1 / 89

KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TỈNH NINH THUẬN

KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TỈNH NINH THUẬN. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ. 2. 6. TỔNG QUAN VỀ BĐKH Ở VIỆT NAM VÀ CÁC KỊCH BẢN. KẾT LUẬN. 4. 3. XU THẾ & KỊCH BẢN BĐKH NINH THUẬN. KỊCH BẢN BĐKH NINH THUẬN. NỘI DUNG. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG BĐKH. 5. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG. ĐẶT VẤN ĐỀ.

alodie
Download Presentation

KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TỈNH NINH THUẬN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TỈNH NINH THUẬN

  2. 1 • ĐẶT VẤN ĐỀ 2 6 • TỔNG QUAN VỀ BĐKH Ở VIỆT NAM VÀ CÁC KỊCH BẢN • KẾT LUẬN 4 3 • XU THẾ & KỊCH BẢN BĐKH NINH THUẬN • KỊCH BẢN BĐKH NINH THUẬN NỘI DUNG • ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG BĐKH 5 • KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG

  3. ĐẶT VẤN ĐỀ • Biến đổi khí hậu đã và đang là vấn đề quan tâm lớn toàn cầu. BĐKH tác động đến điều kiện khí hậu, tài nguyên nước, dân sinh kinh tế xã hội... • Trong vài thập kỷ gần đây, biểu hiện của BĐKH ở Ninhthuận tương đối rõ rệt:nhiệtđộtăng nhanh kỷ lục,mùakhônónghơn, mùamưanhiệtđộthấphơnhoặcmưatráimùa, lượngmưagiatăng, xuất hiện nhiều cơn bão mạnh và trái quy luậtgâynhiềuhậuquảvàkhôngchủđộngđượctrongthíchứng.

  4. ĐẶT VẤN ĐỀ • XâydựngKếhoạchhànhđộngứngphóvới BĐKH tỉnhNinhThuậnlàhếtsứccầnthiết. Kếhoạchhànhđộngsẽnghiêncứuđánhgiámộtcách chi tiếtvàkhoahọcảnhhưởngcủa BĐKH ở cấpđịaphươngvàchocáclĩnhvựccụthể. • Kếhoạchhànhđộngứngphóvới BĐKH tỉnhNinhThuậntriển khai nghiên cứu mang tính hệ thống: phântích xu thế khí hậu, xâydựngkịch bản BĐKH và đánhgiátác động của nó. Trêncơsởđóxemxétcácgiải pháp chiến lược ứng phó với BĐKH

  5. Mục tiêu tổng quát • Đánh giá mức độ tác động của BĐKH và nước biển dâng đối với tài nguyên môi trường, KT-XH tỉnh NinhThuận • Đề xuất kế hoạch hành động có tính khả thi cao để ứng phó hiệu quả với những tác động cấp bách trước mắt và những tác động tiềm tàng lâu dài của BĐKH nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững, phát triển nền KTXH của tỉnh theo hướng thích ứng với BĐKH.

  6. Mụctiêucụthể • XâydựngkịchbảnBiếnđổikhíhậuvànướcbiểndâng. • Đánhgiáđượcmứcđộtácđộngcủa BĐKH đốivớicácngành, lĩnhvực KTXH củatỉnh. • Xâydựngkếhoạchhànhđộngứngphóvới BĐKH; • Tích hợp vấn đề BĐKH vào các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển KTXH, BVMT của tỉnh. • Xây dựng Danh mục các dự án, chương trình ưu tiên thực hiện Kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH giai đoạn 2010 – 2030. • Củng cố và tăng cường năng lực tổ chức, thể chế, chính sách của địa phương nhằm ứng phó với BĐKH. • Nâng cao nhận thức, trách nhiệm tham gia của cộng đồng và phát triển nguồn nhân lực.

