1 / 43

NHÓM 01 Trần Đức Đại : 08110023 Nguyễn Thị Thanh Tình : 08110137

Software Testing BUGZILLA. NHÓM 01 Trần Đức Đại : 08110023 Nguyễn Thị Thanh Tình : 08110137. Software Testing BUGZILLA. TỔNG QUAN. Lịch sử phát triển. Đội ngũ phát triển. Ứng dụng thực tiễn. TỔNG QUAN. Lịch sử phát triển. Viết trên nền TCL bởi Terry Weissman.

tirza
Download Presentation

NHÓM 01 Trần Đức Đại : 08110023 Nguyễn Thị Thanh Tình : 08110137

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Software Testing BUGZILLA NHÓM 01 Trần Đức Đại : 08110023 Nguyễn Thị Thanh Tình : 08110137

  2. Software Testing BUGZILLA

  3. TỔNG QUAN • Lịch sử phát triển. • Đội ngũ phát triển. • Ứng dụng thực tiễn.

  4. TỔNG QUAN • Lịch sử phát triển. • Viết trên nền TCL bởi Terry Weissman. • Ra đời năm 1998 (Ver 2.0) phát hành đầu tiên khi mozilla.org online. • 20/05/2007. Ver 3.0 • 15/02/2011. Ver 4.0 • 22/02/2012. Ver 4.2

  5. TỔNG QUAN • Đội ngũ phát triển. http://www.bugzilla.org/developers/profiles.html

  6. TỔNG QUAN 2. Ứng dụng thực tiễn. Free Software Projects • Mozilla: https://bugzilla.mozilla.org/ • Linux Kernel: http://bugzilla.kernel.org/ • Gnome: http://bugzilla.gnome.org/ • KDE: http://bugs.kde.org/ • Apache Project: http://issues.apache.org/bugzilla/ • Open Office: http://www.openoffice.org/issues/query.cgi • Eclipse: http://bugs.eclipse.org/bugs/

  7. TỔNG QUAN Linux Distributions • Red Hat: https://bugzilla.redhat.com/bugzilla/ • Mandriva: http://qa.mandriva.com/ • Gentoo: http://bugs.gentoo.org/ • Novell: https://bugzilla.novell.com/ Companies • NASA: http://itos.gsfc.nasa.gov/~bugzilla/ • Facebook: http://bugs.developers.facebook.com/ • Plus Akamai, Nokia, The New York Times, Yahoo! and many more...

  8. CÀI ĐẶT Cài đặt Bugzilla trên nền windows 7.

  9. CÀI ĐẶT Với Apache Server Chuẩn bị • Bugzilla packet.-> http://www.bugzilla.org/download/ • ActivePerl ( hoặcStrawberry).-> http://www.activestate.com/activeperl/downloads • Apache Server (hoặc Wamp server).-> http://httpd.apache.org/download.cgi • MySQL (for windows7).-> http://dev.mysql.com/downloads/

  10. CÀI ĐẶT Cài đặt • Cài đặt MySQL. • Cài đặt Active Perl. • Cài đặt Bugzilla. • Cài đặt Apache Server. • Chạy Bugzilla trên Browser.

  11. CÀI ĐẶT Bugzilla Packet (bằngBazzar) • Command line : C:\> bzrco -r tag:bugzilla-4.2 bzr://bzr.mozilla.org/bugzilla/4.2Bugzilla C:\>

  12. CÀI ĐẶT Cài đặt mySQL. • Cài đặt bình thường trên windows .Net framework 4.0. • Tạo database : mở mySQL command line client.

