1 / 13

Chương II:

Chương II:. TỔ HỢP – XÁC SUẤT. BÀI 2: HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. Nội dung chính. HOÁN VỊ. CHỈNH HỢP. Liệt kê tất cả các số gồm ba chữ số khác nhau từ các chữ số 1, 2, 3. I. HOÁN VỊ. 1. ĐỊNH NGHĨA. Ví dụ 1. ?. 123, 132, 213, 231, 312, 321. Định nghĩa. Học thuộc. Nhận xét.

tierra
Download Presentation

Chương II:

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT BÀI 2: HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP

  2. Nội dung chính HOÁN VỊ CHỈNH HỢP

  3. Liệt kê tất cả các số gồm ba chữ số khác nhau từ các chữ số 1, 2, 3 I. HOÁN VỊ 1. ĐỊNH NGHĨA Vídụ 1 ? 123, 132, 213, 231, 312, 321 Định nghĩa Học thuộc Nhận xét Hai hoán vị của n phần tử chỉ khác nhau ở thứ tự sắp xếp

  4. I. HOÁN VỊ Cách 1: Liệt kê : 24 cách Cách 2: Quy tắc nhân : 4.3.2.1 = 24 cách Vídụ 2 2. SỐ CÁC HOÁN VỊ Định lí Trong đó : là số các hoán vị của n phần tử Kí hiệu n(n-1) … 2.1 là n! ( đọc là n giai thừa ), ta có : Chú ý Hoạt động 2 Mỗi cách xếp 10 người thành 1 hàng dọc là một hoán vị của 10 phần tử. Vậy số cách xếp là : 10! 10! = 3628800 Trong giờ học môn giáo dục quốc phòng,một tiểu đội học sinh gồm 10 người được xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp ?

  5. II. CHỈNH HỢP 1. ĐỊNH NGHĨA Ta có bảng phân công sau Vídụ 3 Định nghĩa HỌC THUỘC

  6. II. CHỈNH HỢP 2. SỐ CÁC CHỈNH HỢP Theo quy tắc nhân, cách phân công trực nhật là : 5.4.3 = 60 cách Ví dụ 3 Định lí là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử Trong đó : Chú ý a) Quy ước : 0! = 1 , ta có Vídụ 4

  7. VÍ DỤ 2 Có bao nhiêu cách sắp xếp bốn bạn An, Bình, Chi, Dung ngồi vào một bàn học gồm bốn chỗ ngồi ? 2 cách 3 cách 4 cách 1 cách Cáchthứnhất : Liệtkê ( 24 cách ) ABCD, ABDC, ACBD, ACDB, ADBC, ADCB BACD, BADC, BCAD, BCDA, BDAC, BDCA CABD, CADB, CBAD, CBDA, CDAB, CDBA DACB, DABC, DBAC, DBCA, DCAB, DCBA An Bình Chi Dung 4 3 2 1 Cách thứ hai : Quy tắc nhân 4.3.2.1 = 24 cách BACK

  8. VÍ DỤ 3 Phân công ba bạn làm trực nhật 5 BẠN : A B C D E Quét nhà 5 cách Lau bảng 4 cách Sắp bàn ghế 3 cách Hãykểmộtvàicáchphâncông BACK1II. CHỈNH HỢP BACK2

  9. Định nghĩa hoán vị Cho tập A gồm n phần tử ( ). Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó. Back

  10. Định nghĩa chỉnh hợp Cho tập A gồm n phần tử ( ). Mỗi kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho. Back

  11. VÍ DỤ 4 • Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, .., 9 ? Giải • Mỗi số tự nhiên thỏa đề bài được lập bằng cách lấy năm chữ số khác nhau từ chín chữ số đã cho và xếp chúng theo một thứ tự nhất định. • Mỗi số như vậy được coi là một chỉnh hợp chập 5 của 9. • Vậy số các số tự nhiên thỏa đề bài là :

  12. Bài tập Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có bao nhiêu cách lập ra các số gồm 4 chữ số. Gọi số có 4 chữ số là: Số cách chọn : 7cách Số cách chọn : 7cách Số cách chọn : 7cách Số cách chọn : 7cách Tổng số cách chọn là : 7.7.7.7=2041 cách Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có bao nhiêu cách lập ra các số gồm 4 chữ số khác nhau.

  13. HẾT

More Related