1 / 116

EEG

EEG. Bs Lê Văn Tuấn. MỤC TIÊU. Các sóng điện não bình thường Montage điện não Các biến thể bình thường Phân tích bản điện não Nhiễu Điện não đồ giấc ngủ Các bất thường động kinh Cục bộ: vô căn và triệu chứng Toàn thể: vô căn và triệu chứng Các bất thường không phải động kinh

brooke
Download Presentation

EEG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. EEG Bs Lê Văn Tuấn

  2. MỤC TIÊU • Các sóng điện não bình thường • Montage điện não • Các biến thể bình thường • Phân tích bản điện não • Nhiễu • Điện não đồ giấc ngủ • Các bất thường động kinh • Cục bộ: vô căn và triệu chứng • Toàn thể: vô căn và triệu chứng • Các bất thường không phải động kinh • Các bất thường cục bộ • Các bất thường toàn thể

  3. MỘT SỐ KHÁI NiỆM • Điện não đồ đo các sóng não với tần số khác nhau. Điện cực được đặt ở vị trí thích hợp trên da đầu để ghi các xung động xuất phát từ não. • Tần số là số lần một sống được lập lại trong một khoảng thời gian nhất định (thường là giây).

  4. MỘT SỐ KHÁI NiỆM • Biên độ: là biểu hiện mức độ mà một xung động điện được tạo ra.

  5. Các loại sóng • Sóng delta: • Tần số <4 Hz • Là sóng ưu thế ở trẻ nhỏ dưới 1 tuổi. • Sóng này xuất hiện ở giai đoạn giấc ngủ 3 và 4.

  6. Các loại sóng • Sóng theta: • Tần số 4-7,5 Hz • Là sóng bình thường ở trẻ nhỏ đến 13 tuổi. • Là sóng bất thường ở người lớn khi thức. • Sóng này xuất hiện ở trong giấc ngủ.

  7. Các loại sóng • Sóng alpha: • Tần số 8-12 Hz • Là sóng bình thường ở người lớn khi thư giãn. • Sóng này ưu thế ở vùng chẩm.

  8. Các loại sóng • Sóng beta: • Tần số 13-30 Hz • Là sóng bình thường ở người lớn khi suy nghĩ hay khi mở mắt. • Sóng này ưu thế ở vùng trán.

  9. NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO • Điện thế phát sinh là do nguồn điện. • Nguồn điện có thể mang điện dương hay âm. • Trong các mô sinh học thì số lượng các ion mang điện dương và âm tương đương nhau. • Nguồn điện hai cực là nguồn khi lượng điện dương và âm tách ra nhau trong khoảng cách ngắn.

  10. NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO • Lớp hai cực khi điện dương ở một bên và điện âm ở bên đối diện. • Đối với các neuron thì nguồn điện là lớp hai cực trên bề mặt màng tế bào. Lớp hai cực này chịu trách nhiệm cho điện thế qua màng tế bào. • Khi nghỉ thì điện thế neuron khoảng 70 mV với điện thế âm bên trong màng tế bào.

  11. NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO • Khi điện thế qua màng tế bào hằng định thì không có điện thế ngoài màng tế bào.

  12. NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO • Hai ion chịu trách nhiệm gây ra điện thế màng tế bào là Na+ và K+

  13. NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO • Có các cổng hay các kênh của Na+ và K+. • Bình thường cổng Natri đóng và một số cổng Kali mở.

  14. NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO • Điện thế hoạt động: • Là sự thay đổi rất nhanh của điện thế màng tế bào khi màng tế bào bị kích thích.

  15. NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

  16. NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO • Kích thích ngưỡng và điện thế ngưỡng. • Giai đoạn trơ: tuyệt đối và tương đối. • Xung động: là vận động của điện thế hoạt động dọc theo tế bào thần kinh.

