1 / 29

BIỂU MÔ

BIỂU MÔ. ĐỊNH NGHĨA. Là mô cấu tạo bởi các tb liên kết chặt chẽ, tạo thành lớp và có rất ít chất gian bào Bào tương chứa siêu sợi keratine Liên kết với nhau bằng nhiều loại liên kết tb Gắn với mô liên kết qua trung gian màng đáy. PHÂN LOẠI.

wynn
Download Presentation

BIỂU MÔ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BIỂU MÔ

  2. ĐỊNH NGHĨA • Là mô cấu tạo bởi các tb liên kết chặt chẽ, tạo thành lớp và có rất ít chất gian bào • Bào tương chứa siêu sợi keratine • Liên kết với nhau bằng nhiều loại liên kết tb • Gắn với mô liên kết qua trung gian màng đáy

  3. PHÂN LOẠI • Biểu mô phủ: lợp mặt ngoài, mặt trong khoang cơ thể. Có khả năng tái tạo mạnh, không mạch máu, phân bố thần kinh phong phú, dinh dưỡng bằng cách thấm qua màng đáy - Dựa vào số lượng lớp tb (biểu mô đơn, biểu mô tầng) - Dựa vào hình dạng ở lớp bề mặt (biểu mô lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ

  4. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô lát đơn: 1 lớp tb đa diện, dẹt

  5. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô vuông đơn

  6. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô trụ đơn

  7. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: nhân tb nằm ở mức độ cao thấp khác nhau nhưng cực đáy nằm trên cùng 1 màng đáy

  8. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô lát tầng sừng hóa: chỉ gặp ở biểu bì da, gồm 5 lớp (đáy, gai, hạt, bóng, sừng)

  9. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô lát tầng không sừng: gồm (lớp đáy, lớp trung gian, lớp bề mặt), lớp bề mặt vẫn còn nhân và không hóa sừng

  10. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô vuông tầng

  11. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô trụ tầng

  12. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô niệu: gặp ở biểu mô đường niệu

  13. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô tuyến: - Tuyến ngoại tiết: gồm phần chế tiết và phần bài xuất - Tuyến tiết nhày - Tuyến tiết nước

  14. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô tuyến (tt) - Các tb tuyến biệt lập

  15. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô tuyến (tt) - Lá tuyến

  16. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô tuyến (tt) - tuyến trong biểu mô

  17. PHÂN LOẠI (tt) • Biểu mô tuyến (tt) - Các tuyến ống (biểu mô lõm xuống lớp đệm)

  18. PHÂN LOẠI (tt) • Các tuyến ống (tt)

  19. PHÂN LOẠI (tt) • Các tuyến ống (tt)

  20. Tuyến túi phức tạp Tuyến túi đơn PHÂN LOẠI (tt) • Tuyếntúi (nang): gồmphầnbàixuấthìnhống, phầnchếtiếtphìnhrathànhnang - Tuyếntúiđơn - Tuyếntúiphứctạp (nangnước, nangnhày, nangpha)

  21. PHÂN LOẠI (tt)

  22. PHÂN LOẠI (tt) • Kiểu chế tiết: - Toàn vẹn - Bán hủy - Toàn hủy

  23. PHÂN LOẠI (tt) • Kiểu chế tiết (tt)

  24. PHÂN LOẠI (tt) • Tuyến nội tiết: sản phẩm chế tiết được chuyển vào các mao mạch máu không qua ống dẫn - Tuyến nội tiết biệt lập - Đám tb tuyến - Cơ quan nội tiết

  25. PHÂN LOẠI (tt) • Tuyến nội tiết (tt)

  26. SINH HỌC CỦA BIỂU MÔ • Nguồn gốc: ngoại bì, nội bì, trung bì phôi • Không có mạch máu, dinh dưỡng bằng thẩm thấu qua màng đáy • Có khả năng tái tạo mạnh • Chức năng: bảo vệ, hấp thu, chế tiết, vận chuyển, cảm giác

  27. LIÊNKẾTGIỮACÁC TB BIỂUMÔ • Chấtgắn: CAM – Cell Adhesion Molecule • Khớpmộng • LKvòngbịt (liênkếtchặt) khôngchocácđạiphântửvà ion đi qua • LKvòng: dàiliênkếtbaoquanhcựcđỉnh • Thểliênkết (liênkếtđiểm): cócácsợikeratinexuyên qua màngtb • LKkhe: chocác ion giữacáctbbiểumô qua lại

  28. LIÊNKẾTGIỮACÁC TB BIỂUMÔ

More Related