  7. TỔNG QUAN BĐKH Ở VIỆT NAM VÀ CÁC KỊCH BẢN

  8. XU THẾ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Mức tăng nhiệt độ và mức thay đổi lượng mưa trong 50 năm qua ở các vùng khí hậu của Việt Nam (Nguồn: IMHEN/2010) Ở Việt Nam, xu thế biến đổi của nhiệt độ và lượng mưa là rất khác nhau trên các vùng trong 50 năm qua. Nhiệt độ trung bình năm tăng khoảng 0,5oC trên phạm vi cả nước và lượng mưa có xu hướng giảm ở phía Bắc, tăng ở phía Nam lãnh thổ.

  9. Mứcthayđổilượngmưanăm (%) trong 50 năm qua (Nguồn: IMHEN/2010) Mứctăngnhiệtđộtrungbìnhnăm (oC) trong 50 năm qua (Nguồn: IMHEN/2010)

  10. DiễnbiếnmựcnướcbiểntheosốliệucáctrạmthựcđoDiễnbiếnmựcnướcbiểntheosốliệucáctrạmthựcđo MỰC NƯỚC BIỂN DÂNG Sốliệumựcnướcđođạctừvệtinhtừnăm 1993 đến 2010 chothấy, xuthếtăngmựcnướcbiểntrêntoànbiểnĐônglà 4,7mm/năm.

  11. KỊCH BẢN KHÍ HẬU • “Kịch bản khí hậu là sự thể hiện đáng tin cậy và đơn giản khí hậu trong tương lai, dựa trên một tập hợp các mối quan hệ khí hậu, được xây dựng để sử dụng trong nghiên cứu những hậu quả của biến đổi khí hậu do con người gây ra và thường được dùng như là đầu vào cho người gây ra và thường được dùng như là đầu vào cho các mô hình đánh giá tác động” • Nguồn IPCC 2007

  12. Cơsởđểxácđịnhcáckịchbảnphátthải: • Sựpháttriển ở quymôtoàncầu • Dânsốthếgiớivàmứcđộtiêudùng • Chuẩnmựccuộcsốngvàlốisống • Tiêuthụnănglượngvàtàinguyênnănglượng • Chuyểngiaocôngnghệ • Thayđổisửdụngđất

  13. Các kịch bản phát thải khí nhà kính • Kinh tế thế giới phát triển nhanh; dân số tăng đạt đỉnh vào 2050, sau đó giảm dần; truyền bá nhanh chóng và hiệu quả các công nghệ mới; có sự tương đồng giữa các khu vực. • Nhóm A1FI: Pháttriểnnhiênliệuhóathạch (kịchbảncao). • Nhóm A1B: Cânbằnggiữahóathạchvà phi hóathạch (kịchbảnvừa). • Nhóm A1T: Pháttriểnnănglượng phi hóathạch (kịchbảnthấp). Sơ đồ biểu thị 4 kịch bản gốc về phát thải khí nhà kính. Nguồn: IPCC

  14. Các kịch bản phát thải khí nhà kính Dânsốtăngliêntụctrongsuốtthếkỷ 21; kinh tế phát triển theo định hướng khu vực; Chậmthayđổicôngnghệ (kịchbảncao, tươngtựnhư A1FI).. Dânsốpháttriểnnhư A1, đỉnhvàogiữathếkỷ; Thayđổinhanhvềcấutrúc KT đểtiếntớinềnkinhtếthông tin vàdịchvụ, giảmcườngđộtiêuhaovậtliệuvàcôngnghệtiếtkiệmnănglượng, tăngcườngnănglượngsạch; Giảiphápmôitrường KT – XH bềnvững(kịch bản phát thải thấp tương tự như A1T). Nhấnmạnhgiảipháp KT-XH, MT ổnđịnh; Dânsốtăngvớitốcđộchậmhơn A2; Pháttriển KT vừaphải, chậmhơn A1, B1; Chútrọngtínhkhuvực, hướngtớibảovệ MT vàcôngbằng XH (kịch bản phát thải trung bình, được xếp cùng nhóm với A1B) Sơ đồ biểu thị 4 kịch bản gốc về phát thải khí nhà kính. Nguồn: IPCC

