1 / 62

ĐỊA LÝ KINH TẾ (ECONOMIC GEOGRAPHY)

ĐỊA LÝ KINH TẾ (ECONOMIC GEOGRAPHY). ThS. Hồ Kim Thi Khoa Địa lý – Trường ĐHKHXH&NV TP.HCM Email: hokimthi@gmail.com Blog: www.thidlkt.wordpress.com. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (Conceptual foundations). Các khái niệm cơ bản. Vị trí - Location Hướng - Direction Khoảng cách - Distance

zuzana
Download Presentation

ĐỊA LÝ KINH TẾ (ECONOMIC GEOGRAPHY)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐỊA LÝ KINH TẾ(ECONOMIC GEOGRAPHY) ThS. Hồ Kim Thi Khoa Địa lý – Trường ĐHKHXH&NV TP.HCM Email: hokimthi@gmail.com Blog: www.thidlkt.wordpress.com

  2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (Conceptual foundations)

  3. Cáckháiniệmcơbản • Vị trí - Location • Hướng - Direction • Khoảng cách - Distance • Kích thước - Size • Cấp độ/Tỷ lệ - Scale • Địa bàn - Place • Vùng - Region • Không gian - Spatial/Space • Tương tác không gian (Spatial Interaction) • Tiếp cận và kết nối (accessibility and connectivity)

  4. Vị trí - Location Vị trí tuyệt đối (Absolute Location) Vị trí tương đối (Relative Location)

  5. Vị trí - Location Vị trí tuyệt đối (Absolute Location) • Là vị trí duy nhất trên bề mặt trái đất. • Một cách xác định vị trí tuyệt đối phổ biến – tọa độ địa lý: là hệ thống toán học xác định chính xác vị trí trên bề mặt trái đất bằng hệ thống vĩ độ, kinh độ theo vĩ tuyến và kinh tuyến

  6. Vị trí - Location • Vị trí tuyệt đối (Absolute Location) • Vị trí pháp lý được mô tả Ví dụ: • Địa chỉ nhà, cơ quan …: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Q1, TPHCM • University of Oxford: University Offices, Wellington Square, Oxford OX1 2JD UK • Stanford University: 630 Serra Street, Suite 120, Stanford, CA 94305-6032 723-4291 USA

  7. Vị trí - Location Vị trí tương đối (Relative Location) Vị trí nơi chốn có liên hệ với vị trí của nơi chốn khác Nó giải thích mối liên kết và mối tương quan với nơi chốn hay vị trí khác Vd: Việt nam nằm trong vùng Đông Nam Á, thuộc bán đảo Đông Dương, và gần ngã tư đường hàng hải quốc tế.

  8. Hướng - Direction Hướng tuyệt đối (Absolute Direction) • Được xác định theo các hướng chính Đông, Tây, Nam, Bắc. Vd: mặt trời mọc ở hướng Đông, lặn ở hướng Tây

  9. Hướng - Direction Hướng tương đối (Relative Direction) VD trái, phải, trước, sau, lên, xuống => dựa trên nhận thức của con người dân về nơi đó. Phụ thuộc vào văn hóa và mang tính địa phương VD: ra bắc, vào nam, Viễn Đông, Viễn Tây…

  10. Khoảng cách - Distance Khoảng cách tuyệt đối (Absolute Disstance) • Là khoảng cách giữa 2 điểm trên bề mặt trái đất được đo các đơn vị đo lường như mile, kilometer, feet, meters... VD: Cần Thơ cách TPHCM 169km…

  11. Khoảng cách - Distance Khoảng cách tương đối (Relative Disstance) Được tính bằng các đơn vị khác mang tính tương đối như giờ, phút, đơn vị tiền tệ, hay khoảng cách tâm lý (thân thiện/ không thân thiện, gần gũi, xa lạ…) VD: TPHCM cách Hà Nội trung bình 2h15p bằng đường bay…

  12. Kích thước - Size

  13. Khổnglồ: ≥ 2,5 triệu km2

  14.        

