1 / 59

HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Giảng viên: PGS. TS. Phạm Văn Hiền Học viên: Nhóm 4. Nhóm 4. 1. Võ Khánh Thanh 2. Nguyễn Thị Thu Hà 3. Trần Lê Vinh 4. Lê Quốc Vương 5. Nguyễn Phước Lộc 6. Võ Thị Anh Tâm 7. Trần Thị Huế 8. Thạch Văn Hùng

cerise
Download Presentation

HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆPHỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Giảng viên: PGS. TS. Phạm Văn Hiền Học viên: Nhóm 4

  2. Nhóm 4 1. VõKhánhThanh 2. NguyễnThị Thu Hà 3. TrầnLêVinh 4. LêQuốcVương 5. NguyễnPhướcLộc 6. VõThịAnhTâm 7. TrầnThịHuế 8. ThạchVănHùng 9. TrầnThịVân 10. ĐỗThịVươngLan

  3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY PHẦN I: GIỚI THIỆU PHẦN II: NỘI DUNG PHẦN III: KẾT LUẬN

  4. PHẦN I: GIỚI THIỆU I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM VỀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (ĐBSCL) I.1 Đặcđiểmtựnhiên

  5. I.1 Đặc điểm tự nhiên ĐồngbằngSôngCửu Long ( ĐBSCL) gồm 13 tỉnhthành: Vịtrí: * ĐBSCL nằmliềnkềvớivùngĐông Nam Bộ * PhíaBắcgiápCampuchia * PhíaTây Nam làvịnhTháiLan * PhíaĐông Nam làBiểnĐông. Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) là một bộ phận của châu thổ sông Mê Kông, với: * Diện tích tự nhiên gần 4 triệu ha, * Diện tích đất nông nghiệp là 2,97 triệu ha. * Diện tích sản xuất lúa cả năm 3,8 triệu ha.

  6. Bản đồ vùng ĐBSCL

  7. - Đấtđaitươngđốibằngphẳng - Đấtphùsangọtchiếm 1,2 triệu ha. - Đấtphènvàđấtmặnchiếm 2,5 triệu ha. I.1 Đặc điểm tự nhiên

  8. - Mạnglướisôngngòichằngchịt - Khíhậucậnxíchđạothuậnlợichonôngnghiệppháttriển. - Hệsinhtháiđadạng: ngọt, lợ, mặnđanxennhau. I.1 Đặc điểm tự nhiên

  9. Kênh nội đồng Đường vào rừng Tràm

  10. - Đặc điểm nổi bật của ĐBSCL là mùa lũ. Nước lũ bắt đầu từ tháng 7 đến tháng 10 thì rút nước dần. - Lũ ĐBSCL hàng năm cung cấp cho ĐBSCL hàng trăm triệu tấn phù sa làm cho giải đất ven sông Tiền sông Hậuthêmmàumỡ. I.1 Đặc điểm tự nhiên

  11. Mùa lũ Rừng ngập mặn Cầu Mỹ Thuận Cầu khỉ

  12. - Những năm lũ nhỏ có khoảng 1,4 triệu ha bị ngập lụt - Lũ lớn khoảng 1,9 triệu ha, thời gian ngập lụt từ 3-6 tháng. - Ngoài những thiệt hại do lũ gây ra, nó cũng mang lại nhiều lợi íchchosảnxuấtnôngnghiệp, đánhbắtthủysản… I.1 Đặc điểm tự nhiên

  13. Cánh đồng mùa lũ Hoạt động mùa lũ

  14. I.2 Đặcđiểmkinhtế - xãhội - Dânsốgần 18 triệu người, trong đó 58% số người trong độ tuổi lao động, - ĐBSCL có trên 10,3 triệu lao động. Lao động trong lĩnh vực nông nghiệp chiếm 78,2%

  15. -Dântộcchủyếu: Kinh, Khơme, Hoa, Chăm… - Trìnhđộdântrícònthấp. - Kinhtếchủyếulànôngnghiệp. - Côngnghiệpvàdịchvụchưapháttriểntươngxứngvớitiềmnăng. I.2 Đặc điểm kinh tế - xã hội

  16. I.2 Đặc điểm kinh tế - xã hội 18%GDP 50% sảnlượnglúa 90% sảnlượnggạoxuấtkhẩu HằngnămđồngbằngsôngCửu Long cómứcđónggóp 70% sản lượng trái cây Khoảng 70% kimngạchxuấtkhẩuthủysảncủacảnước 52% sảnlượngthủysản

  17. PHẦN II: NỘI DUNG II.1 Hệ thống nông nghiệp ở ĐBSCLII.1.1 Các vùng sinh thái ĐBSCL - Vùng chịu ảnh hưởng của lũ lụt hàng năm: + Vùng Đồng Tháp Mười (LA, ĐT, TG): Diện tích (DT) 629 ngàn ha (17% ĐBSCL). + Vùng Tứ Giác Long Xuyên (AG, KG): DT 400 ngàn ha (10% ĐBSCL).