  15. Các kịch bản phát thải khí nhà kính • IPCC đưa ra khuyến nghị sử dụng 6 nhóm kịch bản với 3 họ kịch bản gốc là A2, B1 và B2, thêm vào đó là 3 nhóm trong họ kịch bản A1 là A1FI, A1B và A1T: • A1FI, A2 : Cao • B2, A1B : Trung bình • A1T, B1 : Thấp Sơ đồ biểu thị 4 kịch bản gốc về phát thải khí nhà kính. Nguồn: IPCC

  16. Kịch bản phátthảichoViệtnam Ba kịch bản phát thải khí nhà kính được chọn là: + Kịch bản cao của nhóm các kịch bản phát thải cao kịch bản A1FI) + Kịch bản trung bình của nhóm các kịch bản phát thải vừa (kịch bản B2) và + Kịch bản trung bình của nhóm các kịch bản phát thải thấp (kịch bản B1). Dựa trên các kịch bản phát thải này, các kịch bảnnhiệt độ và lượng mưa đã được xây dựng cho Ninh Thuận Thời kỳ chuẩn làm cơ sở để so sánh là1980-1999 (cũng là thời kỳchuẩn trong Báo cáo đánh giá lần thứ 4 của IPCC).

  17. Phương pháp xây dựng kịch bản BĐKH Phương pháp Downscaling thống kê Phần mềm SIMCLIM Downscaling khu vực nghiên cứu Xây dựng kịch bản NBD

  18. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH SIMCLIM TÍNH TOÁN KỊCH BẢN • SIMCLIMlà 1 hệthốngmôhìnhmôphỏngquátrìnhbiếnđổicủacácyếutốkhíhậutheokhônggianvàthờigian. Chứcnăng “nềntảngmở” (open - framework) chophépngườisửdụngcóthểthiếtđặtmôhìnhđểthíchhợpvớikhuvựcnghiêncứuvàkếthợpvớicácmôhìnhđánhgiátácđộng. • Ngườidùngcóthểtùychỉnhcácgóimôhìnhtrong “nềntảngmở” của SIMCLIM đểđánhgiá BĐKH trongcáckịchbản. • Cóthể kếtnốivớicácmôhìnhcủa DHI/MWH-Wallingford/WEAP • Đượcpháttriểntrênnềntảng GIS: cáctập tin vector cóthểđượcthêmvàohệthống, rấthữuhiệukhithựchiệnđánhgiárủirochocơsởhạtầngvàcáchệthốngsinhhọc. Đồngthờikếtquảđầuracóthểdễdàngxuấtracácđịnhdạng GIS. • Có 20 môhìnhkhíhậuđượcsửdụngtrong SIMCLIM. Cácmôhìnhnàycósẵntrongcơsởdữliệucủatổchức PCMDI (Program for climate model diagnosis and intercomparison - http://www-pcmdi.llnl.gov/ipcc/info_for_analysts.php)

  19. CHỨC NĂNG CỦA SIMCLIM (Simulator of Climate Change Risks and Adaptation Initiatives) TẠO KỊCH BẢN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG • Sửdụngcáctínhtoánnhiệt (degree-day) đểđánhgiátácđộngcủabiếnđổikhíhậulênnôngnghiệp • Ngoàiracòncóchứcnăngđánhgiáxóilởbờvàtổnglượngnước • Lượngmưa • Nhiệtđộcựctiểu • Nhiệtđộtrungbình • Nhiệtđộcựcđại • Gió, độẩm

  20. ỨNG DỤNG SIMCLIM (RUN) CHẠY MODUL THIẾT LẬP KỊCH BẢN TÍNH TOÁN THIẾT LẬP KHOẢNG THỜI GIAN ĐỂ MÔ PHỎNG Lựachọnkịchbảnphátthải Chọn số năm để môphỏng Chọnthángđể môphỏng Lựachọnmôhìnhhoànlưutoàncầu Thiếtlậpkhuvựcđểtiếnhànhmôphỏng Lựachọncácyếutốkhíhậucầnmôphỏng CHẠY MÔ PHỎNG

