1 / 21

CHĂM SÓC TRẺ SƠ SINH NON THÁNG

CHĂM SÓC TRẺ SƠ SINH NON THÁNG. NHS Nguyễn Thị Thu Hồng. Định nghĩa. Trẻ non tháng theo định nghĩa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới là những trẻ được sinh ra trước khi được 37 tuần tuổi. . Đặc điểm lâm sàng của trẻ sơ sinh non tháng.

yannis
Download Presentation

CHĂM SÓC TRẺ SƠ SINH NON THÁNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHĂM SÓC TRẺ SƠ SINH NON THÁNG NHS NguyễnThị Thu Hồng

  2. Địnhnghĩa Trẻ non tháng theo định nghĩa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới là những trẻ được sinh ra trước khi được 37 tuần tuổi.

  3. Đặcđiểmlâmsàngcủatrẻsơsinh non tháng • Da mỏng, nhiềulôngtơ; lớpmỡdưới da ít, phủnhiềuchấtgây • Sụnvành tai kémpháttriển • Xươngsọọpẹp, dễbịbiếndạng • Khôngsờthấymầmvú (tuổithai 30 – 32 tuần) haykíchthướcmầmvútừ 2 – 4 mm khi thaiđược 32 – 36 tuần.

  4. Đặcđiểmlâmsàngcủatrẻsơsinh non tháng

  5. Đặcđiểmlâmsàngcủatrẻsơsinh non tháng • Tinhhoànchưa di chuyểnxuốngtúibìu • Túibìuchưacónếpnhăn, căngbóngvàdễphùnềđốivới bé trai; • Ở trẻgái, môilớnchưachephủmôinhỏvàâmvật.

  6. Đặcđiểmlâmsàngcủatrẻsơsinh non tháng • Nếpnhăn ở gan bànchânmờvàchỉcó ở 1/3 trước gan bànchân. • Trươnglựccơgiảm, cácphảnxạnguyênthủyrấtkém

  7. Đặcđiểmsinhlý Chứcnănghôhấp • Yếu, dễsuyhôhấpvìlồngngựcdễbiếndạng, phổichưadãnnởtốt • Cácphếnangchưatrưởngthành, trungtâmhôhấpchưahoànchỉnh.

  8. Đặcđiểmsinhlý Chứcnăngđiềuhòathânnhiệt • Dễnhiễmlạnh do trungtâmđiềuhòathânnhiệtchưahoànchỉnh. • Lớpmỡdưới da kémpháttriểnnêncũngdễmấtnhiệt.

  9. Đặcđiểmsinhlý Chứcnăngtuầnhoàn • Các mao mạchdễvỡ • Cácyếutốđôngmáuthiếuhụthoặcgiảm

  10. Đặcđiểmsinhlý Chứcnăng gan vàtiêuhóa • Thiếuhụtvàkémhoạtđộngnêndễvàng da nặngvàkéodài. • Thểtíchdạdàynhỏvànằmngang, men tiêuhóathiếuhụt do đóviệchấpthukhônghếtthứcănnêntrẻdễbịnônói, chướngbụngvàrốiloạntiêuhóa. • Dễbịhạđườnghuyết

  11. Đặcđiểmsinhlý Hệthốngmiễndịch Non yếu, hệthốngthựcbàochưahoànthiệndễbịnhiễmtrùngnặng.

  12. Chămsócvànuôidưỡng Chămsócvềhôhấp • Đềphòngsuyhôhấp • Đánhgiámứcđộsuyhôhấp • ChỉsốSilvermangồm 5 tiêuchuẩn: phậpphồngcánhmũi, hõmức, corútkhoanggiansườn, cửđộngtươngđốingựcbụngvàrên khi thở ra. Khi chỉsốnày : • < 3 : khôngcósuyhôhấp • 3 – 7 : suyhôhấpvừa • 7 : suyhôhấpnặng.

  13. Chămsócvànuôidưỡng • Theo dõivàghinhậnnhịpthở, cầnphảichú ý nhịpthởcó chu kỳvàcáccơnngưngthở. Đượcxem là cơnngưngthở khi trẻkhôngthởtrong 10 – 15 giây.

  14. Chămsócvànuôidưỡng • Thởoxy • Thởoxy qua hood, mặtnạ • Thở qua nộikhíquản • Thởoxyvớiáplựcdươngliêntục (CPAP)

  15. Chămsócvànuôidưỡng Thở CPAP khi • Trẻcóthểtựthởđượcvớitầnsố 60 – 70 lần/ phúthoặccócơnngừngthởngắn < 20 giây; Silverman > 5 điểm, SpO2 < 90% • Trẻsuyhôhấpđãđượcthởoxy qua lềuvớinồngđộ > 30% nhưngkhôngcảithiện • Sau khi ngừngthởmáy • Co kéocơhôhấpnhiềusaurútnộikhíquản

  16. Chămsócvànuôidưỡng • Kiểmtranồngđộoxytrongkhíthở qua máyphântíchoxy • Kiểmtrathườngxuyênhệthốngoxyvàthaybìnhlàmẩmoxyhàngngày • Vệsinhthânthểvàmũitrẻthườngxuyên • Ghiphiếuchămsóctổngthờigianthởoxy, lưulượngvànồngđộoxythởtrongngày.

  17. Chămsócvànuôidưỡng Theo dõithânnhiệt • Nhiệtđộthíchhợpđốivớitrẻsơsinh non thánglà 30 – 330 C • Độẩmthíchhợptrungbìnhlà 40 – 600C, thânnhiệttrungbìnhcủatrẻtừ 36.5 – 370C • Trong điều kiện trẻ ổn định, có thể nuôi trẻ bằng phương pháp kangaroo • Trẻ cực non hoặc hạ thân nhiệt, cho nằm lồng ấp có nhiệt độ 33 – 340C (trẻ < 2000g) hay 34 – 350C (trẻ <1500g)

  18. Chămsócvànuôidưỡng Dinhdưỡng • Ănsớmnhữnggiờđầusausanh • An toàn khi nuôiăn qua đườngtiêuhóa • Khôngcóbiểuhiệnxuấttiếtdịch ở miệngquámức, nônquámức. • Bụngmềmkhôngchướng, nhuđộngruộtbìnhthường • Nhịpthở < 60 lần/phút khi tựbúvà< 80 lần/phút khi nuôiăn qua sonde

  19. Chămsócvànuôidưỡng • Trẻtrên 34 tuần, cânnặng 2.300g, cóphảnxạbútậpbúmẹ • Trẻ < 32 tuầnkhôngcókhảnăngmútbú, vắtsữamẹ, choănbằngốngthôngdạdày

  20. Chămsócvànuôidưỡng • Trẻcực non, cócânnặngdưới 1500g truyềndungdịchđường 5 – 10% qua đườngtĩnhmạchvàtậpdầnnuôiăn qua đườngruột. Cóthểdùngmáytruyềnnhỏgiọt qua dạdàyhoặctátràng. • Ốngthôngdạdàyđượcthaymỗingàyvàđượcbảođảmđúngvịtrítrước khi choăn. • Ghinhậnlượngdịchtồnlưu qua sonde trướcmỗicửăn

  21. Chămsócvànuôidưỡng Đềphòngnhiễmtrùngsơsinh • Luônđảmbảovôtrùngtốiđatrongchămsóc • Cắtngắnmóngtay, khôngđeonhẫn, vòngvàng khi chămsóctrẻ • Lồngkínhvànôiphảiluônđượcbảoquảnsạch • Nhânviênbịcảmcúmkhôngđượctrựctiếpchămsóctrẻ.

More Related