680 likes | 2.4k Views
BIỂU MÔ. ĐỊNH NGHĨA. Là mô cấu tạo bởi các tb liên kết chặt chẽ, tạo thành lớp và có rất ít chất gian bào Bào tương chứa siêu sợi keratine Liên kết với nhau bằng nhiều loại liên kết tb Gắn với mô liên kết qua trung gian màng đáy. PHÂN LOẠI.
E N D
ĐỊNH NGHĨA • Là mô cấu tạo bởi các tb liên kết chặt chẽ, tạo thành lớp và có rất ít chất gian bào • Bào tương chứa siêu sợi keratine • Liên kết với nhau bằng nhiều loại liên kết tb • Gắn với mô liên kết qua trung gian màng đáy
PHÂN LOẠI • Biểu mô phủ: lợp mặt ngoài, mặt trong khoang cơ thể. Có khả năng tái tạo mạnh, không mạch máu, phân bố thần kinh phong phú, dinh dưỡng bằng cách thấm qua màng đáy - Dựa vào số lượng lớp tb (biểu mô đơn, biểu mô tầng) - Dựa vào hình dạng ở lớp bề mặt (biểu mô lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô lát đơn: 1 lớp tb đa diện, dẹt
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô vuông đơn
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô trụ đơn
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: nhân tb nằm ở mức độ cao thấp khác nhau nhưng cực đáy nằm trên cùng 1 màng đáy
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô lát tầng sừng hóa: chỉ gặp ở biểu bì da, gồm 5 lớp (đáy, gai, hạt, bóng, sừng)
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô lát tầng không sừng: gồm (lớp đáy, lớp trung gian, lớp bề mặt), lớp bề mặt vẫn còn nhân và không hóa sừng
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô vuông tầng
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô trụ tầng
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô niệu: gặp ở biểu mô đường niệu
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô tuyến: - Tuyến ngoại tiết: gồm phần chế tiết và phần bài xuất - Tuyến tiết nhày - Tuyến tiết nước
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô tuyến (tt) - Các tb tuyến biệt lập
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô tuyến (tt) - Lá tuyến
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô tuyến (tt) - tuyến trong biểu mô
PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô tuyến (tt) - Các tuyến ống (biểu mô lõm xuống lớp đệm)
PHÂN LOẠI (tt) • Các tuyến ống (tt)
PHÂN LOẠI (tt) • Các tuyến ống (tt)
Tuyến túi phức tạp Tuyến túi đơn PHÂN LOẠI (tt) • Tuyếntúi (nang): gồmphầnbàixuấthìnhống, phầnchếtiếtphìnhrathànhnang - Tuyếntúiđơn - Tuyếntúiphứctạp (nangnước, nangnhày, nangpha)
PHÂN LOẠI (tt) • Kiểu chế tiết: - Toàn vẹn - Bán hủy - Toàn hủy
PHÂN LOẠI (tt) • Kiểu chế tiết (tt)
PHÂN LOẠI (tt) • Tuyến nội tiết: sản phẩm chế tiết được chuyển vào các mao mạch máu không qua ống dẫn - Tuyến nội tiết biệt lập - Đám tb tuyến - Cơ quan nội tiết
PHÂN LOẠI (tt) • Tuyến nội tiết (tt)
SINH HỌC CỦA BIỂU MÔ • Nguồn gốc: ngoại bì, nội bì, trung bì phôi • Không có mạch máu, dinh dưỡng bằng thẩm thấu qua màng đáy • Có khả năng tái tạo mạnh • Chức năng: bảo vệ, hấp thu, chế tiết, vận chuyển, cảm giác
LIÊNKẾTGIỮACÁC TB BIỂUMÔ • Chấtgắn: CAM – Cell Adhesion Molecule • Khớpmộng • LKvòngbịt (liênkếtchặt) khôngchocácđạiphântửvà ion đi qua • LKvòng: dàiliênkếtbaoquanhcựcđỉnh • Thểliênkết (liênkếtđiểm): cócácsợikeratinexuyên qua màngtb • LKkhe: chocác ion giữacáctbbiểumô qua lại