  18. II.1.1 Các vùng sinh thái ĐBSCL + Vùng phù sa ngọt có tưới tiêu chủ động: đất phù sa ít phèn dọc sông Tiền và sông Hậu (AG, ĐT, CT, VL): DT 900 ngàn ha (22% ĐBSCL)

  19. II.1.1 Các vùng sinh thái ĐBSCL - Vùng chịu ảnh hưởng của mặn ven biển và bán đảo Cà Mau: DT 1,4 triệu ha (35% DT ĐBSCL) - Vùng chịu ảnh hưởng của phèn (nằm ở phía Tây Nam sông hậu): DT 600 ngàn ha (15% DT ĐBSCL)

  20. II.1.2 Hệ thống nông nghiệp ở ĐBSCL + Câyăntráirấtphongphúvàđadạngcácloạicâytrái: chômchôm, sầuriêng, nhãn, cam, bưởi, vúsữa, xoài…

  21. Trái cây Ở ĐBSCL

  22. II.1.2 Hệ thống nông nghiệp ở ĐBSCL + Nuôi trồng thủy sản: với diện tích khoảng 700 ngàn ha. Chủ lực là cá tra, cá basa, tôm. Thu hoạch Cá tra Tôm

  23. II.1.2 Hệthốngnôngnghiệp ở ĐBSCL Hệthốngnôngnghiệp ở đâypháttriểnkhámạnhnhư: + Câylúalàcâytrồngchủlựcvới 2,4 triệu ha vàlàvựalúacủaquốcgiacũngnhưthếgiới. Cánh đồng lúa

  24. II.1. Hệ thống nông nghiệp ở ĐBSCL + Chănnuôigiasúcgiacầm: Heo, gàđặcbiệtlàđànvịtlớnnhấtcảnước. Đàn vịt thả đồng

  25. II. 2. Hệ thống cây lúa ở ĐBSCL II.2.1 Thựctrạngsảnxuấtlúa ở ĐBSCL - Từmộtnướcbịđóiphảinhậpkhẩulươngthực, hiện nay chúngtađãtrởthànhnướcxuấtkhẩugạothứ 2 thếgiới. Mỗinămxuấtkhẩukhoảng 4-5 triệutấngạomàchủyếulàlượnggạocủa ĐBSCL.

  26. II.2.1 Thực trạng sản xuất lúa ở ĐBSCL - Năm 2007 sảnlượnglúacủa ĐBSCL làkhoảng 19 triệutấntrên 1,9 triệu ha đất. - Năm 2008 cảnướcđạt 39,6 triệutấnlúariêng ĐBSCL ướcđạt 20,5 triệutấn. Năngsuấttrungbình 6-8 tấn/ha.

  27. Sản xuất lúa với sản lượng lớn nhưng tỉ lệ gạo thơm thấp. Toàn vùng sử dụng trên 100 giống. II.2.1 Thực trạng sản xuất lúa ở ĐBSCL Những giống được trồng chủ yếu như là:

  28. IR 50404 VĐ 20 OM 1490 MTL 250 Giống trồng chủ yếu Jasmine 85 OMCS 2000 VNĐ 95-20 OM 3536

  29. - Trìnhđộthâmcanhcao, 2-3 vụ/năm. - Ápdụngcáctiếnbộkhoahọckỹthuật: 3 giảm 3 tăng, IPM, sửdụngthuốc 4 đúng…đặcbiệtápdụngtiêuchuẩn GAP II.2.1 Thực trạng sản xuất lúa ở ĐBSCL

  30. - Tìnhhìnhdịchbệnhhếtsứcphứctạp, nhấtlàdịchrầynâutruyềnbệnhvànglùnxoắnlá. II.2.1 Thực trạng sản xuất lúa ở ĐBSCL

  31. - Khâubảoquảnsauthuhoạchcònyếukém, tỉlệthấtthoátcao. -> CôngbốcủaViệnNgiêncứulúa ĐBSCL, ướctínhmỗinămnôngdântrồnglúa ở ĐBSCL mấttừ 3.200- 3.600 tỷđồngvìthấtthoátsauthuhoạch, chiếmgần 12 % ( trongtổngsảnlượngbìnhquândaođộng 17 - 18 triệutấn) II.2.1 Thực trạng sản xuất lúa ở ĐBSCL

