1 / 21

GROUP

USE R. &. GROUP. USER ACCOUNTS. Sử dụng windows XP Professional Mỗi khi sử dụng Windows XP Professional cần phải có User Accounts (tài khoản sử dụng) User Accounts gồm: User name và Password

nowles
Download Presentation

GROUP

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. USE R & GROUP

  2. USER ACCOUNTS • Sử dụng windows XP Professional • Mỗi khi sử dụng Windows XP Professional cần phải có User Accounts(tài khoản sử dụng) • User Accounts gồm: User name và Password • Giúp hệ thống phân biệt giữa người này và người khác, từ đó người dùng có thể đăng nhập vào máy và truy cập các tài nguyên mà mình được phép Company Logo

  3. User 1User 2User 3 User 1User 2User 3 User 1User 2User 3 User 1User 2User 3 SAM SAM SAM SAM Khi một User đăng nhập vào hệ thống, nó sẽ được chứng thực bởi danh sách người dùng được lưu trong file SAM Company Logo

  4. 1 • Logon • Khi User nhấn CTRL+ALT+DEL 2 • Xác minh • Hệ thống sẽ xác minh tài khoản trong file SAM SAM 3 • Cho quyền • Nếu đúng trong danh sách sẽ được phép truy cập Company Logo

  5. Administrator Administrator User A User B Guest Guest User A User A User B User B Service Service Administrator Administrator Guest Guest User C User D User D Service User C Service User D Local User Accounts Lưu trữ thông tin tài khoản người dùng cục bộ Company Logo

  6. Guest administrator Những Local Users mặc định • Mặc định khi cài đặt xong, Windows XP đã tạo sẵn cho ta 2 User Accounts thường dùng Company Logo

  7. Những User Accounts mặc định • Administrator Account • Toàn quyền trên Computer này • Quản lý tài nguyên, người dùng • Guest Account • Truy xuất tài nguyên tạm thời • Mặc định sẽ bị Disable • Sau này theo nhu cầu quản lý và sử dụng ta có thể dễ dàng tạo thêm nhiều User Accounts khác. Company Logo

  8. Group Account Những Groups mặc định có sẵn trong Win • Là 1 đối tượng đại diện cho 1 nhóm User nào đó, phân bổ user vào nhóm giúp ta dể dàng quản lý và cấp quyền Company Logo

  9. Groups (tt) • Administrators • Nhóm người quản trị có toàn bộ quyền hạn và không bị hạn chế khi truy cập Computer này • Có quyền quản lý các tài khoản người dùng • Backup Operators • Có thể sao lưu và phục hồi dữ liệu kể cả ở những thư mục mà Account này không có quyền truy cập Company Logo

  10. Groups (tt) • Debugger users : Có thể gỡ lỗi hệ thống bằng đăng nhập tại chỗ hay kể cả bằng cách truy cập từ xa. • HelpServiceGroups : Trung tâm giúp đở và hỗ trợ • Guests : Quyền truy cập giống như nhóm Users mặc định, nhưng còn bị hạn chế hơn nữa • Remote Desktop Users : thành viên nhóm này có quyền truy cập máy tính từ xa Company Logo

  11. Groups (tt) • Net Config Users : Thành viên nhóm này có quyền cấu hình và quản lý sự truy cập mạng của máy. • Power Users possess : có quyền shutdown máy chủ từ xa và chạy các trình ứng dụng được phép • Replicator: Supports file replication in a domain • Users : sử dụng các dịch vụ và ứng dụng được cho phép, không có quyền thay đổi hệ thống, được phép tạo và quản lý các User do mình tạo ra. Company Logo

  12. Tên tài khoản phải duy nhất Có thể dài đến 20 ký tự không phân biệt hoa thường Guest Không sử dụng các ký tự đặc biệt Không nên có khoảng trắng Không nên bỏ trống password administrator ? Nguyên tắc đặt tên tài khoản Company Logo

  13. Tạo tài khoản người dùng • Start  Settings  Control Panel  Administrative Tools  Computer Management • Local Users and Groups User • Right click • New User… Company Logo

  14. Tạo tài khoản người dùng (tt) • Nhập các thông tin cần thiết vào các Text box • Nhấn Create, để tạo tiếp • Nhấn Close để đóng hộp thoại nếu tạo xong Company Logo

  15. Tạo tài khoản người dùng (tt) • User must change password at next logon: Buộc người dùng thay đổi mật khẩu lần đầu tiên đăng nhập • User cannot change password: Người dùng không thể thay đổi password • Password never expires: Tài khoản sẽ không giới hạn thời gian • Account is disabled: Tài khoản sẽ bị vô hiệu hoá Company Logo

  16. Tạo tài khoản người dùng (tt) • Các tài khoản vừa tạo xong sẽ xuất hiện ở khung phải cửasổ Company Logo

  17. Tạo nhóm người dùng • Lần này trong cửa sổ Computer Managerment ta chọnGroups • Rigth click vàoGroups chọnNew Groups… Company Logo

  18. Tạo nhóm người dùng (tt) • Nhập các thông tin vào Text box • Có thể Add các thành viên vào nhóm ngay bây giờ bằng cách nhấn nút Add, rồi browse đến tên thành viên đó, hoặc thêm vào sau khi tạo nhóm xong đều được Company Logo

  19. Tạo nhóm người dùng (tt) Các Group vừa tạo sẽ xuất hiện bên khung cửa sổ phải Company Logo

  20. Logon vào bằng Tài khoản vừa tạo • StartShut DownLog off userSwitch User Ok • Trong Windows Explorer ở thư mục gốcC:\Documents and Settings sẽ xuất hiện thêm thư mục mang tên tài khoản vừa đăng nhập Company Logo

  21. Group lồng Group • Một User có thể thuộc về nhiều Group, và 1 Group cũng có thể chứa nhiều Group con Group Học viên Gr_ Mạng User Gr_Visual Company Logo

More Related