  13. CÀI ĐẶT Cài đặt ActivePerl. • Sau khi cài đặt Perl ta được C:\Perl là thư mục chứa perl. Set FullContrl folder C:\Perl cho các tài khoản windows. • Mở cmd, chạy các lệnh : -echo %PATH% ( Kiểm tra nếu PATH trỏ về C:\perl\site\bin và C:\perl\bin là ok. Nếu không thì add thêm PATH vào)

  14. CÀI ĐẶT • Download cácgóiRepository : • C:\>ppm repo add UWinnipeghttp://cpan.uwinnipeg.ca/PPMPackages/10xx/ • C:\>ppm repo add Trouchellehttp://trouchelle.com/ppm10/ • C:\>ppm repo list

  15. CÀI ĐẶT • Kiểmtra module cầnthiếtchoBugzilla : Checksetup.pl

  16. CÀI ĐẶT

  17. CÀI ĐẶT Cài đặt Apache Server • Cài đặt bình thường như các Software khác • Cấu hình lại file : “C:\Program Files\Apache Group\conf\httpd.conf” • DocumentRoot "C:/Bugzilla“ • <Directory /> Options FollowSymLinks AllowOverride None </Directory> • <Directory "C:/Bugzilla"> • AddHandler cgi-script .cgi

  18. CÀI ĐẶT Cài đặt Apache Server • AddHandler cgi-script .cgi • Options Indexes FollowSymLinks ExecCGI • AllowOverride All • Order allow,deny Allow from all • ScriptInterpreterSource Registry-Strict • DirectoryIndex index.html index.html.var index.cgi

  19. CÀI ĐẶT Cấu hình bugzilla : -Open file C:\bugzilla\localconfig $db_driver = 'mysql'; $db_host = 'localhost'; $db_name = 'bugs'; $db_user = 'bugs'; $db_pass = ‘my_pass'; $db_port = 3306;

  20. CÀI ĐẶT Lặplạicâulệnh : checksetup.pl

  21. CÀI ĐẶT

  22. CÀI ĐẶT Cấu hình sendmail cho Bugzilla • Tải gói sendmail :http://glob.com.au/sendmail/ • Giải nén vào C:\Perl\site\bin • Cấu hình file C:\Perl\site\bin\sendmail.ininhư sausmtp_server=smtp.gmail.com smtp_port=465auth_username= your_mail@gmail.com auth_password = your_pass

  23. CÀI ĐẶT Cấu hình sendmail cho Bugzilla(2) Chỉnh sửa các file C:\bugzilla\contrib\mysqld-watcher.pl như sau my $mta_program = 'C:\Perl\site\bin\sendmail.exe -t -ODeliveryMode=deferred'; C:\bugzilla\Bugzilla\Constants.pm use constant SENDMAIL_EXE => 'C:\Perl\site\bin\sendmail.exe'; use constant SENDMAIL_PATH => 'C:\Perl\site\bin\sendmail.exe';

  24. ỨNG DỤNG TÌM HIỂU ỨNG DỤNG BUGZILLA

  25. ỨNG DỤNG • Chức năng của Bugzilla software. • Qui trình quản lý Bug. • Sử dụng và quản lý Bugzilla. • Demo Bugzilla software.

  26. ỨNG DỤNG Chức năng • Là hệ thống miễn phí quản lý qui trình sửa lỗi phần mềm. • Cho phép quản lý quá trình hoạt động cũng như tiến độ test lỗi từng dự án. • Cho phép nhiều user làm việc cùng lúc, dễ tìm kiếm và phân bổ công việc cho từng thành viên. • Cập nhật thông tin cho thành viên tham gia dự án thông qua chức năng gửi thư điện tử.

  27. ỨNG DỤNG Qui trình quản lý Bug. • Bug và vòng đời của bug. • Các trạng thái của bug.

  28. ỨNG DỤNG Bug và vòng đời của bug : • Bug : (bọ) là thuật ngữ của những người làm công việc kiểm tra phần mềm gọi các lỗi của phần mềm là bug. • Vòng đời của bug : Là thời gian của 1 bugs tồn tại từ lúc phát sinh cho tới lúc bug được sửa.

  29. ỨNG DỤNG

  30. ỨNG DỤNG Các trạng thái của Bug : • NEW. • Trạng thái này bug mới được post lên hệ thống. Ngay lập tức Bugzilla sẽ gửi mail tới thành viên liên quan (Developer, PJ Leader...) • Từ New có thế chuyển qua trạng thái khác : ASSIGNED hoặc RESOLVED .