  21. Phương pháp thốngkê • Xác định các kịch bản BĐKH bằng phương pháp downscaling thống kê Kết hợp số liệu mô hình toàn cầu Số liệu nhiều năm của Ninh Thuận + Hàm chuyển f(x) = ax + b Đầu ra của mô hình toàn cầu Số liệu địa phương

  22. CÁC KỊCH BẢN BĐKHĐỐI VỚI NHIỆT ĐỘ

  23. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH • Theo kịchbảnphátthảithấp, đếncuốithếkỷ 21, nhiệtđộtrungbìnhnămtăngtừ 1,6 đếnlớnhơn 2,2oC trênđạibộphậndiệntíchphíaBắc (từThừaThiênHuếtrởra). Mứctăngnhiệtđộtừ 1,0 đến 1,6oC ở đạibộphậndiệntíchphía Nam (từQuảng Nam trởvào)

  24. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Theo kịchbảnphátthảitrungbình, vàogiữathếkỷ 21, trênđaphầndiệntíchnước ta, nhiệtđộtrungbìnhnămcómứctăngtừ 1,2 đến 1,6oC. KhuvựctừHàTĩnhđếnQuảngTrịcónhiệtđộtăngcaohơn, từ 1,6 đếntrên 1,8oC. ĐaphầndiệntíchTâyNguyên, cựcnamTrungBộvà Nam Bộcómứctăngthấphơn, từdưới 1,0 đến 1,2oC

  25. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH • Theo kịchbảnphátthảicao, đếncuốithếkỷ 21, nhiệtđộtrungbìnhnămcómứctăngchủyếutừ 2,5 đếncaohơn 3,7oC trênhầuhếtdiệntíchnướcta. • Nơicómứctăngthấpnhất, từ 1,6 đến 2,5oC là ở mộtphầndiệntíchthuộcTâyNguyênvàTây Nam Bộ. Mứctăngnhiệtđộtrungbìnhnăm (oC) vàocuốithếkỷ 21 theokịchbảnphátthảicao

  26. CÁC KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LƯỢNG MƯA

  27. Theo kịchbảnphátthảithấp:lươngmưatăngđến 5% vàogiữathếkỷ 21, vàtrên 6% vàocuốithếkỷ 21. Mứctăngthấpnhấtlà ở TâyNguyên, chỉvàokhoảngdưới 2% vàogiữavàcuốithếkỷ 21

  28. Theo kịchbảnphátthảiTB:lươngmưatăngđến1-4% vàogiữathếkỷ 21, vàtrên2-7% vàocuốithếkỷ 21. Mứctăngthấpnhấtlà ở TâyNguyên, chỉvàokhoảngdưới1% vàogiữavà1-3% cuốithếkỷ 21

  29. Theo kịchbảnphátthảicao:lươngmưatăngđến1-4% vàogiữathếkỷ 21, vàtrên2-10% vàocuốithếkỷ 21. Mứctăngthấpnhấtlà ở TâyNguyên, chỉvàokhoảngdưới2% vàogiữavà1-4% cuốithếkỷ 21

  30. MỰC NƯỚC BIỂN DÂNG

  31. KịchbảnnướcbiểndângchocáckhuvựcvenbiểnViệtNamKịchbảnnướcbiểndângchocáckhuvựcvenbiểnViệtNam

  32. XU THẾ & KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TỈNH NINH THUẬN

  33. XU THẾ BIẾN ĐỔI, MỨC ĐỘ, TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI LƯỢNG MƯA

  34. SÔNG PHA TÂN MỸ y = 58.41x - 11505 y = 10.31x - 19382 NHỊ HÀ QUÁN THẺ y=14.61x - 28348 y=8.8x - 16679 Biến trìnhlượngmưanămgiaiđoạn 1979-2010