  17. NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO • Tốc độ dẫn truyền: sợi thần kinh có myelin dẫn truyền nhanh hơn sợi thần kinh không myelin

  18. NGUỒN ĐIỆN NÃO

  19. NGUỒN ĐIỆN NÃO

  20. NGUỒN ĐIỆN NÃO

  21. NGUỒN ĐIỆN NÃO • Dòng điện qua synapse:

  22. VỊ TRÍ ĐẶT ĐIỆN CỰC ĐO EEG • Hệ thống 10-20

  23. EEG MONTAGES • Bipolar recording và Referential recording. • Đường ghi lệch lên trên: sự chênh lệch điện thế âm. • Đường ghi lệch xuống dưới: sự chênh lệch điện thế dương.

  24. EEG MONTAGES • Referential potential: điện thế zero. Vị trí đặt là: tai, mỏm chủm, cằm. Nếu không ở vùng đầu: cổ sau, xương ức.

  25. EEG MONTAGES • Bipolar montage: điện cực sau của montage trước sẽ thành điện cực trước của montage sau. • Phase reversal: • Positive phase reversal và negative phase reversal. • Có thể có các flat channel giữa các kênh có lệch dương và âm (cancellation effect).

  26. EEG MONTAGES • Không có positive phase reversal: điện thế dương cực đại tại vị trí đầu hay cuối chuỗi (end of chain effect). • Không negative phase reversal: điện thế âm cực đại tại vị trí đầu hay cuối chuỗi (end of chain effect). • Negative phase reversal: điện thế âm cực đại tại vị trí điện cực chứa các kênh giữa các phần bút ghi bị lệch. • Positive phase reversal: điện thế dương cực đại tại vị trí điện cực chứa các kênh giữa các phần bút ghi bị lệch.

  27. EEG MONTAGES

  28. EEG MONTAGES

  29. EEG MONTAGES

  30. EEG MONTAGES

  31. NHIỄU (ARTIFACTS)

  32. NHIỄU (ARTIFACTS)

  33. NHIỄU (ARTIFACTS)

  34. NHIỄU (ARTIFACTS)

  35. NHIỄU (ARTIFACTS)

  36. NHIỄU (ARTIFACTS)

  37. NHIỄU (ARTIFACTS)

  38. NHIỄU (ARTIFACTS) • Nhiễu do truyền tĩnh mạch

  39. CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA • Tăng thông khí • Kích thích ánh sáng. Có 3 đáp ứng: • Photic driving • Photomyoclonic response • Photoconvulsive seizure

  40. CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA

  41. CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA

  42. EEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨC • Gồm: • Nhịp alpha • Hoạt động beta • Nhịp mu

  43. EEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨC • Nhịp alpha: là đặc điểm nổi bật nhất của điện não đồ trưởng thành bình thường. Nhịp alpha bình thường có các đặc điểm sau: • Tần số: 8-12 Hz. • Vị trí: ưu thế ở vùng sau. • Hình dáng: có nhịp, đều, hình sin. • Biên độ: thường 20-100 mV. • Phản ứng: tốt nhất khi nhắm mắt và giảm khi mở mắt.

  44. EEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨC • Hoạt động beta: • Tần số: > 13 Hz, thường 18-25 Hz. • Vị trí: thường trán-trung tâm. • Hình dáng: có nhịp, tăng giảm và cân xứng. • Biên độ: thường 5-20 mV. • Phản ứng: thường tăng trong giai đoạn giấc ngủ I và II.

  45. EEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨC • Nhịp mu (rhythm en arceau or wicket rhythm) : • Tần số: 7-11 Hz. • Vị trí: thường trung tâm-đỉnh. • Hình dáng: dạng cung hay “m”, thường không cân xứng và không đồng bộ hai bên, có thể chỉ ở một bên. • Biên độ: thường thấp đến vừa. • Phản ứng: giảm với vận động chi đối bên, có ý nghĩ vận động hay xúc giác. Không phản ứng khi mở hay nhắm mắt.

  46. EEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨC • Nhịp mu:

  47. CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG • Có vài sóng có hình dáng bất thường nhưng không có ý nghĩa bệnh lý. • Các sóng này gồm nhịp mu, biến thể tâm thần vận động, thoi, sóng lambda, POSTS, sóng vertex và phức hợp K

More Related