1 / 12

DEUTSCHE BANK SECURITIES

DEUTSCHE BANK SECURITIES. Financing the Acquisition of Consolidated Supply S.A. Dàn xếp Thương vụ. Maria Ober, Deutsche Bank Securities (DBS) cân nhắc việc tài trợ/tham gia một thương vụ M&A sẽ thực hiện trong 2 tuần tới

roland
Download Presentation

DEUTSCHE BANK SECURITIES

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. DEUTSCHE BANK SECURITIES Financing the Acquisition of Consolidated Supply S.A.

  2. Dàn xếp Thương vụ • Maria Ober, Deutsche Bank Securities (DBS) cân nhắc việc tài trợ/tham gia một thương vụ M&A sẽ thực hiện trong 2 tuần tới • Intercontinental Capital, Ltd (ICL) liên lạc với DBS để dàn xếp thương vụ mua lại Consolidated Supply S.A (CSSA) • Tổng giá trị: 1,513 tỷ USD tiền mặt • ICL: 534 triệu USD • DBS: 979 triệu USD

  3. Điều gì khiến DBS đau đầu? • Thương vụ lớn • Đối tác lâu dài và mang lại nhiều lợi nhuận: quá khứ, hiện tại, tương lai • Tỷ lệ huy động nợ cao • Cần làm: thẩm định mức giá bỏ thầu của ICL và tìm ra một cấu trúc phù hợp và đủ hấp dẫn

  4. Ngành y cụ và CSSA • ICL dự báo mức tăng trưởng 4-5%/năm (hoạt động R&D tăng trưởng 7,6% giai đoạn 1960-2000) • Thị trường chia thành nhiều phân khúc • CSSA: • Phân phối tới 5.000 nhà sản xuất • Cung cấp trên 750.000 sản phẩm • Phục vụ 250.000 khách hàng toàn cầu • CSSA và 2 đối thủ lớn chiếm 28% thị phần toàn cầu • CSSA chiếm 15% thị trường Mỹ, 13% thị trường châu Âu • Thế mạnh của CSSA: hệ thống phân phối

  5. Consolidated Supply S.A. • Doanh số: 2,5 tỷ USD • 2003: 57% doanh thu từ các khách hàng có giá trị mua hàng dưới 750.000 USD. Không có khách hàng nào đóng góp trên 3% doanh số • Hệ thống phân phối: • 17 trung tâm phân phối tại Bắc Mỹ và châu Âu • 30 trung tâm vùng • Hàng loạt điểm giao hàng “just-in-time” • 6.100 lao động toàn cầu: • Bắc Mỹ: 2.500 • Châu Âu: 3.200 • Quản trị tập trung: tăng trưởng lợi nhuận và phát triển dòng tiền tự do • Chiến lược 10 năm: cải thiện hiệu suất và phát triển sản phẩm. • Đội ngũ quản trị giàu kinh nghiệm và gắn bó

  6. Consolidated Supply S.A.(Tài chính) • EBITDA margin: cần tăng lên 35%, tương đương với đối thủ cạnh tranh • Doanh thu và lợi nhuận ổn định. 75% doanh thu từ khách hàng cũ • Thâm dụng vốn thấp: Capital expenditure = 1,1% revenue

  7. Intercontinental Capital, Ltd. • Ngân hàng đâu tư lâu đời bậc nhất thế giới: thành lập 1978 • Đã đầu tư 4,5 tỷ USD vào 36 hoạt động kinh doanh • Quản lý vốn cổ phần 3,5 tỷ USD cho các tổ chức khách hàng • CSSA là cơ hội đầu tư dạng “cổ điển” với ICL • DBS muốn cung cấp dịch vụ cho ICL: • Quan hệ quan trọng • Cơ hội cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khác • Return on asset: 15% (sau thuế)

  8. Deutsche Bank • Ngân hàng lớn nhất Đức: 803 tỷ EUR tài sản • Ngân hàng đứng thứ tư thế giới trong dàn xếp các khoản huy động vốn đầu tư. • Tham gia 15 thương vụ M&A lớn nhất trong năm 2003 • Tổ chức bảo lãnh phát hành thứ hai thế giới

  9. Lịch sử Thương vụ • DBS tư vấn cho AtlantisMed bán CSSA • DB đề xuất IPO CSSA • Nhiều đối tác chiến lược, LBO sponsors tiếp cận AtlantisMed để thực hiện thương vụ này • AtlantisMed muốn tránh qui định độc quyền và bán nhanh CSSA nên đã loại các đối tác chiến lược • 5 LBO sponsors tiếp tục theo đuổi: 3 từ Mỹ, ICL và 1 từ London • Cạnh tranh: • IRR on equity invested: >30% • Cải thiện hiệu quả vận hành • Đưa cổ phiếu của CSSA ra thị trường nhanh nhất với chi phí thấp nhất

  10. Đề xuất Phương án Tài chính • Nguồn và Sử dụng tài chính: Explicit 6 • Pro-forma capitalization of CSSA: Explicit 7 • 2013: CSSA còn 50,7 triệu USD tiền mặt để trả nợ vay và cổ tức. Khoản nợ 10,9 triệu USD hiện tại có thể “rolled over” • Senior secured credit facilities led by DBS: • $ 111,25 triệu multicurrency, thời hạn 5 năm • $ 369,4 triệu USD, thời hạn 7 năm • $ 133,5 triệu euro, thời hạn 5 năm • Unsecured notes placed by DB: • 155,8 triệu USD, thời hạn 10 năm (unsecured notes) • 307,1 triệu USD, thời hạn 10 năm (subordinated notes) • Tài trợ tạm thời: 462,9 triệu USD, khoản này có thể chuyển đổi thành: • 155,8 triệu USD senior unsecured permanent financing, 8 năm • 307,1 triệu USD senior subordinated permanent financing, 10 năm • Các thành viên quản trị CSSA cũng hỗ trợ ICL 15 triệu USD cá nhân

  11. Danh mục phí của DBS • Commitment fee: 0,75% principal amount of the temporary financing outstanding • Funding fee: 1,5% the amount of financing • Syndication fee: 0,5 % • Conversion fee; 2,5% senior permanent financing và 2,75% senior subordinate permanent financing • Underwriting fee: senior debt (1-2,25%); subordinated debt (2-3%); senior subordinated notes (2,5%); equity (5%-7% gross proceeds at closing) • Administrative fee: 200.000 USD/năm

  12. Phân tích • Các tiêu chí cân nhắc của mỗi bên tham gia DBS, ICL • Các công cụ tài chính được sử dụng • Rà soát các bảng tính toán: Exhibit 10-14

More Related