1 / 28

Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ. Câu 1: Mọi tia sáng khi qua quang tâm của thấu kính thì sẽ:. Câu 2: Một thấu kính (HT hay PK) thì có bao nhiêu tiêu điểm chính và bao nhiêu tiêu điểm phụ?. Phản xạ lại toàn bộ Khúc xạ ánh sáng Đều truyền thẳng. Có vô số tiêu điểm chính và vô số tiêu điểm phụ

ronia
Download Presentation

Kiểm tra bài cũ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Mọi tia sáng khi qua quang tâm của thấu kính thì sẽ: Câu 2: Một thấu kính (HT hay PK) thì có bao nhiêu tiêu điểm chính và bao nhiêu tiêu điểm phụ? • Phản xạ lại toàn bộ • Khúc xạ ánh sáng • Đều truyền thẳng • Có vô số tiêu điểm chính và vô số tiêu điểm phụ • Có 2 tiêu điểm chính và 2 tiêu điểm phụ • Có 2 tiêu điểm chính và vô số tiêu điểm phụ • Có vô số tiêu điểm chính và 2 tiêu điểm phụ

  2. Kiểm tra bài cũ Câu3 :Chỉ ra phát biểu đúng khi nói về thấu kính : • Tia tới song song với trục chính cho tia ló (hoặc đường kéo dài của tia ló )qua tiêu điểm ảnh chính b) Tia tới qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song với trục chính . c) Tia tới qua quang tâm 0 thì truyền thẳng d) Tất cả các câu trên đều đúng

  3. Kiểm tra bài cũ Câu 4: Đặt 1 vật thẳng AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ L, chọn phát biểu đúng : • Ảnh là ảnh thật b)Ảnh là ảnh ảo c) Không đủ dữ kiện để xác định ảnh là thật hay ảo d) Ảnh lớn hơn vật

  4. Baøi 31 Maét (tiết 1)

  5. BÀI 31 : MẮT BÀI 31 : MẮT I: CẤU TẠO QUANG HỌC VỀ MẮT II: SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT. ĐIỂM CỰC CẬN. ĐIỂM CỰC VIỄN III: NĂNG SUẤT PHÂN LY CỦA MẮT

  6. I CẤU TẠO QUANG HỌC CỦA MẮT Các vị trí sau là phần nào của mắt?  Mắt là một hệ gồm nhiều môi trường trong suốt tiếp giáp nhau bằng các mặt cầu. Điểm vàng (V) Giác mạc Thuỷ dịch Con ngươi Lòng đen Thể thuỷ tinh Màng lưới Dịch thuỷ tinh Điểm mù

  7. Giác mạc:lớp màng cứng trong suốt Thuỷ dịch:khối chất lỏng trong suốt Giác mạc thuỷ dịch Lòng đen:màn chắn, ở Giữa có lỗ trống Lòng đen Thể thuỷ tinh:khối chất Trong suốt,2 mặt lồi Dịch thủy tinh:chất lỏng Lấp đầy nhãn cầu Màng lưới:tập trung Các dây thần kinh thị giác Điểm mù: nơi Không nhạy as Điểm vàng: Nơi nhạy sáng Vậy quá trình mắt nhìn thấy vật diễn ra như thế nào? Thể thuỷ tinh Màng lưới Dịch thuỷ tinh Điểm mù Điểm vàng

  8. QUAN SÁT SỰ TẠO ẢNH QUA MẮT Thể thuỷ tinh Màng lưới Khi mắt nhìn một vật thì ảnh của vật hiện ra ngay trên màng lưới Quan sát sự tạo ảnh qua mắt chúng ta thấy Mắt giống quang cụ nào mà ta đã được học ? Sự tạo ảnh giống như qua thấu kính hội tụ

  9. Thấu kính này tương đương với một TKHT và còn được gọi là thấu kính mắt. Tiêu cự của TK này còn gọi tắt là tiêu cự của mắt. Thể thuỷ tinh Điểm vàng O V d’ Vì vậy trong quang học mắt được biểu diễn bằng sơ đồ sau d’=const Sơ đồ mắt thu gọn - Thể thủy tinh có tiêu cự f khác const Vị trí của quang tâm thể thuỷ tinh không đổi,và điểm vàng xác định nên độ dài đoạn OV không đổi Thể thuỷ tinh có thể phồng lên hoặc dẹp xuống nên tiêu cự của thể thuỷ tinh có thể thay đổi =>f khác const Dựa trên sự tạo ảnh của mắt thì một thiết bị cũng có nguyên tắc hoạt động tương tự Đó chính là máy ảnh

  10. So sánh mắt và máy ảnh Buồng tối Vật kính Phim Thể thủy tinh Màng lưới Dịch thủy tinh

  11. Tổng quát: mắt hoạt động như một máy ảnh trong đó: Thấu kính mắt có vai trò như một vật kính. Màng lưới có vai trò như phim.  