  35. Phân bố lượng mưa năm 2000 Phân bố lượng mưa năm 2010 Phânbốchênhlệchlượngmưanăm2010 so vớinăm 2000

  36. ĐÁNH GIÁ TÓM TẮT VỀ XU THẾ LƯỢNG MƯA • Phântíchxuthếbiếnđổilượngmưatạimộtsốtrạm ở NinhThuận (1980-2010) chothấylượngmưa ở trạmTânMỹ, SôngPha, QuánThẻ, NhịHà, Ba Thápcóxuhướngtăngvớitốcđộlầnlượt là:10.31mm/năm, 58.41mm/năm, 14.61 mm/năm, 8.8mm/năm, 109.2mm/năm. • Thayđổitheophânbốkhônggianlượngmưanăm 2010 so với 2000: giảm ở phíađôngvàtăng ở khuvựcphíatâycủatỉnh. • Khuvựcvenbiểnthuộc Tp. Phan Rang, huyệnNinhHải, huyệnNinhPhướclượngmưagiảmvớimứcgiảmtừ -200mm đến -600mm, • KhuvựcphíatâythuộcHuyệnNinhsơnlượngmưatăngcaonhấtlênđến400mm

  37. XU THẾ BIẾN ĐỔI, MỨC ĐỘ, TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI NHIỆT ĐỘ

  38. Ápdụngphươngpháp EMD tađượchàmxuthếcódạng: • y = -0.004x + 36.21 • (x lànăm, y lànhiệtđộthayđổi). • Nhiệtđộtrungbìnhnăm ở trạmPhan rang từ 1993 đến 2010 xuthếgiảm,tốcđộxuthế - 0.004oC/năm. Biếntrìnhnhiệtđộtrungbìnhnămtrạm Phan Rang giaiđoạn 1993-2010 Độ lệch tiêu chuẩn (S0C) và biến suất (Sr%) nhiệt độ trung bình tạitrạmPhan Rang

  39. Phân bố nhiệt độ năm 2000 Phân bố nhiệt độ năm 2010 Phân bố chênh lệch nhiệt độ năm 2010 so với năm 2000

  40. ĐÁNH GIÁ TÓM TẮT VỀ XU THẾ NHIỆT ĐỘ • Nhiệtđộ ở NinhThuậnphânbốkhôngđềugiữacáckhuvựctrongtỉnh. • Trongxuthế BĐKH chungcủatoàncầunhiệtđộ ở NinhThuậncósựthayđổiđángkể, đólàsựgiatăngcủanhiệtđộđặcbiệttrongvàithậpkỷgầnđây. • Tốcđộxuthếcủanhiệtđộtrungbình, tốicaotuyệtđối, tốithấptuyệtđốitạitrạmPhan rang tươngứnglà -0.0040C, -0.0350C, 0.0940C.

  41. KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, NƯỚC BIỂN DÂNG CHO NINH THUẬN

  42. Kếtquảtínhtoántừ SIMCLIM chothấylượngmưatrungbìnhnăm ở khuvựcNinhThuậntăngdần qua cácgiaiđoạnvàtheokịchbảnphátthải KỊCH BẢN LƯỢNG MƯA Lượngmưa (mm) Biểuđồgiátrịcủalượngmưatrungbìnhnăm qua cáckịchbản

  43. NhiệtđộtrungbìnhkhuvựctỉnhNinhThuậncóxuhướngtăng qua cácnăm, theocáckịchbảnphátthải KỊCH BẢN NHIỆT ĐỘ Biểuđồgiátrịnhiệtđộtrungbìnhnăm (oC) qua cáckịchbản

  44. TÍNH TOÁN CÁC KỊCH BẢN NƯỚC BIỂN DÂNG DO BĐKH KỊCH BẢN NƯỚC BIỂN DÂNG • GCMvớicáckịchbảnphátthảitheo IPCC. • Kịchbảnphátthảiđượcsửdụng B1, B2 và A1FI SIMCLIM

  45. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

More Related