  31. ỨNG DỤNG Các trạng thái của Bug : b. ASSIGNED. • Trạng thái này bug được phân công cho DEV fix, ở trạng thái này, bug chưa được fix. • Từ trạng thái này, có thể chuyển qua : NEW (chuyển cho người khác fix), RESOLVED (đã fix xong bug).

  32. ỨNG DỤNG Các trạng thái của Bug : c. RESOLVED. • Trạng thái này bug đã được fix xong. Kết quả có thể là FIXED, INVALID, WONTFIX, DUPLICATE, LATER hoặc REMIND. • Từ trạng thái này, bug có thể chuyển qua : REOPEN, VERIFIED, CLOSED hoặc UNCONFIRMED

  33. ỨNG DỤNG Các trạng thái của Bug : c. RESOLVED (2). • FIXED : Bug đã fix xong. • INVALID : Vấn đề không phải bug. • WONTFIX : Vì lý do nào đó, bug nào sẽ không fix. • DUPLICATE : Post bị trùng với một bug nào đó đã post. • WORKSFORME : • LATER : bug tạm chưa fix được. • REMIND : Giống LATER.

  34. ỨNG DỤNG Các trạng thái của Bug : d. REOPENED. • Trạng thái này do TESTER/QC chuyển từ trạng thái RESOLVED sang. Do fix rồi mà vẫn bị lỗi hoặc gây ra lỗi khác nữa. • Trạng thái này có thể chuyển sang trạng thái RESOLVED hoặc ASSIGNED.

  35. ỨNG DỤNG Các trạng thái của Bug : e. VERIFIED • Trạng thái này do TESTER đã test lại xong và xác nhận đã fix bug này. • Trạng thái này có thể chuyển sang trạng thái UNCONFORMED, REOPEN hoặc CLOSED.

  36. ỨNG DỤNG Các trạng thái của Bug : f. CLOSED • Trạng thái này bug đã fix xong và được test lại xong. Kết thúc 1 vòng đời của một bug. • Ngoại lệ bug đã đóng rồi mà khi fix bug khác, gây ra lỗi bug này nữa thì sẽ chuyển từ trạng thái CLOSED sang REOPEN.

  37. ỨNG DỤNG Sử dụng và quản lý Bugzilla • Administration. • User (Preferences).

  38. ỨNG DỤNG Adminsistrator • Parameters • Default Preferences • Sanity Check • Users • Products • Flahs • Custom Fields • Field Values • Bugs Status Workfow • Groups • Keywords • Whining

  39. ỨNG DỤNG • Parameter : Thiết lập thông số cốt lõi của tiếng trình cài đặt. • Default Preferences : Thiết lập các giới hạn tùy chỉnh của các User. • Sanity Check : Kiểm thử tính thông suốt của tiến trình. • Users : Tạo mới, chỉnh sửa, thiết lập các tài khoản user.

  40. ỨNG DỤNG • Users : Tạo mới, chỉnh sửa, thiết lập các tài khoản user. • Products : Chỉnh sửa thuộc tính của dự án đang test. (hạn chế, thiết lập truy cập, chỉnh sửa thông tin....). • Flags : Thiết lập cờ, tùy chỉnh các trạng thái bug và hạn chế trạng thái cho các user.

  41. ỨNG DỤNG • Custom Fields : định nghĩa các fields. • Field values: Thêm bớt, chỉnh sửa, thiết lập các giá trị của field. • Bug Status Workflow : Tùy chỉnh công việc và thiết lập trạng thái bug ban đầu, và trạng thái cho phép chuyển tiếp lỗi khi fix.

  42. ỨNG DỤNG • Groups : Thiết lập các hành vi cho nhóm User. • Keywords : Tạo từ khóa, các tag... • Whining : Thiết lập truy vấn chạy tại 1 số thời gian quy định.

  43. ỨNG DỤNG • DEMO BUGZILLA

More Related