  12. II: SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT. ĐIỂM CỰC CẬN. ĐIỂM CỰC VIỄN 1: Sự điều tiết của mắt 2: Điểm cực cận. Điểm cực viễn

  13. B A B A - Quan sát sự tạo ảnh của vật AB ở 2 vị trí sau : So sánh độ dài tiêu cự f1,f2 ? f1 < f2 F’1 O Tiêu cự của mắt khi nhìn các vật ở xa thì dài hơn tiêu cự của mắt khi nhìn các vật ở gần f1 f2 F’2 O

  14. Tiêu cự thay đổi thì thuỷ tinh thể phải thay đổi co, dãn ,phồng lên hay dẹp xuống F’ F’ …quá trình này gọi là “sự điều tiết ”của mắt

  15. 1. Sự điều tiết của mắt • Định nghĩa: Là hoạt động điều tiết của mắt làm thay đổi tiêu cự của mắt để cho các vật cách mắt khác nhau nhưng vẫn tạo được ảnh hiện trên màng lưới. • Trạng thái điều tiết tốt đa: Là trạng thái mà tiêu cự mắt là nhỏ nhất (fmin) • Trạng thái không điều tiết: Là trạng thái mà tiêu cự của mắt là lớn nhất (fmax) Vậy khi nào mắt ở trạng thái không điều tiết và khi nào mắt ở trạng thái điều tiết tối đa?

  16. F’ Điểm cực viễn là gì? 2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận a. Điểm cực viễn  Điểm xa nhất mà mắt có thể nhìn rõ khi mắt không phải điều tiết gọi là điểm cực viễn ( kí hiệu CV) haycòn gọi là viễn điểm  Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn gọi là khoảng cực viễn O CV Khoảng cực viễn OCV

  17. 2. Điểm cực cận. Điểm cực viễn F’ Điểm cực cận là gì? b. Điểm cực cận  Điểm gần nhất mà mắt có thể nhìn rõ khi mắt điều tiết tối đa gọi là điểm cực cận ( kí hiệu Cc) hay còn gọi là cận điểm.  Khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận gọi là khoảng cực cận O CC Khoảng cực cận OCC

  18. 2. Điểm cực cận. Điểm cực viễn F’ b. Điểm cực cận  Khoảng nhìn rõ của mắt Là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt O CV CC

  19. Tại sao hình ảnh của chú sói lớn bằng hình mặt trăng? Năng suất phân li là gì?

  20. III. Năng suất phân li của mắt B a. Góc trông của vật > > α A’ A B’ Điềukiệnđểmắtcóthểphânbiệtđiểm A, B? •  ĐK để phân biệt 2 điểm A, B: • 2 điểm đó nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt • α ≥ αmin Góc trông đoạn AB: là góc α tạo bởi 2 tia sáng xuất phát từ 2 điểm A, B tới mắt.

  21. B > a. Góc trông của vật > α A’ ( A B’ l B > > ( l : khoảng cách từ AB đến mắt) α ( A l

  22. b. Năng suất phân li của mắt Năng suất phân li (ε): là góc trông nhỏ nhất αmin khi nhìn đoạn AB mà mắt còn có thể phân biệt được 2 điểm A, B. ε = αmin Năng suất phân li phụ thuộc vào mắt của từng người. Đối với mắt bình thường: ε = αmin ≈ 1’ ≈ 3.10-4 rad

  23. Vận dụng Câu 1. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là: A. Thủy dịch B. Dịch thủy tinh C. Thể thủy tinh C D. Giác mạc Câu 2. Con ngươi của mắt có tác dụng: A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt A B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt. C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát. D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.

  24. CÂU 3: ĐIỂM CỰC CẬN CỦA MẮT LÀ : • LÀ ĐIỂM GẦN MẮT NHẤT • ĐIỂM GẦN MẮT NHẤT MÀ KHI ĐẶT VẬT TẠI ĐÓ MẮT CÓ THỂ NHÌN THẤY VẬT • LÀ ĐIỂM XA MẮT NHẤT • ĐIỂM XA MẮT NHẤT MÀ KHI ĐẶT VẬT TẠI ĐÓ MẮT CÓ THỂ NHÌN THẤY VẬT

  25. Câu 4: Khi nhìn một vật, thủy tinh thể của mắt có thể phồng lên hay dẹt xuống để ảnh hiện rõ trên màng lưới. Quá trình này gọi là gì ? SỰ ĐIỀU TIẾT

  26. Câu 5: KHI NHÌN MỘT VẬT Ở ĐIỂM CỰC VIỄN THÌ TIÊU CỰ CỦA THỦY TINH THỂ SẼ NHƯ THẾ NÀO? DÀI NHẤT

  27. Câu 5: Khi mắt nhìn vật đặt tại điểm cực cận thì: A. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất B. Thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất C. Thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất D. A và B đều đúng

  28. Cảm ơn cô và các em đã theo dõi tiết học

More Related