1 / 22

Lý thuyết & Thiết kế tổ chức

Lý thuyết & Thiết kế tổ chức. Công nghệ & Thiết kế tổ chức. Công nghệ. Là các công cụ, kỹ thuật và phương pháp tiến hành nhằm biến đổi các yếu tố đầu vào của tổ chức thành các đầu ra mong muốn. Môi trường. TỔ CHỨC. Công nghệ. Nguyên liệu thô đầu vào. Sản phẩm, dịch vụ

tokala
Download Presentation

Lý thuyết & Thiết kế tổ chức

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Lý thuyết & Thiết kế tổ chức Công nghệ & Thiết kế tổ chức

  2. Công nghệ Là các công cụ, kỹ thuật và phương pháp tiến hành nhằm biến đổi các yếu tố đầu vào của tổ chức thành các đầu ra mong muốn Môi trường TỔ CHỨC Công nghệ Nguyên liệu thô đầu vào Sản phẩm, dịch vụ ở đầu ra Quá trình chuyển đổi

  3. Các hãng chế tạo: Nhóm 1 • Chế tạo theo đợt và đơn chiếc • Chế tạo lắp ráp theo đơn hàng nhỏ theo nhu cầu cụ thể, khác biệt • Trình độ cơ giới hóa không cao • Phụ thuộc cao vào người thực hiện • Không có tồn kho Ví dụ: Sản xuất các thiết bị chuyên dụng theo đặt hàng; may quần áo theo yêu cầu…

  4. Nhóm 2 • Chế tạo theo số lượng lớn và hàng loạt • Sản xuất dài hạn của những bộ phận được chuẩn hóa • Khách hàng không có nhu cầu khác biệt • Có tồn kho Ví dụ: Lắp ráp ô tô; Sản xuất quần áo may sẵn; Sản xuất hàng điện tử gia dụng…

  5. Nhóm 3: • Sản xuất theo dây chuyển liên tục • Toàn bộ quy trình đều được cơ giới hóa • Không có điểm bắt đầu và kết thúc • Tiêu chuẩn hóa sản phẩm cao • Đầu ra có thể dự đoán trước Ví dụ: Nhà máy hóa chất; lọc dầu; rượu bia; điện hạt nhân

  6. Cấu trúc tổ chức & Công nghệ Nguồn: Joan Woodward kháo sát từ 100 hãng sản xuất ở Anh

  7. AMT & Cấu trúc tổ chức(Advanced Manufacturing Technology) Lựa chọn mới Lô nhỏ (ín ấn, thương mại) Công nghệ sản xuất tiên tiến Lựa chọn truyền thống Khối lượng lớn Dây chuyền

  8. Cấu trúc trong chế tạo hàng loạt & CN chế tạo tiên tiến (AMT)

  9. Các hãng dịch vụ • Sản xuất và tiêu thụ diễn ra đồng thời • Sản phẩm đầu ra của hãng dịch vụ là vô hình

  10. Đặc điểm tổ chức DV & chế tạo Một số đặc điểm của sản xuất dịch vụ Một số đặc điểm của sản xuất chế tạo

  11. Cấu trúc tổ chức dịch vụ

  12. Cấp phòng ban • Tính đa dạng của công việc • Có nhiều ngoại lệ • Có nhiều sự kiện không tiên liệu trước • Mức độ có thể phân tích • Một số công việc có thể phân tích => tiêu chuẩn hóa thực hiện • Nhiều công việc không thể phân tích => thực hiện dựa vào khả năng phán đoán trực giác

  13. Công việc và CN phòng ban Giảng dạy đại học Quản trị tích hợp

  14. Các loại công nghệ • Theo thủ tục: Tính đa dạng công việc thấp; tính tiêu chuẩn hóa cao • Thủ công: Hoạt động khá ổn định; lao động đòi hỏi kiến thức rộng; có kinh nghiệm • Cơ giới hóa: Phức tạp và đa dạng hóa cao; công việc được thực hiện theo quy trình được thiết kế trước; lao động đòi hỏi tri thức cao • Phi thủ tục: Công việc đa dạng; biến đổi nhanh; kinh nghiệm và sự hiểu biết quyết định quá trình thực hiện

  15. Thiết kế phòng ban • Lựa chọn giữa Hữu cơ & cơ giới • Mức độ tiêu chuẩn hóa thủ tục • Mức độ tập trung hóa • Mức độ yêu cầu kỹ năng của nhân viên • Phạm vi và tầm hạn quản lý • Truyền thông & phối hợp

  16. Quan hệ giữa các phòng ban

  17. Các kiểu quan hệ • Góp chung: Mỗi bộ phận là 01 phần của tổ chức, có đóng góp chung cho tổ chức nhưng hoạt động độc lập. Công nghệ trung gian • Ví dụ: Sản xuất và bán chi tiết; môi giới bất động sản… • Liên tục: Những phần được tạo ra ở bộ phận này trở thành đầu vào của các bộ phận khác. Công nghệ nối dài. • Ví dụ: Lắp ráp điện tử, ô tô, dệt – may… • Hai chiều: Đầu ra của quá trình này là đầu vào của quá trình kia và ngược lại. Công nghệ có tính chuyên sâu. • Ví dụ: Bệnh viện

  18. Thứ tự ưu tiên… • Kiểu tác động qua lại 02 chiều cần được ưu tiên nhất. • Nên nhóm gộp các hoạt động này và giao phó cho 01 đầu mối quản lý. • Thiết lập các kênh thông tin hiệu quả • Ưu tiên tiếp theo là kiểu “liên tục” và cuối cùng là kiểu “đóng góp” ? 2 1

  19. Mối quan hệ về cấu trúc Cao Thấp

  20. Công nghệ thông tin &TKTC • Sự phát triển các công cụ • Các phần mềm quản trị; tự động hóa công việc… • Ảnh hưởng đến quản trị • Mở rộng sự tham gia ra quyết định; ra quyết định nhanh hơn; hiểu biết tổ chức tốt hơn • Tác động đến thiết kế tổ chức • Phẳng hóa cấu trúc tổ chức; linh hoạt trong việc giao phó quyền hành; phong phú hóa công việc; nâng cao trình độ nhân viên • Tác động đến “văn hóa tổ chức”

  21. Công nghệ và thiết kế công việc • Thiết kế công việc • Công nghệ tác động đến cách thức thực hiện và bản chất công việc • Công nghệ mới làm đơn giản hóa công việc, nâng cao chất lượng công việc • Các hệ thống “Kỹ thuật – Xã hội” • Các sai lầm mắc phải: thiên về kỹ thuật hoặc thiên về con người • Phát triển hài hòa: “Kỹ thuật – Xã hội”

  22. Công nghệ & Thiết kế tổ chức The End

More Related