  32. - Cơgiớihóanôngnghiệpcònthấptrongsảnxuấtcũngnhưtrongthuhoạch. Tỷlệcơgiớihoátrong: + Khâulàmđấttrồnglúamớiđạt 69% + Chủđộngtướitiêuđược 60% + Thu hoạchlúa, khâuquantrọngnhấtchỉđạt 8,2%. II.2.1 Thực trạng sản xuất lúa ở ĐBSCL

  33. - Giácảvậttưnôngnghiệpliêntụctăng, giálúakhôngổnđịnh, nhâncôngthiếu… -> làmchonôngdângặpnhiềukhókhăntrongsảnxuất. II.2.1 Thực trạng sản xuất lúa ở ĐBSCL

  34. - Quỷđấtnôngnghiệpliêntụcbịgiảm do côngnghiệphóa, đôthịhóa. II.2.1 Thực trạng sản xuất lúa ở ĐBSCL

  35. - Tínhđếnngày 1.1.2007 diệntíchđấttrồnglúagiảm 34.330 ha so vớingày 1.1.2005 tậptrungvàovùnglúa: + ĐBSCL: 15.000ha, + ĐBSH: 8.000ha, + ĐNB: 6.600, + Bắc TB: 2.340ha. II.2.1 Thực trạng sản xuất lúa ở ĐBSCL

  36. - Sảnxuấtchủyếumanhmún, nhỏlẻvớidiệntíchcanhtácnhỏ. - Nôngdânkhótiếpcậnnhiềunguồnvốnưuđãi. II.2.1 Thựctrạngsảnxuấtlúa ở ĐBSCL

  37. Làm đất Cấy lúa

  38. Bón phân Xịt thuốc

  39. Thu hoạch Phơi-sấy lúa

  40. II.2.2 Cácmôhìnhtrồnglúa Do đặcđiểmtựnhiênsinhtháicủakhuvựcnênhệthốngcanhtáccâylúa ở đâyrấtđadạng.

  41. II.2.2 Cácmôhìnhtrồnglúa - Nhữngvùngđấtphùsangọtvàchủđộngnướcvàomùakhôcũngnhưmùalũ, trồnglúaquanhnăm. Mô hình 1: Lúa 3 vụ/năm

  42. II.2.2 Cácmôhìnhtrồnglúa Môhình 2 : 2 lúa +1 màu - Trồngxengiữa 2 vụlúabằng 1 vụmàunhưbắp, dưa, câyhọđậu..., chohiệuquảkinhtếcaovàcảithiệnruộnglúa. 2 lúa + 1 vụ dưa hấu

  43. II.2.2 Cácmôhìnhtrồnglúa - Canhtác 1 vụlúamùacònlạitrồngcâymàulàchủyếu. Môhình 3 : 1 lúa + 2 màu 2 màu + 1 lúa

  44. - Vừatrồnglúavừanuôicáápdụng IPM giảmsửdụngthuốctrừsâu. II.2.2 Các mô hình trồng lúa Mô hình 4: Lúa + cá Trồng lúa và nuôi cá

  45. - MôhìnhmớiđượcápdụngnhiềuvùngbánđảoCà Mau II.2.2 Các mô hình trồng lúa Môhình 5: Lúa + tômcàngxanh Lúa - Tôm

  46. Môhình 6: Lúa + cáđồng + màu II.2.2 Các mô hình trồng lúa Lúa- cá - màu

  47. Bảng: Hiệu quả kinh tế của các mô hình canh tác(triệu đồng/ha) tại Tiền Giang Nguồn: Trần Hữu Phúc và ctc., 2007

  48. II.2.3 Thuậnlợivàkhókhăn Thuậnlợi -Điềukiệnkhíhậu, đấtđaiphùhợpchoviệctrồnglúa. - Đượcnhànướchổtrợvềvốn, kỹthuật, giống, côngtácthủylợivàphòngchốngdịchbệnh… - Trìnhđộcanhtácvàápdụngkhoahọckỹthuậtcủanôngdântiếnbộcao.

  49. * Khókhăn - Dịchbệnhliêntụcdiễnbiếnphứctạpnhưdịchrầynâu, vànglùnxoắnlá… - Do ảnhhưởngcủabiếnđổikhíhậu -> bịxâmmặn, hạnhán, lũkhôngtheođịnhkỳ… - Nhânlựctronglĩnhvựcnôngnghiệpđangthiếu

More Related