1 / 73

18. Điều trị Bệnh mạch vành mạn 2020

Download my app to read full articles.<br>https://bom.to/2iAhEgR

unitipi
Download Presentation

18. Điều trị Bệnh mạch vành mạn 2020

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG VÀNH MẠN PGS TS Trần Kim Trang Tài liệu phụ trợ bài CHẨN ĐOÁN & ĐiỀU TRỊ CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH trong sách giáo khoa của BM Nội ĐHYDTPHCM 2012

  2. TIẾN TRÌNH HỘI CHỨNG VÀNH MẠN 2019 European Heart Journal, ehz425, https://doi.org/10.1093/eurheartj/ehz425 ..

  3. Risk of death or MI over 1 year after diagnosis of SIHD according to Euro heart score 2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the Diagnosis and Management of Patients With Stable Ischemic Heart Disease

  4. Euro heart score for pts with stable angina(derived from 3779 patients with newly diagnosed SIHD). 2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the Diagnosis and Management of Patients With Stable Ischemic Heart Disease

  5. 1 2 3 Phòng nhồi máu cơ tim Giảm đau ngực Cải thiện chất lượng cuộc sống MỤC TIÊU

  6. BiỆN PHÁP Yếu tố thúc đẩy Yếu tố nguy cơ ĐiỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN Không thuốc Thuốc Can thiệp mạch vành

  7. ĐiỀU TRỊ YẾU TỐ THÚC ĐẨY CẦUNĂNG LƯỢNG CUNGNĂNG LƯỢNG Sốt Thiếu máu Nhịp tim nhanh Cường giáp Nhiễm trùng Tăng HA Lo âu… Cán cân năng lượng tế bào

  8. THAY ĐỔI LỐI SỐNG- ESC 2019

  9. ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ • Thừa cân & béo phì liên quan nguy cơ tử vong do bệnh TM • Tử vong do mọi nguyên nhân thấp nhất : BMI 20–25 kg/m2 ( ESC 2012/ 19 NC 1.46 triệu người) • Nguy cơ tử vong thấp nhất : BMI 22.6 – 27.5 / 19 NC 1.1 triệu người châu Á • Giảm cân hơn nữa không bảo vệ tim mạch.

  10. Measures of general obesity and abdominal adiposity Bioelectrical impedance analysis

  11. ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ Đánh giá mỗi lần khám /B Khuyến khích lối sống/ B Khởi điểm:↓ 5 – 10% mức căn bản/ C I(WHO, ESC 2012) CSKCT: 18,5 – 24,9 kg/m2 Eo: nữ < 88 cm, nam < 102cm

  12. ESC 2019

  13. ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ ≥ 3 lần / tuần X 30 phút / lần < 5g/ ngày 200g rau/ ngày 200g trái/ ngày ≥ 2 lần / tuần

  14. ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ

  15. ESC 13 XN máu thường quy mỗi năm: Lipid, glucose, creatinine

  16. ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ HA mục tiêu: 18-65 tuổi 120-130/ 70-<80 mmHg Bệnh thận mạn: 130-140/ 70-<80 HbA1c mục tiêu: <7.0% (53 mmol/mol) Cá nhân hoá: tuổi, biến chứng, thời gian bệnh… LDL-C mục tiêu: Statin <70 mg/dL, < 1.8 mmol/L > 50% LDL-C trước đó Bệnh thận mạn gđ 3-5: atorvastatin, fluvastatin, pitavastatin, rosuvastatin Ngừa cúm mỗi năm, nhất là người già ESC 18

  17. NGƯỠNG HUYẾT ÁP CẦN ĐIỀU TRỊ ESC 2018/VNHA 2018

  18. ĐÍCH HUYẾT ÁP KHI ĐIỀU TRỊ ESC 2018/VNHA 2018

  19. GIỚI HẠN ĐÍCH HUYẾT ÁP KHI CÓ BỆNH ĐỒNG MẮC ESC 2018/VNHA 2018

  20. EUROASPIRE III: so sánh giữa khuyến cáo & thực tế / BN bệnh mạch vành 0 cm( women) 12

  21. Thang điểm SCORE

  22. SINH LÝ BỆNH THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM Tiếp cận kim cương

  23. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH Chống TMCBNgừa biến chứng CHỐNG KẾT TẬP TiỂU CẦU Ức CHẾ CALCI TẾ BÀO: TRIMETAZIDINE RANOLAZINE Ức CHẾ BÊTA STATIN Ức CHẾ MEN CHUYỂN NITRATE NICORANDIL

  24. PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM Tiếp cận kim cương

  25. CHIẾN LƯỢC DÙNG THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM 2019

  26. KHUYẾN CÁO DÙNG THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM – ESC 2019

  27. THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM- ESC 2013

  28. THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM

  29. THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM

  30. THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM

  31. THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM

  32. THUỐC CHẸN BETA GIAO CẢM Propran- Nad- Metopr- Timol- O-L-O-L O: Output L: Lowers BP O: Oxygen demand L: Lessens arrhythmias and heart rate. Acebut- Bisorp- Nebiv- Aten- 37

  33. BISOPROLOL

  34. Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3 Không chọn lọc, không dãn mạch Propranolol, Pindolol, Nadolol, Sotalol,Timolol CÁC THẾ HỆ THUỐC CHẸN BÊTA: …OLOL Chọn lọc β1 không dãn mạch Atenolol, Bisoprolol, Metoprolol Chọn lọc β1 có dãn mạch Nebivolol, Acebutolol Không chọn lọc Có dãn mạch Carvedilol, Bucindolol