  15. Lớn: 350.000 ≤ dt < 2,5 triệu km2

  16. Trungbình: 150.000 ≤ dt ≤ 350.000 km2

  17. Nhỏ: 25.000 ≤ dt < 150.000 km2

  18. Rấtnhỏ: < 25.000 km2 15.410 km² • Chỉ có 149 quốc gia và vùng lãnh thổ có DT trên 25.000 km2 21 km² 0.5 km² NAURU

  19. 716,1km² 5.765 km² 

  20. HÌNH THỂ (SHAPE) HÌNH THỂ CÓ ẢNH HƯỞNG NHƯ THẾ NÀO ĐẾN KINH TẾ CỦA MỘT QUỐC GIA/VÙNG/LÃNH THỔ… Hình đĩa/ngỏ gọn (Compact) HìnhỐng (Elongated) HìnhPhểu (Proprute-Protruded) Mãnhrời (Fragmented) Bánhnhân (Perforated) Land-locked Enclave - Exclave

  21. Hình đĩa/nhỏ gọn (Compact) Hình đĩa nhỏ gọn dễ quản lí nhất trong các dạng lãnh thổ. Thường thủ đô đặt ở trung tâm.

  22. HìnhỐng (Elongated)

  23. HìnhPhểu (Proprute-Protruded)

  24. Mãnhrời (Fragmented)

  25. Bánhnhân (Perforated)

  26. Land-locked "If you are coastal, you serve the world; if you are landlocked, you serve your neighbors.“ --Paul Collier-- Các nước đang phát triển bị land-locked có chi phí vận chuyển hàng hoáquốc tế cao hơn đáng kể so với các nước phát triển có vùng ven biển (ở châu Á tỷ lệ là 3:1).  'Natural Tariff Barrier‘ which protects the country from cheap import?

  27. Doubly landlocked

  28. Enclave Belarus Sankovo-Medvezhye Russia

  29. Exclave

  30. Land-locked En/Exclave

  31. QUI MÔ/ CẤP ĐỘ - SCALE • Quy mô toàn cầu • Quy mô khu vực (ví dụ như Đông Nam Á, Châu Âu) • Quy mô quốc gia (ví dụ như Mỹ, Anh, Pháp, Việt Nam) • Quy mô vùng/kv của quốc gia (ví dụ như Vùng Nam Bộ) • Quy mô địa phương (ví dụ như Cần Thơ, TPHCM) • … • Nơi sống (ví dụ như nơi làm việc và nhà ở…)

  32. NƠI Ở VÀ NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN

  33. ĐỊA BÀN (PLACE) • Cóvịtrí, hướng& khoảngcách so vớicác ĐB khác • ĐB cóthểlớnhoặcnhỏ, hìnhdạngkhácnhau shape & scale làvấnđềquantrọng. • ĐB cócảcấutrúctựnhiênlẫnvănhóa • Nhữngđặctínhcủa ĐB pháttriểnvàthayđổitheothời gian. • Nhiều giátrịPhươngTây có thể xa lạ với nhiều nền văn hóa, xã hội hay quốc gia khác.Vì vậy, cách thức xây dựng các nền kinh tế và thực hiện có thể rất khác nhau ở những nơi khác nhau (ví dụ như ở London và Trinidad&Tobago).

  34. Cácthuộctínhtựnhiênvànhânvăn • Thể hiện sự khác biệt với các nơi khác. • Thuộc tính tự nhiên: cảnh quan thiên nhiên • Thời tiết, đất đai, có hoặc không có nước, khoáng sản… • Từ đó hình thành hoạt động sống, hoạt động xã hội • Thuộc tính nhân văn: cảnh quan nhân văn • Con người tác động và làm thay đổi điều kiện tự nhiên. Vd? • Các hoạt động của con người để lại trên bề mặt đất, nước, thảm thực vật, thảm động vật

More Related