1 / 19

HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO

HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO. I - Sơ lược về caùc oxit của clo:. So saùnh ñoä aâm ñieän cuûa clo vaø oxi, ta coù theå giaûi thích ñöôïc vì sao trong caùc hôïp chaát coù oxi cuûa clo, clo coù soá oxi hoùa döông. Tính bền, tính axit tăng. +1 +3 +5 +7

Download Presentation

HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO

  2. I - Sơ lược về caùc oxit của clo:

  3. So saùnh ñoä aâm ñieän cuûa clo vaø oxi, ta coù theå giaûi thích ñöôïc vì sao trong caùc hôïp chaát coù oxi cuûa clo, clo coù soá oxi hoùa döông

  4. Tính bền, tính axit tăng +1 +3 +5 +7 HClO HClO2 HClO3 HClO4 Khả năng oxi hoá tăng Söï bieán ñoåi tính chaát trong daõy axit coù oxi cuûa clo ñöôïc bieåu thò baèng sô ñoà sau:

  5. Trongdãynàyaxithipoclorơlàchấtoxihoámạnhnhất, axitpecloritlàchấtoxihoáyếunhất Vàngựơclại , axithipoclorơlàaxityếunhấtcònaxitpecloritlàaxitmạnhnhất Cácmuốicủanhữngaxittrêncónhiềuứngdụngtrongthựctế, trongđócó: NướcJavel, Cloruavôi, muốiclorat

  6. II - Nước Javel, Clorua vôi, muối clorat: 1. Nước Javel: Nước Javel được điều chế bằng cách : • Cho Clo vào dung dịch NaOH: 2 NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O • Điện phân dung dịch muối ăn trong nước không có vách ngăn: đp 2NaOH + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2

  7. Sơ đồ điều chế nước Javel bằng cách điện phân

  8. Là muối của một axit rất yếu, natri hipoclorit dễ tác dụng với cacbon đioxit của không khí tạo thành axit hipoclorơ: NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 +HClO Do tính oxi hoá mạnh, HClO có tác dụng sát trùng, tẩy trắng sợi, vải, giấy. Nước Javel chứa NaClO mang số oxi hoá +1 nên tính oxi hoá rất mạnh dùng để tẩy trắng. Ngoài ra còn được dùng để xát trùng và tẩy uế nhà vệ sinh và các khu vực ô nhiễm.

  9. Những ứng dụng NÖÔÙC JAVEL

  10. -1 Cl Ca +1 O - Cl 2. Clorua vôi: Clorua vôi là chất bột màu trắng, có mùi xốc của khí clo, có tính oxi hóa mạnh • Khi cho khí Clo tác dụng với vôi tôi Ca(OH)2 ta thu được clorua vôi: Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O Clorua vôi Công thức cấu tạo: • Tác dụng với vôi tôi: Cl2 + Ca(OH)2 (r) CaOCl2 + H2O

  11. Tác dụng với axit clohiđric, clorua vôi giải phóng hidro: CaClO2 + 2HCl  CaCl2 + Cl2 + H2O • Trong không khí ẩm, clorua vôi tác dụng với cacbon đioxit, làm thoát ra HClO 2CaOCl2 + CO2 + H2O  CaCO3 + CaCl2 + 2HClO • Clorua vôi dễ phân huỷ thành oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh được dùng làm chất tẩy. CaOCl2  CaCl2 + O Ngoài ra một lượng lớn clorua vôi được dùng để xử lí chất độc, tinh chế dầu mỏ

  12. 3. Muối clorat: Clorat là muối của axit cloric (HClO3). Muối clorat quan trọng hơn cả là kali clorat (KClO3) a) Điều chế: Khí Clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng thì phản ứng không tạo ra muối hipoclorit mà tạo ra muối clorat: 1000C 6KOH + 3Cl2  5KCl + KClO3 +3H2O Ngoài ra Kali clorat còn được điều chế bằng cách điện phân dung dịch KCl 25% ở nhiệt độ 700C - 750C

  13. b) Tính chất: Kali clorat là chất rắn kết tinh, không màu nóng chảy ở 3560C. Tan nhiều trong nước nhưng ít tan trong nước lạnh. Vì vậy, khi làm lạnh dung dịch bão hoà, KClO3 dễ dàng tách khỏi dung dịch. Kali clorat khi đun nóng trên 5000C( không có xúc tác), kali clorat rắn bị phân huỷ : +5 -2 t0 -1 0 2KClO3  2KCl + 3O2

  14. t0 3 KClO3 KCl + O2 2 MnO2 Phản ứng này xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn nếu có chất xúc tác MnO2 và được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm Ở trạng thái rắn, kali clorat là chất oxi hóa mạnh. Phot pho bốc cháy khi được trộn với kali clorat. Hỗn hợp Kali clorat với lưu huỳnh và cacbon sẽ nổ khi đập mạnh

  15. c) Ứng dụng: Kali clorat được dùng để chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa, ngòi nổ và những hổn hợp dễ cháy khác. Kali clorat còn được dùng trong công nghiệp diêm. Thuốc ở đầu que diêm chiếm 50% KClO3

  16. Ứng dụng Kali clorat

  17. (1) Clorua vôi (2 cách) (2) Cl2 Javen (2 cách) (3) (4) Kali clorat Hoàn thành chuỗi biến đổi sau bằng phương trình phản ứng CỦNG CỐ BÀI HỌC

  18. (1) Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O Cl2 + Ca(OH)2 (r)  CaOCl2 + H2O (2) 2 NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O đp 2NaOH + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2 t0 (3) 6KOH + 3Cl2  5KCl + KClO3 +3H2O (4) KClO3 + 6HCl  KCl + 3Cl2 + 3H2O

  19. CÁM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI PHẦN THUYẾT TRÌNH CỦA NHÓM 5 GOOD BYE

More Related