  35. CÁC ĐẶC TÍNH KHI CHỌN THUỐC CHẸN BETA Ức chế chọn lọc β1 hay β1+ β2 Hòa tan trong nước hay mỡ Hoạt tính giống giao cảm nội tại Ức chế β + α ( KHÔNG CHỌN LỌC)

  36. CHẸN BÊTA:: ISA (+) - ISA (-) Tổng kết từ các TNLS của beta blocker : 20.312 BN Phòng ngừa thứ phát: Tử vong sau nhồi máu ↓31% (Có ý nghĩa thống kê) (OR 0.69; 95% CI; 0.61-0.79) n=11.957 n=8.355 Beta blocker có ISA cho hiệu quả bảo vệ kém. Ref: Jusuf et al. Beta blockade during and after MI: an overview of the randomized trials. Prog Cardiovascular Dis. 1985; 27; 335-371

  37. CHẸN BÊTA: ƯA NƯỚC - ƯA MỠ Thấp Cao Mức độ ưa mỡ Chẹn bêta ưa mỡ -> dễthấm qua hàng rào máu não -> ức chế giao cảm trung ương hiệu quả Cao Thấp Khả năng thấm qua hàng rào máu não Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th edition 2009.

  38. CHẸN BÊTA: ƯA NƯỚC - ƯA MỠ Phân tích gộp từ 71 thử nghiệm 17% 15% % giảm nguy cơ NMCT 5% Soriano JB et al.. Progress in Cardiovasc Diseases, 1997, 39:445–456

  39. CHẸN BETA Không chọn lọc trên tim (β1, β2) Chọn lọc trên tim (β1) -ISA -ISA +ISA +ISA Carvedilol* Propranolol Nadolol Timolol Sotalol Tertalolol Pindolol Carteolol Penbutolol Alprenolol Oxprenolol Metoprolol Atenolol Esmolol Bevantolol* Bisoprolol Betaxolol Nebivolol# Acebutolol Celiprolol ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hoạttínhgiốnggiaocảmnộitại) * : Cóthêmđặctínhchẹn alpha yếu #: cótínhgiãnmạch Cardiac Drug Therapy. 7th edition 2007; Page 9

  40. AÛNH HÖÔÛNG CUÛA THUOÁC CHẸN  / HDL- C +10 Mepindolol 10 mg/day (n=16) 0 Bisoprolol 10 mg/day (n=17) * Propranolol 160 mg/day (n=15) -10  % HDL-cholesterol ** Atenolol 100 mg/day (n=22) ** ** ** ** -20 ** ** ** -30 ** -40 6 12 18 24 30 36 months *p<0.05 vs baseline **p<0.01 Fogari R et al. J Cardiovasc Pharmacol 1990;16 (Suppl 5):S76–80

  41. AÛNH HÖÔÛNG CUÛA BISOPROLOL / LIPID MAÙU 8 7 6 5 mmol/L 4 3 2 1 0 start 1 year 2 years 3 years 4 years 5 years Total cholesterol Triglycerides HDL-cholesterol LDL-cholesterol Frithz G. Cardiovasc Drugs Ther 1993;7(suppl 2):424(abstract 149)

  42. THẬN TRỌNG / CHỈ ĐỊNHCHẸN BÊTA • ABCDE: • Asthma • Block (heart block) • COPD • Diabetes mellitus • Electrolyte (hyperkalemia)

  43. CHẸN BÊTA / BỆNH MẠCH VÀNH Nên chọn các thuốc chọn lọc trên beta 1, có ISA(-), tan trong mỡ Chẹn beta nhiều tác động có lợi trong chuỗi bệnh lý tim mạch (THA-XVĐM-BMV-Suy tim) Thuốc có thời gian bán hủy dài hoặc dạng bào chế có nồng độ thuốc trong huyết tương kéo dài như metoprolol CR/XL để đảm bảo hiệu quả chống đau thắt ngực suốt 24 giờ. Các thuốc chẹn bêta khác nhau về dược động học, dược lực học, chỉ định điều trị. Chọn thuốc được khuyến cáo hay thuốc có nhiều bằng chứng lâm sàng

  44. Non-dihydropyridines Nút xoang – nút nhĩ thất Thế hệ 1 ỨC CHẾ CALCI TÍNH CHỌN LỌC MẠCH MÁU TĂNG DẦN Khi không dùng được chẹn bêta Kết hợp chẹn bêta khi không kiểm soát được đau ngực Prinzmetal Thế hệ 2 …DIPINE Mạch máu Thế hệ 3

  45. TÁC ĐỘNG TRÊN TIM CỦA ỨC CHẾ CALCI Cẩn thận khi dùng chung chẹn bêta Cẩn thận khi có suy tim

  46. TÁC ĐỘNG CỦA NICORANDIL

  47. HIỆU QUẢ CỦA NICORANDIL

  48. TÁC ĐỘNG CỦA IVABRADINE

  49. CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA TRIMETAZINIDINE Vastarel MR öùc cheá beâta-oxy hoùa axít beùo • phuïc hoài söû duïng glucose ñeå toång hôïp ATP  Tieát kieäm O2  Giaûm chuyeån hoùa yeám khí, giaûm toan hoùa teá baøo +33%

More Related