1 / 14

1- Chức năng 2- Cú pháp 3- Sử dụng trong tệp XML 4- Sử dụng trong môi trường: * JavaScript,

1- Chức năng 2- Cú pháp 3- Sử dụng trong tệp XML 4- Sử dụng trong môi trường: * JavaScript, * Visual Basic.NET * và ASP (sẽ trình bày trong chương 5). Chương 4: XSL v à XSLT -Extensible Stylesheet Language -Extensible Stylesheet Language Transformations.

rollo
Download Presentation

1- Chức năng 2- Cú pháp 3- Sử dụng trong tệp XML 4- Sử dụng trong môi trường: * JavaScript,

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 1- Chức năng 2- Cú pháp 3- Sử dụng trong tệp XML 4- Sử dụng trong môi trường: * JavaScript, * Visual Basic.NET * và ASP (sẽ trình bày trong chương 5) Chương 4: XSL và XSLT-Extensible Stylesheet Language -Extensible Stylesheet Language Transformations Giảng viên: Ngô Đình Thưởng Khoa Tin học, ĐHSP Đà Nẵng http://ndtfit.brinkster.net

  2. I- Chức năng - XSL là ngôn ngữ định kiểu mở rộng, tương tự CSS, nó biến đổi dữ liệu XML và hiển thi cho người dùng cuối một tư liệu đã định dạng theo kiểu HTML - Một nhánh của XSL là XSLT, có chức năng trích xuất giá trị các phần tử XML theo điều kiện nào đó và đưa vào khuôn dạng HTML

  3. II- Cú pháp XSL 2.1. Cấu trúc tệp XSL <?xml version="1.0"?><xsl:stylesheet version="1.0"xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform"> <!- - Các câu lệnh XSL, HTML khác - -> </xsl:stylesheet> xmlns, XML Name Space

  4. 2.2. Phần tử <xml:template match=”/”> • <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> • <xsl:stylesheet version="1.0" • xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform"> • <xsl:template match="/"> • <html> • <head> //khai báo CSS</head> • <body> • <table> • <tr><th>Họ tên </th><th>Lớp </th><th>Địa chỉ</th></tr> • <tr> • <td><xsl:value-of select="DCT/Student/FullName"/></td> • <!– Các thẻ TD khác, tương tự như trên --> • </tr> • </table> • </body> • </html> • </xsl:template> • </xsl:stylesheet> Minh họa

  5. 2.3.Phần tử<xsl:value-of select=“path"/> Chức năng: trích xuất dữ liệu của một node được chỉ định trong path Ví dụ : <xsl:value-of select=“DCT/Student/Fullname"/> Trích dữ liệu trong node <Fullname> trong tệp DCT.XML

  6. 2.4. Phần tử<xsl:for-each select=“path”/> Chức năng: Duyệt quacác phần tử được chỉ định trongpath Ví dụ : duyệt tất cả các node Student của tệp DCT.XML, bản chất là một vòng lặp <xsl:for-each select=“DCT/Student">    <tr>      <td><xsl:value-of select=“Fullname"/></td>      <td><xsl:value-of select=“Class"/></td>       <td><xsl:value-of select=“Address"/></td>     </tr></xsl:for-each> Minh họa LOOP

  7. 2.5.Phần tử<xsl:sort select=“element” /> Chức năng: sắp xếp theo dữ liệu trong node có tên element,kết quả trích xuất & trình bày dưới dạng HTML Ví dụ : Sắp danh sách sinh viên theo họ <xsl:for-each select=“DCT/Student"><xsl:sort select=“FullName” />     <tr>      <td><xsl:value-of select=“Fullname"/></td>      <td><xsl:value-of select=“Class"/></td>       <td><xsl:value-of select=“Address"/></td>     </tr></xsl:for-each> Minh họa SORT

  8. 2.6. Phần tử <xsl:if test=“Criteria”> Chức năng: xác định điều kiện lọc dữ liệu theo điều kiện đã mô tả trong Critera Ví dụ : Hiển thị danh sách sinh viên lớp 08T2 <xsl:for-each select="DCT/Student"> <xsl:if test="Class='08T2'"> <tr> <td><xsl:value-of select="FullName"/></td> <td><xsl:value-of select="Class"/></td> <td><xsl:value-of select="Address"/></td> </tr> </xsl:if> </xsl:for-each> Minh họa IF

  9. 2.7. Sử dụng các thực thể ký tự HTML • Khi sử dụng<xsl:if test=“criteria”/> • Trong đó Criteria được xây dựng từ biểu thức so sánh, phải dùng thực thể ký tự HTML: • = : bằng • != : khác • &gt; : lớn hơn • &lt; : nhỏ hơn

  10. 2.8. Phần tử<xsl:choose> Chức năng: lựa chọn những node thỏa mãn điều kiện xác định Cú pháp : <xsl:choose>  <xsl:when test="expression">    ... some output ...  </xsl:when>  <xsl:otherwise>    ... some output ....  </xsl:otherwise></xsl:choose> Phần tử <xsl:choose> hoạt động như câu lệnh điều khiển switch

  11. <xsl:for-each select=“DCT/Student"><tr>      <td><xsl:value-of select=“FullName"/></td>      <xsl:choose>        <xsl:when test=“Class=’08T1’">          <td bgcolor="#ff00ff">          <xsl:value-of select=“Class"/></td>        </xsl:when>        <xsl:otherwise>          <td><xsl:value-of select=“Class"/></td>        </xsl:otherwise>      </xsl:choose>      <td><xsl:value-of select=“Address"/></td> </tr></xsl:for-each> Đây là phương pháp để định dạng những phần tử thỏa điều kiện nào đó theo cách riêng biệt!

  12. Bài thực hành • - Download tệp DCT.XML hoặc tự viết theo mẫu ở dưới • Viết các tệp XSL cho các trường hợp khác nhau theo như các ví dụ cho các phần tử XSL • Lưu ý: tệp DCT.XML có cấu trúc đơn giản, trong phần sau ta sẽ nghiên cứu cách truy cập phần tử theo thuộc tính của thẻ • --------------------------------------------------------------------- • <?xml version=“1.0” encoding=“UTF-8”?> • <?xml-stylesheet type="text/xsl" href="DCT.XSL"?> • <DCT> • <Student> • <Fullname> … </FullName> • <Class>…</Class> • </Address>…</Address> • </Student> • … • </DTC>

  13. Buổi học sau: • Bài tập : Viết tệp XSL cho ORDER.XML • III. Áp dụng XSL cho Attribute của Node • IV. Sử dụng XML, XSL trong môi trường VB.NET • (phương thức Transform)

  14. Thank you! http://ndtfit.brinkster.net

More Related