tự đánh giá: 9/9 tiêu chí đạt

  45. TIÊU CHUẨN 7NCKH & pháttriểncôngnghệ • Điểm mạnh: • GV tích tham gia NCKH, hướng dẫn sinh viên NCKH, tham gia hội thảo • Hàng năm, đều có các CBGD báo cáo và đăng bài tại các tạp chí uy tín • Số lượng các đề tài NCKH của GV, SV tăng nhanh qua từng năm

  46. TIÊU CHUẨN 7NCKH & pháttriểncôngnghệ • Tồn tại: • Nhiều đề tài mang tính khai phá ban đầu, chưa có tính ứng dụng. • Một số đề tài gặp khó khăn về tài chính khi muốn triển khai thực tiễn. • Kế hoạch: • Ưu tiên đề tài NCKH có tính thực tiễn. • Có chính sách riêng với đề tài đặc thù. • Tự đánh giá: 6/7 tiêu chí đạt

  47. TIÊU CHUẨN 8Hoạtđộnghợptácquốctế • Điểm mạnh: • Đội ngũ cán bộ trẻ nhiều tiềm năng sẵn sàng tham gia các chương trình hợp tác về nghiên cứu, đào tạo. • Một số cán bộ có nhiều kinh nghiệm, quan hệ với các đối tác nước ngoài. • Có CSVC khang trang hiện đại phục vụ cho hoạt động hợp tác quốc tế • Kế thừa các quan hệ sẵn có của các cán bộ Viện CNTT.

  48. TIÊU CHUẨN 8Hoạtđộnghợptácquốctế • Tồn tại: • Chưa đem lại nguồn lợi về kinh tế mà mới chỉ trong phạm vi học tập, nghiên cứu. • Các hoạt động thiên về chiều rộng mà chưa có chiều sâu. • Chưa tận dụng tiềm năng của các cán bộ có kinh nghiệm hợp tác quốc tế. • Đội ngũ GV phần lớn trẻ thiếu kinh nghiệm làm việc với các đối tác nước ngoài.

  49. TIÊU CHUẨN 8Hoạtđộnghợptácquốctế • Kế hoạch: • Tiếp tục phát huy, mở rộng quan hệ với các đối tác nước ngoài • Mở rộng lĩnh vực hợp tác: đào tạo, chuyển giao công nghệ, phát triển kinh tế, việc làm • Tự đánh giá: 3/3 tiêu chí đạt

  50. TIÊU CHUẨN 9Thưviện, …, CSVC khác • Điểm mạnh: • Huy động nguồn lực hiện từ các nguồn thu hợp pháp để xây dựng CSVC. • Hệ thống trang thiết bị, máy tính tương đối đầy đủ, có hệ thống mạng LAN, Wi-Fi • Đang trong thời gian xây dựng ban đầu nên thuận lợi trong qui hoạch tổng thể.

More Related